Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng là một danh sách các hợp chất được cơ quan quản lý thực phẩm cấp phép và công nhận cho việc sử dụng trong chế biến thực phẩm. Các chất phụ gia trong danh mục này đã được kiểm tra kỹ lưỡng về tính an toàn và hiệu quả trước khi được cho phép sử dụng. Trong bài viết này, Công ty Luật ACC sẽ giới thiệu về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng thông qua bài viết sau:
Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng
1. Phụ gia thực phẩm là gì?
Phụ gia thực phẩm là những chất được thêm vào thực phẩm trong quá trình chế biến để cải thiện hoặc duy trì các đặc tính của sản phẩm. Chúng có thể được sử dụng để cải thiện hương vị, màu sắc, kết cấu, hoặc thời gian bảo quản của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không có giá trị dinh dưỡng đáng kể nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và độ an toàn của sản phẩm thực phẩm.
Các phụ gia thực phẩm có thể được chia thành nhiều loại dựa trên chức năng và mục đích sử dụng, bao gồm:
- Chất bảo quản: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm, và các sinh vật khác, kéo dài thời gian bảo quản của thực phẩm. Ví dụ: natri benzoat, sorbat kali.
- Chất tạo màu: Thêm màu sắc cho thực phẩm để làm cho sản phẩm trông hấp dẫn hơn. Ví dụ: carotenoid, anthocyanin.
- Chất tạo hương: Cung cấp hoặc cải thiện hương vị của thực phẩm. Ví dụ: vanillin, tinh dầu cam.
- Chất điều chỉnh độ acid: Điều chỉnh độ pH của thực phẩm để cải thiện hương vị và bảo quản. Ví dụ: axit citric, axit lactic.
- Chất làm đặc: Cải thiện kết cấu và độ đặc của thực phẩm. Ví dụ: tinh bột, pectin.
- Chất nhũ hóa: Giúp hòa trộn các thành phần không hòa tan vào nhau, chẳng hạn như nước và dầu. Ví dụ: lecithin, monoglycerides.
- Chất tạo bọt: Tạo bọt hoặc giữ cho bọt ổn định trong thực phẩm. Ví dụ: tinh bột sắn, agar.
2. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng
Phần II Quyết định Số: 3742/2001/QĐ-BYT
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
INS |
TÊN PHỤ GIA |
CHỨC NĂNG KHÁC |
Trang |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Các chất điều chỉnh độ axit |
|
|||
261 |
Kali axetat (các muối) |
Potassium Acetates |
|
|
262i |
Natri axetat |
Sodium Acetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
262ii |
Natri diaxetat |
Sodium Diacetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
263 |
Canxi axetat |
Calcium Acetate |
Bảo quản, ổn định, làm dày |
|
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
|
|
296 |
Axit malic |
Malic Acid (DL-) |
Tạo phức kim loại |
|
297 |
Axit fumaric |
Fumaric Acid |
Ổn định |
|
325 |
Natri lactat |
Sodium Lactate |
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
326 |
Kali lactat |
Potassium Lactate |
Chống oxy hoá |
|
330 |
Axit xitric |
Citric Acid |
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
|
331i |
Natri dihydro xitrat |
Sodium Dihydrogen Citrate |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
331iii |
Trinatri xitrat |
Trisodium Citrate |
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá |
|
332ii |
Trikali xitrat |
Tripotassium Citrate |
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
334 |
Axit tartric |
Tartaric Acid (L (+)-) |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
335ii |
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
336ii |
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
337 |
Kali natri tartrat |
Potassium Sodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
338 |
Axit orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339i |
Mononatri orthophosphat |
Monosodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339iii |
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
341ii |
Dicanxi orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
343i |
Monomagie orthophosphat |
Monomagnesium orthophosphate |
|
|
352ii |
Canxi malat |
Calcium Malate |
|
|
356 |
Natri adipat (các muối) |
Sodium Adipates |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
357 |
Kali adipat (các muối) |
Potassium Adipates |
|
|
365 |
Natri fumarat |
Sodium Fumarates |
|
|
450ii |
Trinatri diphosphat |
Trisodium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450vi |
Dicanxi diphosphat |
Dicalcium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
504i |
Magie cacbonat |
Magnesium Carbonate |
Chống đông vón, ổn định màu |
|
522 |
Nhôm kali sulphat |
Aluminium Potassium Sulphate |
Ổn định |
|
524 |
Natri hydroxit |
Sodium Hydroxide |
|
|
525 |
Kali hydroxit |
Potassium Hydroxide |
Ổn định, làm dày |
|
526 |
Canxi hydroxit |
Calcium Hydroxide |
Làm rắn chắc |
|
529 |
Canxi oxit |
Calcium Oxide |
Xử lý bột |
|
541i |
Natri nhôm phosphat-axit |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
575 |
Glucono Delta-Lacton |
Glucono Delta-Lactone |
Tạo xốp |
|
260 |
Axit axetic băng |
Acetic Acid, Glacial |
Bảo quản |
|
335i |
Mononatri tartrat |
Monosodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
336i |
Monokali tartrat |
Monopotassium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
355 |
Axit adipic |
Adipic Acid |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
Các chất điều vị |
|
|
|
|
620 |
Axit glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L(+)-) |
|
|
621 |
Mononatri glutamat |
Monosodium Glutamate |
|
|
622 |
Monokali glutamat |
Monopotassium Glutamate |
|
|
623 |
Canxi glutamat |
Calcium Glutamate |
|
|
626 |
Axit guanylic |
Guanylic Acid |
|
|
630 |
Axit inosinic |
Inosinic Acid |
|
|
636 |
Maltol |
Maltol |
Ổn định |
|
637 |
Etyl maltol |
Ethyl Maltol |
Ổn định |
|
Các chất ổn định |
|
|
|
|
1201 |
Polyvinylpyrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày |
|
170i |
Canxi cacbonat |
Calcium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
|
327 |
Canxi lactat |
Calcium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
|
332i |
Kali dihydro xitrat |
Potassium Dihydrogen Citrate |
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
|
339ii |
Dinatri orthophosphat |
Disodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
340ii |
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
341iii |
Tricanxi orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
452v |
Amoni polyphosphat |
Ammonium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
500ii |
Natri hydro cacbonat |
Sodium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
|
501i |
Kali cacbonat |
Potassium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
503ii |
Amoni hydro cacbonat |
Ammonium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
508 |
Kali clorua |
Potassium Chloride |
Làm dày |
|
340i |
Monokali orthophosphat |
Monopotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
Các chất bảo quản |
|
|
|
|
1105 |
Lysozym |
Lysozyme |
|
|
200 |
Axit sorbic |
Sorbic Acid |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
201 |
Natri sorbat |
Sodium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
202 |
Kali sorbat |
Potassium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
|
203 |
Canxi sorbat |
Calcium Sorbate |
|
|
210 |
Axit benzoic |
Benzoic Acid |
|
|
211 |
Natri benzoat |
Sodium Benzoate |
|
|
212 |
Kali benzoat |
Potassium Benzoate |
|
|
213 |
Canxi benzoat |
Calcium Benzoate |
|
|
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
Ethyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
Propyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
Methyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
220 |
Sulphua dioxit |
Sulphur Dioxide |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
221 |
Natri sulfit |
Sodium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
222 |
Natri hydro sulfit |
Sodium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
223 |
Natri metabisulfit |
Sodium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
224 |
Kali meta bisulfit |
Potassium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
225 |
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
227 |
Canxi hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
228 |
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
234 |
Nisin |
Nisin |
|
|
238 |
Canxi format |
Calcium Formate |
|
|
239 |
Hexametylen Tetramin |
Hexamethylene Tetramine |
|
|
242 |
Dimetyl dicacbonat |
Dimethyl Dicarbonate |
|
|
251 |
Natri nitrat |
Sodium Nitrate |
Ổn định màu |
|
252 |
Kali nitrat |
Potassium Nitrate |
Ổn định màu |
|
280 |
Axit propionic |
Propionic Acid |
|
|
281 |
Natri propionat |
Sodium Propionate |
|
|
539 |
Natri thiosulphat |
Sodium Thiosulphate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
Các chất chống đông vón |
|
|||
343iii |
Trimagie orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
381 |
Sắt amoni xitrat |
Ferric Ammonium Citrate |
|
|
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) |
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
Nhũ hoá, ổn định |
|
530 |
Magie oxit |
Magnesium Oxide |
|
|
535 |
Natri ferocyanua |
Sodium Ferrocyanide |
|
|
536 |
Kali ferocyanua |
Potassium Ferrocyanide |
|
|
538 |
Canxi feroxyanua |
Calcium Ferrocyanide |
|
|
551 |
Silicon dioxit vô định hình |
Silicon Dioxide, Amorphous |
|
|
552 |
Canxi silicat |
Calcium Silicate |
|
|
553i |
Magie silicat |
Magnesium Silicate |
|
|
553iii |
Bột talc |
Talc |
|
|
554 |
Natri nhôm silicat |
Sodium Aluminosilicate |
|
|
556 |
Canxi nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
|
|
559 |
Nhôm silicat |
Aluminium Silicate |
|
|
Các chất chống oxy hóa |
|
|||
389 |
Dilauryl Thiodipropionat |
Dilauryl Thiodipropionate |
|
|
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
Ổn định màu |
|
301 |
Natri ascorbat |
Sodium Ascorbate |
Ổn định màu |
|
302 |
Canxi ascorbat |
Calcium Ascorbate |
|
|
303 |
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
|
|
304 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
|
|
305 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
|
|
307 |
Alpha-Tocopherol |
Alpha-Tocopherol |
|
|
310 |
Propyl galat |
Gallate, Propyl |
|
|
314 |
Nhựa cây Gaiac |
Guaiac Resin |
|
|
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
|
|
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary Butylhydroquinone |
|
|
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
|
|
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
|
|
322 |
Lexitin |
Lecithins |
Nhũ hoá, ổn định |
|
Các chất chống tạo bọt |
|
|||
1520 |
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
|
1521 |
Polyetylen glycol |
Polyethylene Glycol |
Điều vị, làm bóng |
|
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
|
900a |
Polydimetyl siloxan |
Polydimethylsiloxane |
Chống đông vón |
|
Các chất độn |
||||
460i |
Xenluloza vi tinh thể |
Microcrystalline Cellulose |
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
|
903 |
Sáp Carnauba |
Carnauba Wax |
Làm bóng, chống đông vón |
|
401 |
Natri alginat |
Sodium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Các chất ngọt tổng hợp |
||||
421 |
Manitol |
Mannitol |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn |
|
950 |
Acesulfam kali |
Acesulfame Potassium |
Điều vị |
|
951 |
Aspartam |
Aspartame |
Điều vị |
|
953 |
Isomalt |
Isomalt |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng |
|
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
SCông ty Luật ACCharin (And Na, K, Ca Salts) |
Điều vị |
|
420 |
Sorbitol và siro sorbitol |
Sorbitol and Sorbitol Syrup |
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
955 |
Sucraloza |
Sucralose |
|
|
Chế phẩm tinh bột |
||||
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1401 |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
Acid-Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1402 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1403 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1404 |
Tinh bột xử lý oxi hóa |
Oxidized Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Enzyme-Treated Starches |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1410 |
Monoamidon phosphat |
Monostarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1411 |
Diamidon glyxerol |
Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1412 |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1413 |
Diamidon phosphat |
Phosphated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1414 |
Diamidon phosphat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1420 |
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) |
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1421 |
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1422 |
Diamidon adipat đã axetyl hoá |
Acetylated Distarch Adipat |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1423 |
Diamidon glyxerol đã axetyl |
Acetylated Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1440 |
Amidon hyđroxypropyl |
Hydroxypropyl Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Enzym |
||||
1100 |
Amylaza (các loại) |
Amylases |
Xử lý bột |
|
1101i |
Proteaza |
Protease ( A. oryzae var.) |
Làm bóng, xử lý bột, điều vị |
|
1101ii |
Papain |
Papain |
Điều vị, xử lý bột, ổn định |
|
1101iii |
Bromelain |
Bromelain |
Điều vị, ổn định, làm dày |
|
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
|
CQĐ |
Malt carbohydraza |
Malt carbohydrase |
|
|
Các chất khí đẩy |
|
|
|
|
941 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
|
|
942 |
Khí nitơ oxit |
Nitrous oxide |
|
|
Các chất làm bóng |
|
|
|
|
901 |
Sáp ong (trắng và vàng) |
Beeswax, White And Yellow |
Chất độn, ổn định |
|
902 |
Sáp Candelila |
Candelilla Wax |
Chất độn |
|
904 |
Senlac |
Shellac |
Chất độn |
|
905a |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
Chống oxy hoá, làm ẩm |
|
905ci |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline Wax |
|
|
905cii |
Sáp dầu |
Paraffin Wax |
Chất độn, chống tạo bọt |
|
Các chất làm dày |
|
|
|
|
400 |
Axit alginic |
Alginic Acid |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
402 |
Kali alginat |
Potassium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
403 |
Amoni alginat |
Ammonium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định |
|
404 |
