Chỉ tiêu trong kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN

Trong tình hình ô nhiễm môi trường ngày càng tăng và nước là một trong những thành phần bị ảnh hưởng nghiêm trọng và trực tiếp nhất. Vì vậy việc kiểm tra chất lượng nước trước khi sử dụng là vô cùng cần thiết. Vậy chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN như thế nào? Tất cả sẽ được  ACC giải đáp chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Chỉ tiêu trong kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN

Chỉ tiêu trong kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN

1. Nước sinh hoạt là gì?

Nước sinh hoạt là nước sạch được sử dụng trong các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày như tắm rửa, giặt giũ, nấu nướng,… cần phải đun sôi trước khi uống, không thể uống trực tiếp.

2. Chỉ tiêu trong kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN

Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0.01

4.

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5.

Độ đục

NTU

2

6.

Màu sắc

TCU

15

7.

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8.

pH

-

Trong khoảng 6,0-8,5

Các thông số nhóm B

 

Thông số vi sinh vật

9.

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10.

Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

 

Thông số vô cơ

11.

Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

12.

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

13.

Bari (Bs)

mg/L

0,7

14

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

mg/L

0,3

15.

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

16.

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17.

Chì số pecmanganat

mg/L

2

18.

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

250 (hoặc 300)

19.

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20.

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21.

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

22.

Fluor (F)

mg/L

1,5

23.

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

2

24.

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

25.

Natri (Na)

mg/L

200

26.

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0.2

27.

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28.

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/L

2

29.

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/L

0,05

30.

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31.

Seleni (Se)

mg/L

0,01

32.

Sunphat

mg/L

250

33.

Sunfua

mg/L

0,05

34.

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35.

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

36.

Xyanua (CN)

mg/L

0,05

 

Thông số hữu cơ

 

 

 

a. Nhóm Alkan clo hóa

 

 

37.

1,1,1 -Tricloroetan

µg/L

2000

38.

1,2 - Dicloroetan

µg/L

30

39.

1,2 - Dicloroeten

µg/L

50

40.

Cacbontetraclorua

µg/L

2

41.

Diclorometan

µg/L

20

42.

Tetracloroeten

µg/L

40

43.

Tricloroeten

µg/L

20

44.

Vinyl clorua

µg/L

0,3

 

b. Hydrocacbua thơm

 

 

45.

Benzen

µg/L

10

46.

Etylbenzen

µg/L

300

47.

Phenol và dẫn xuất của Phenol

µg/L

1

48.

Styren

µg/L

20

49.

Toluen

µg/L

I 700

50.

Xylen

µg/L

500

 

c. Nhóm Benzen Clo hóa

 

 

51.

1,2 - Diclorobenzen

µg/L

1000

52.

Monoclorobenzen

µg/L

300

53

Triclorobenzen

µg/L

20

 

d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

 

 

54.

Acrylamide

µg/L

0,5

55.

Epiclohydrin

µg/L

0,4

56.

Hexacloro butadien

µg/L

0,6

 

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

 

 

57.

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

µg/L

1

58.

1,2 - Dicloropropan

µg/L

40

59.

1,3 - Dichloropropen

µg/L

20

60.

2,4-D

µg/L

30

61.

2,4 - DB

µg/L

90

62

Alachlor

µg/L

20

63.

Aldicarb

µg/L

10

64.

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

µg/L

100

65.

Carbofuran

µg/L

5

66.

Chlorpyrifos

µg/L

30

67.

Clodane

µg/L

0,2

68.

Clorotoluron

µg/L

30

69.

Cyanazine

µg/L

0,6

70.

DDT và các dẫn xuất

µg/L

1

71.

Dichloprop

µg/L

100

72.

Fenoprop

µg/L

9

73.

Hydroxyatrazine

µg/L

200

74.

Isoproturon

µg/L

9

75.

MCPA

µg/L

2

76.

Mecoprop

µg/L

10

77.

Methoxychlor

µg/L

20

78.

Molinate

µg/L

 

79.

Pendimetalin

µg/L

20

80.

Permethrin Mg/t

µg/L

20

81.

Propanil Uq/L

µg/L

20

82.

Simazine

µg/L

2

83.

Trifuralin

µg/L

20

 

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

84.

2,4,6 - Triclorophenol

µg/L

200

85.

Bromat

µg/L

10

86.

Bromodichloromethane

µg/L

60

87.

Bromoform

µg/L

100

88.

Chloroform

µg/L

300

89.

Dibromoacetonitrile

µg/L

70

90.

Dibromochloromethane

µg/L

100

91.

Dichloroacetonitrlle

µg/L

20

92.

Dichloroacetic acid

µg/L

50

93.

Formaldehyde

µg/L

900

94.

Monochloramine

µg/L

3,0

95.

Monochloroacetic acid

µg/L

20

96.

Trichloroacetic acid

µg/L

200

97.

Trichloroaxetonitril

µg/L

1

 

Thông số nhiễm xạ

 

 

98.

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bg/L

0,1

99.

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bg/L

1,0

  3. Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm

a) Đơn vị cấp nước cho dưới 100.000 dân: lấy ít nhất 03 màu nước sạch.

b) Đơn vị cấp nước cho từ 100.000 dân trở lên: lấy ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy thêm 01 mẫu.

2. Vị trí lấy mẫu

01 màu tại bể chứa nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng lưới đường ống phân phối, các mẫu còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối (bao gồm cả các phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe chở nước).

3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung cư, khu tập thể, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập trung

Lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 màu tại bể chứa nước tập trung và 01 màu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng. Nếu có từ 02 bể chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể lấy ít nhất 01 mầu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng.

4. Trong trường hợp có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, tình hình dịch bệnh

Có thể tăng số lượng mẫu nước lấy tại các vị trí khác nhau để thử nghiệm

4. Các câu hỏi thường gặp

Trong nước sẽ có những thành phần gì?

Trong nước có rất nhiều những chất khác nhau bao gồm các chất thuộc bản chất của nước, các chất phát sinh trong quá trình nước được lưu chuyển và xử lý và cuối cùng là những chất được phản ứng và xúc tác giữa các thành phần đó tạo ra.

Biện pháp giữ cho nước sinh hoạt sạch và an toàn là gì?

- Giữ vệ sinh môi trường

- Giữ vệ sinh cơ thể

- Giữ nguồn nước giếng khoan sạch

- Sử dụng máy lọc nước sinh hoạt gia đình

Các chỉ tiêu nước ăn uống đạt chuẩn là gì?

- Chỉ tiêu vật lý

- Chỉ tiêu hóa học

Hy vọng qua bài viết, chúng tôi đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Chỉ tiêu trong kiểm nghiệm chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo