Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng là một danh sách các hợp chất được cơ quan quản lý thực phẩm cấp phép và công nhận cho việc sử dụng trong chế biến thực phẩm. Các chất phụ gia trong danh mục này đã được kiểm tra kỹ lưỡng về tính an toàn và hiệu quả trước khi được cho phép sử dụng. Trong bài viết này, Công ty Luật ACC sẽ giới thiệu về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng thông qua bài viết sau:

Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

1. Phụ gia thực phẩm là gì?

Phụ gia thực phẩm là những chất được thêm vào thực phẩm trong quá trình chế biến để cải thiện hoặc duy trì các đặc tính của sản phẩm. Chúng có thể được sử dụng để cải thiện hương vị, màu sắc, kết cấu, hoặc thời gian bảo quản của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không có giá trị dinh dưỡng đáng kể nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và độ an toàn của sản phẩm thực phẩm.

Các phụ gia thực phẩm có thể được chia thành nhiều loại dựa trên chức năng và mục đích sử dụng, bao gồm:

  • Chất bảo quản: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm, và các sinh vật khác, kéo dài thời gian bảo quản của thực phẩm. Ví dụ: natri benzoat, sorbat kali.
  • Chất tạo màu: Thêm màu sắc cho thực phẩm để làm cho sản phẩm trông hấp dẫn hơn. Ví dụ: carotenoid, anthocyanin.
  • Chất tạo hương: Cung cấp hoặc cải thiện hương vị của thực phẩm. Ví dụ: vanillin, tinh dầu cam.
  • Chất điều chỉnh độ acid: Điều chỉnh độ pH của thực phẩm để cải thiện hương vị và bảo quản. Ví dụ: axit citric, axit lactic.
  • Chất làm đặc: Cải thiện kết cấu và độ đặc của thực phẩm. Ví dụ: tinh bột, pectin.
  • Chất nhũ hóa: Giúp hòa trộn các thành phần không hòa tan vào nhau, chẳng hạn như nước và dầu. Ví dụ: lecithin, monoglycerides.
  • Chất tạo bọt: Tạo bọt hoặc giữ cho bọt ổn định trong thực phẩm. Ví dụ: tinh bột sắn, agar.

2. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

Phần II Quyết định Số: 3742/2001/QĐ-BYT

CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG

INS

TÊN PHỤ GIA

CHỨC NĂNG KHÁC

Trang

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

2

3

4

5

Các chất điều chỉnh độ axit

 

261

Kali axetat (các muối)

Potassium Acetates

 

 

262i

Natri axetat

Sodium Acetate

Bảo quản, tạo phức kim loại

 

262ii

Natri diaxetat

Sodium Diacetate

Bảo quản, tạo phức kim loại

 

263

Canxi axetat

Calcium Acetate

Bảo quản, ổn định, làm dày

 

270

Axit lactic (L-, D- và DL-)

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

 

 

296

Axit malic

Malic Acid (DL-)

Tạo phức kim loại

 

297

Axit fumaric

Fumaric Acid

Ổn định

 

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Chống oxy hoá

 

330

Axit xitric

Citric Acid

Chống oxy hóa, tạo phức kim loại

 

331i

Natri dihydro xitrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

331iii

Trinatri xitrat

Trisodium Citrate

Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá

 

332ii

Trikali xitrat

Tripotassium Citrate

Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

334

Axit tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

335ii

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

336ii

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

337

Kali natri tartrat

Potassium Sodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

339i

Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

339iii

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

341ii

Dicanxi orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

343i

Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

 

 

352ii

Canxi malat

Calcium Malate

 

 

356

Natri adipat (các muối)

Sodium Adipates

Tạo xốp, làm rắn chắc

 

357

Kali adipat (các muối)

Potassium Adipates

 

 

365

Natri fumarat

Sodium Fumarates

 

 

450ii

Trinatri diphosphat

Trisodium Diphosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450vi

Dicanxi diphosphat

Dicalcium Diphosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

504i

Magie cacbonat

Magnesium Carbonate

Chống đông vón, ổn định màu

 

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Ổn định

 

524

Natri hydroxit

Sodium Hydroxide

 

 

525

Kali hydroxit

Potassium Hydroxide

Ổn định, làm dày

 

526

Canxi hydroxit

Calcium Hydroxide

Làm rắn chắc

 

529

Canxi oxit

Calcium Oxide

Xử lý bột

 

541i

Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

541ii

Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

575

Glucono Delta-Lacton

Glucono Delta-Lactone

Tạo xốp

 

260

Axit axetic băng

Acetic Acid, Glacial

Bảo quản

 

335i

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

336i

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

355

Axit adipic

Adipic Acid

Tạo xốp, làm rắn chắc

 

Các chất điều vị

 

 

 

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

 

 

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

 

 

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

 

 

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

 

 

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

 

 

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

 

 

636

Maltol

Maltol

Ổn định

 

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

Ổn định

 

Các chất ổn định

 

 

 

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Làm bóng, nhũ hoá, làm dày

 

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón

 

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

 

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

 

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

340ii

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

341iii

Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

452v

Amoni polyphosphat

Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

500ii

Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp

 

501i

Kali cacbonat

Potassium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

503ii

Amoni hydro cacbonat

Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

508

Kali clorua

Potassium Chloride

Làm dày

 

340i

Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

Các chất bảo quản

 

 

 

1105

Lysozym

Lysozyme

 

 

200

Axit sorbic

Sorbic Acid

Chống oxy hoá, ổn định

 

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

 

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

 

203

Canxi sorbat

Calcium Sorbate

 

 

210

Axit benzoic

Benzoic Acid

 

 

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

 

 

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

 

 

213

Canxi benzoat

Calcium Benzoate

 

 

214

Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

 

 

216

Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

 

 

218

Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

 

 

220

Sulphua dioxit

Sulphur Dioxide

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

224

Kali meta bisulfit

Potassium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

227

Canxi hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

234

Nisin

Nisin

 

 

238

Canxi format

Calcium Formate

 

 

239

Hexametylen Tetramin

Hexamethylene Tetramine

 

 

242

Dimetyl dicacbonat

Dimethyl Dicarbonate

 

 

251

Natri nitrat

Sodium Nitrate

Ổn định màu

 

252

Kali nitrat

Potassium Nitrate

Ổn định màu

 

280

Axit propionic

Propionic Acid

 

 

281

Natri propionat

Sodium Propionate

 

 

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

Các chất chống đông vón

 

343iii

Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

381

Sắt amoni xitrat

Ferric Ammonium Citrate

 

 

470

Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Nhũ hoá, ổn định

 

530

Magie oxit

Magnesium Oxide

 

 

535

Natri ferocyanua

Sodium Ferrocyanide

 

 

536

Kali ferocyanua

Potassium Ferrocyanide

 

 

538

Canxi feroxyanua

Calcium Ferrocyanide

 

 

551

Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

 

 

552

Canxi silicat

Calcium Silicate

 

 

553i

Magie silicat

Magnesium Silicate

 

 

553iii

Bột talc

Talc

 

 

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

 

 

556

Canxi nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

 

 

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

 

 

Các chất chống oxy hóa

 

389

Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

 

 

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Ổn định màu

 

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Ổn định màu

 

302

Canxi ascorbat

Calcium Ascorbate

 

 

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

 

 

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

 

 

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

 

 

307

Alpha-Tocopherol

Alpha-Tocopherol

 

 

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

 

 

314

Nhựa cây Gaiac

Guaiac Resin

 

 

315

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

 

319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

 

 

320

Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

 

 

321

Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

 

 

322

Lexitin

Lecithins

Nhũ hoá, ổn định

 

Các chất chống tạo bọt

 

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định

 

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Điều vị, làm bóng

 

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

 

900a

Polydimetyl siloxan

Polydimethylsiloxane

Chống đông vón

 

Các chất độn

460i

Xenluloza vi tinh thể

Microcrystalline Cellulose

Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày

 

903

Sáp Carnauba

Carnauba Wax

Làm bóng, chống đông vón

 

401

Natri alginat

Sodium Alginate

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

Các chất ngọt tổng hợp

421

Manitol

Mannitol

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn

 

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Điều vị

 

951

Aspartam

Aspartame

Điều vị

 

953

Isomalt

Isomalt

Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng

 

954

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

SCông ty Luật ACCharin (And Na, K, Ca Salts)

Điều vị

 

420

Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

955

Sucraloza

Sucralose

 

 

Chế phẩm tinh bột

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1404

Tinh bột xử lý oxi hóa

Oxidized Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1410

Monoamidon phosphat

Monostarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1411

Diamidon glyxerol

Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1412

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1413

Diamidon phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1414

Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1420

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1421

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1422

Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1423

Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1440

Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1442

Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1443

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1450

Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

Enzym

1100

Amylaza (các loại)

Amylases

Xử lý bột

 

1101i

Proteaza

Protease ( A. oryzae var.)

Làm bóng, xử lý bột, điều vị

 

1101ii

Papain

Papain

Điều vị, xử lý bột, ổn định

 

1101iii

Bromelain

Bromelain

Điều vị, ổn định, làm dày

 

1102

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

 

CQĐ

Malt carbohydraza

Malt carbohydrase

 

 

Các chất khí đẩy

 

 

 

941

Khí nitơ

Nitrogen

 

 

942

Khí nitơ oxit

Nitrous oxide

 

 

Các chất làm bóng

 

 

 

901

Sáp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

Chất độn, ổn định

 

902

Sáp Candelila

Candelilla Wax

Chất độn

 

904

Senlac

Shellac

Chất độn

 

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chống oxy hoá, làm ẩm

 

905ci

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

 

 

905cii

Sáp dầu

Paraffin Wax

Chất độn, chống tạo bọt

 

Các chất làm dày

 

 

 

400

Axit alginic

Alginic Acid

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Nhũ hoá, ổn định

 