Canxi alginat |
Calcium Alginate |
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
|
405 |
Propylen glycol alginat |
Propylene Glycol Alginate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
406 |
Thạch trắng (Aga) |
Agar |
Ổn định, nhũ hóa, chất độn |
|
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
Nhũ hoá, ổn định |
|
410 |
Gôm đậu Carob |
Carob Bean Gum |
Ổn định, nhũ hoá |
|
412 |
Gôm Gua |
Guar Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
413 |
G«m Tragacanth |
Tragacanth Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
414 |
Gôm Arabic |
Gum Arabic (Acacia Gum) |
Ổn định, chất độn, nhũ hoá |
|
415 |
Gôm Xanthan |
Xanthan Gum |
Ổn định |
|
416 |
Gôm Karaya |
Karaya Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
417 |
G«m Tara |
Tara Gum |
Ổn định |
|
418 |
Gôm Gellan |
Gellan Gum |
Ổn định |
|
440 |
Pectin |
Pectins |
Nhũ hoá, ổn định |
|
461 |
Metyl xenluloza |
Methyl Cellulose |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
465 |
Metyl etyl xenluloza |
Methyl Ethyl Cellulose |
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
|
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
Sodium Carboxymethyl Cellulose |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
CQĐ |
Gelatin thực phẩm |
Gelatin Edible |
Ổn định, nhũ hoá |
|
Các chất làm ẩm |
|
|
|
|
422 |
Glycerol |
Glycerol |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
450vii |
Canxi dihydro diphosphat |
Calcium Dihydrogen Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit |
|
Các chất làm rắn chắc |
|
|
|
|
333 |
Canxi xitrat |
Calcium Citrates |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
341i |
Monocanxi orthophosphat |
Monocalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
509 |
Canxi clorua |
Calcium Chloride |
Làm dày, ổn định |
|
516 |
Canxi sulfat |
Calcium Sulphate |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
520 |
Nhôm sulfat |
Aluminium Sulphate |
|
|
521 |
Nhôm natri sulphat |
Aluminium Sodium Sulphate |
|
|
523 |
Nhôm amoni sulphat |
Aluminium Ammonium Sulphate |
Ổn định, tạo xốp |
|
578 |
Canxi gluconat |
Calcium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
Các chất nhũ hóa |
|
|
|
|
471 |
Mono và diglycerit của các axit béo |
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
|
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo |
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo |
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo |
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
474 |
Sucroglyxerit |
Sucroglycerides |
Ổn định, làm dày |
|
475 |
Este của polyglycerol với Axit béo |
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
Ổn định, làm dày |
|
484 |
Stearyl xitrat |
Stearyl Citrate |
|
|
340 iii |
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic |
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
|
|
444 |
Sucroza axetat isobutyrat |
Sucrose Acetate Isobutyrate |
|
|
445 |
Glycerol Esters của nhựa cây |
Glycerol Esters Of Wood Resin |
Chất độn |
|
450i |
Dinatri diphosphat |
Disodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450iv |
Dikali diphosphat |
Dipotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iv |
Canxi polyphosphat |
Calcium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
Chống đông vón, ổn định |
|
473 |
Este của Sucroza với các axít béo |
Sucrose Esters of Fatty acids |
Ổn định, làm dày |
|
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat |
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
Làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
483 |
Stearyl tartrat |
Stearyl Tartrate |
Xử lý bột |
|
491 |
Sorbitan Monostearat |
Sorbitan Monostearate |
Ổn định |
|
492 |
Sorbitan Tristearat |
Sorbitan Tristearate |
Ổn định |
|
493 |
Sorbitan Monolaurat |
Sorbitan Monolaurate |
ổn định |
|
494 |
Sorbitan Monooleat |
Sorbitan Monooleate |
Ổn định |
|
495 |
Sorbitan Monopalmitat |
Sorbitan Monopalmitate |
Ổn định |
|
Phẩm màu |
|
|
|
|
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) |
Curcumin |
|
|
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) |
Riboflavin |
|
|
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) |
Tartrazine |
|
|
104 |
Vàng Quinolin |
Quinoline Yellow |
|
|
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) |
Sunset Yellow FCF |
|
|
120 |
Carmin |
Carmines |
|
|
122 |
Carmoisine |
Azorubine (Carmoisine) |
|
|
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) |
Amaranth |
|
|
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) |
Ponceau 4R |
|
|
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) |
Erythrosine |
|
|
128 |
Đỏ 2G |
Red 2G |
|
|
129 |
Đỏ Allura AC |
Allura Red AC |
|
|
132 |
Indigotin (Indigocarmine) |
Indigotine |
|
|
133 |
Xanh Brilliant FCF |
Brilliant Blue FCF |
|
|
140 |
Clorophyl |
Chlorophyll |
|
|
141i |
Clorophyl phức đồng |
Chlorophyll Copper Complex |
|
|
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
|
|
142 |
Xanh S |
Green S |
|
|
150a |
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
|
|
150c |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III – Ammonia Process |
|
|
150d |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
|
|
151 |
Đen Brilliant PN |
Brilliant Black PN |
|
|
155 |
Nâu HT |
Brown HT |
|
|
160ai |
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
|
|
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
|
|
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto |
Annatto Extracts |
|
|
160e |
Beta-Apo-Carotenal |
Beta-Apo-Carotenal |
|
|
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic |
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
|
|
161g |
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
|
|
163ii |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho |
Grape Skin Extract |
|
|
171 |
Titan dioxit |
Titanium Dioxide |
|
|
172i |
Sắt oxit, đen |
Iron Oxide, Black |
|
|
172ii |
Sắt oxit, đỏ |
Iron Oxide, Red |
|
|
172iii |
Sắt oxit, vàng |
Iron Oxide, Yellow |
|
|
143 |
Xanh lục bền (FCF) |
Fast Green FCF |
|
|
Các chất tạo bọt |
|
|
|
|
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
Quillaia Extracts |
|
|
Các chất tạo phức kim loại |
|
|
||
384 |
Isopropyl xitrat |
Isopropyl Citrates |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy hóa, bảo quản |
|
387 |
Oxystearin |
Oxystearin |
Chống tạo bọt |
|
450iii |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450v |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450viii |
Dimagie diphosphat |
Dimagnesium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451i |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451ii |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452i |
Natri polyphosphat |
Sodium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452ii |
Kali polyphosphat |
Potassium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iii |
Natri canxi polyphosphat |
Sodium Calcium Polyphosphate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
576 |
Natri gluconat |
Sodium Gluconate |
|
|
577 |
Kali gluconat |
Potassium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, điều vị |
|
Các chất tạo xốp |
|
|
|
|
503i |
Amoni cacbonat |
Ammonium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
500i |
Natri cacbonat |
Sodium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
Chất xử lý bột |
|
|
|
|
927a |
Azodicacbonamit |
Azodicarbonamide |
|
|
Để biết thêm về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng vui lòng tham khảo tại đây!
3. Lưu ý khi sử dụng phụ gia thực phẩm
Khi sử dụng phụ gia thực phẩm, có một số lưu ý quan trọng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng và duy trì chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các điểm cần lưu ý theo quy định pháp luật và thực tiễn ngành thực phẩm:
3.1. Tuân thủ mức giới hạn sử dụng:
Mỗi loại phụ gia thực phẩm đều có mức giới hạn sử dụng tối đa quy định để đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Việc sử dụng phụ gia vượt quá mức cho phép có thể gây ra các tác dụng phụ không mong muốn. Do đó, các nhà sản xuất thực phẩm cần tuân thủ đúng mức giới hạn này theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT của Bộ Y tế và các quy định liên quan.
3.2. Kiểm tra danh mục phụ gia được phép:
Để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật trong việc sử dụng phụ gia thực phẩm, cần phải kiểm tra kỹ lưỡng danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 24/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm, chỉ những phụ gia nằm trong danh mục được phép sử dụng và đã được cơ quan quản lý nhà nước công nhận mới được phép sử dụng trong thực phẩm. Danh mục này được Bộ Y tế cập nhật định kỳ để phù hợp với các tiến bộ khoa học và thay đổi của thị trường, nhằm bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Do đó, các doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm cần thường xuyên cập nhật thông tin từ các văn bản pháp luật và quy định mới nhất để đảm bảo sử dụng đúng loại phụ gia và đúng liều lượng theo quy định của pháp luật
3.3. Đánh giá an toàn:
Trước khi sử dụng phụ gia thực phẩm, các nhà sản xuất cần đảm bảo rằng phụ gia đó đã được đánh giá an toàn. Theo Quyết định số 15/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, các chất phụ gia phải trải qua quy trình đánh giá an toàn nghiêm ngặt, bao gồm các nghiên cứu và thử nghiệm về tác động ngắn hạn và dài hạn đối với sức khỏe.
3.4. Thông tin trên nhãn mác:
Các sản phẩm thực phẩm phải ghi rõ thông tin về các phụ gia thực phẩm trên nhãn mác. Theo Thông tư số 20/2010/TT-BYT của Bộ Y tế, nhãn mác phải cung cấp danh sách các thành phần và phụ gia, giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cá nhân.
3.5. Lưu trữ và bảo quản phụ gia:
Phụ gia thực phẩm cần được lưu trữ và bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Một số phụ gia có thể yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt như nhiệt độ thấp hoặc tránh ánh sáng để tránh phân hủy hoặc mất hiệu quả.
3.6. Đào tạo nhân viên:
Nhân viên làm việc trong ngành thực phẩm cần được đào tạo đầy đủ về các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm và cách sử dụng chúng đúng cách. Điều này giúp đảm bảo rằng phụ gia được sử dụng an toàn và hiệu quả, đồng thời giảm thiểu rủi ro cho sức khỏe người tiêu dùng.
4. Mọi người thường hỏi
Chất phụ gia thực phẩm có an toàn không?
Các chất phụ gia thực phẩm được sử dụng phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt và được đánh giá kỹ lưỡng trước khi được phép sử dụng. Các cơ quan quản lý thực phẩm thực hiện nghiên cứu và thử nghiệm để đảm bảo rằng các chất phụ gia không gây hại cho sức khỏe khi được sử dụng theo mức giới hạn cho phép.
Làm thế nào để biết thực phẩm có chứa chất phụ gia?
Thông tin về các chất phụ gia thực phẩm phải được ghi rõ trên nhãn mác của sản phẩm. Các nhà sản xuất thực phẩm phải cung cấp danh sách các thành phần và phụ gia được sử dụng trong sản phẩm, giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cá nhân.
Có phải tất cả các chất phụ gia đều có nguồn gốc tự nhiên không?
Không phải tất cả các chất phụ gia đều có nguồn gốc tự nhiên. Một số phụ gia thực phẩm được tổng hợp từ các hợp chất hóa học hoặc qua các quá trình công nghiệp. Tuy nhiên, các phụ gia tự nhiên và tổng hợp đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng trước khi được phép sử dụng.
Có thể thay thế phụ gia thực phẩm bằng các nguyên liệu tự nhiên không?
Trong một số trường hợp, phụ gia thực phẩm có thể được thay thế bằng các nguyên liệu tự nhiên. Ví dụ, các chất tạo màu tự nhiên từ thực phẩm như củ dền hoặc nghệ có thể được sử dụng thay thế cho các chất tạo màu nhân tạo. Tuy nhiên, việc sử dụng nguyên liệu tự nhiên có thể ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của sản phẩm, do đó cần cân nhắc kỹ lưỡng.
Phụ gia thực phẩm có ảnh hưởng đến sức khỏe lâu dài không?
Phụ gia thực phẩm đã được kiểm tra và đánh giá để đảm bảo an toàn cho sức khỏe khi được sử dụng theo mức giới hạn cho phép. Tuy nhiên, việc tiêu thụ quá nhiều thực phẩm chứa phụ gia có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, do đó người tiêu dùng nên duy trì một chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng. Các cơ quan quản lý thực phẩm thường xuyên cập nhật các nghiên cứu và đánh giá mới để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Có cần phải lo lắng về phụ gia thực phẩm khi có dị ứng không?
Nếu bạn có dị ứng hoặc nhạy cảm với các chất phụ gia cụ thể, hãy kiểm tra nhãn mác của thực phẩm để xác định các thành phần và phụ gia có trong sản phẩm. Nên tránh các sản phẩm chứa các chất mà bạn không thể dung nạp, và nếu cần, hãy tư vấn với bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để đảm bảo rằng chế độ ăn uống của bạn an toàn và phù hợp với sức khỏe.
Trên đây là một số thông tin chi tiết về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng. Hy vọng với những thông tin Công ty Luật ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm về vấn đề trên.
Nội dung bài viết:
Bình luận