403

Amoni alginat

Ammonium Alginate

Nhũ hoá, ổn định

 

404

Canxi alginat

Calcium Alginate

ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

 

405

Propylen glycol alginat

Propylene Glycol Alginate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

406

Thạch trắng (Aga)

Agar

Ổn định, nhũ hóa, chất độn

 

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Nhũ hoá, ổn định

 

410

Gôm đậu Carob

Carob Bean Gum

Ổn định, nhũ hoá

 

412

Gôm Gua

Guar Gum

Ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

413

G«m Tragacanth

Tragacanth Gum

Ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

414

Gôm Arabic

Gum Arabic (Acacia Gum)

Ổn định, chất độn, nhũ hoá

 

415

Gôm Xanthan

Xanthan Gum

Ổn định

 

416

Gôm Karaya

Karaya Gum

Ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

417

G«m Tara

Tara Gum

Ổn định

 

418

Gôm Gellan

Gellan Gum

Ổn định

 

440

Pectin

Pectins

Nhũ hoá, ổn định

 

461

Metyl xenluloza

Methyl Cellulose

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

465

Metyl etyl xenluloza

Methyl Ethyl Cellulose

Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn

 

466

Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

CQĐ

Gelatin thực phẩm

Gelatin Edible

Ổn định, nhũ hoá

 

Các chất làm ẩm

 

 

 

422

Glycerol

Glycerol

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

450vii

Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Điều chỉnh độ axit

 

Các chất làm rắn chắc

 

 

 

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

341i

Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

509

Canxi clorua

Calcium Chloride

Làm dày, ổn định

 

516

Canxi sulfat

Calcium Sulphate

Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

520

Nhôm sulfat

Aluminium Sulphate

 

 

521

Nhôm natri sulphat

Aluminium Sodium Sulphate

 

 

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Ổn định, tạo xốp

 

578

Canxi gluconat

Calcium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

Các chất nhũ hóa

 

 

 

471

Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

 

472b

Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

 

472c

Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

472e

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

 

472f

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

474

Sucroglyxerit

Sucroglycerides

Ổn định, làm dày

 

475

Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

Ổn định, làm dày

 

484

Stearyl xitrat

Stearyl Citrate

 

 

340 iii

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

442

Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

 

444

Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

 

 

445

Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn

 

450i

Dinatri diphosphat

Disodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450iv

Dikali diphosphat

Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452iv

Canxi polyphosphat

Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

470

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, ổn định

 

473

Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

Ổn định, làm dày

 

480

Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Làm ẩm, ổn định, làm dày

 

483

Stearyl tartrat

Stearyl Tartrate

Xử lý bột

 

491

Sorbitan Monostearat

Sorbitan Monostearate

Ổn định

 

492

Sorbitan Tristearat

Sorbitan Tristearate

Ổn định

 

493

Sorbitan Monolaurat

Sorbitan Monolaurate

ổn định

 

494

Sorbitan Monooleat

Sorbitan Monooleate

Ổn định

 

495

Sorbitan Monopalmitat

Sorbitan Monopalmitate

Ổn định

 

Phẩm màu

 

 

 

100i

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin

 

 

101i

Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin

 

 

102

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine

 

 

104

Vàng Quinolin

Quinoline Yellow

 

 

110

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF

 

 

120

Carmin

Carmines

 

 

122

Carmoisine

Azorubine (Carmoisine)

 

 

123

Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth

 

 

124

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R

 

 

127

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine

 

 

128

Đỏ 2G

Red 2G

 

 

129

Đỏ Allura AC

Allura Red AC

 

 

132

Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine

 

 

133

Xanh Brilliant FCF

Brilliant Blue FCF

 

 

140

Clorophyl

Chlorophyll

 

 

141i

Clorophyl phức đồng

Chlorophyll Copper Complex

 

 

141ii

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

 

142

Xanh S

Green S

 

 

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

 

 

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III – Ammonia Process

 

 

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

 

151

Đen Brilliant PN

Brilliant Black PN

 

 

155

Nâu HT

Brown HT

 

 

160ai

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

 

 

160aii

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

 

 

160b

Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts

 

 

160e

Beta-Apo-Carotenal

Beta-Apo-Carotenal

 

 

160f

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

 

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

 

 

163ii

Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract

 

 

171

Titan dioxit

Titanium Dioxide

 

 

172i

Sắt oxit, đen

Iron Oxide, Black

 

 

172ii

Sắt oxit, đỏ

Iron Oxide, Red

 

 

172iii

Sắt oxit, vàng

Iron Oxide, Yellow

 

 

143

Xanh lục bền (FCF)

Fast Green FCF

 

 

Các chất tạo bọt

 

 

 

999

Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts

 

 

Các chất tạo phức kim loại

 

 

384

Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates

Chống oxy hóa, bảo quản

 

385

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản

 

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản

 

387

Oxystearin

Oxystearin

Chống tạo bọt

 

450iii

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450v

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450viii

Dimagie diphosphat

Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

451i

Pentanatri triphosphat

Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

451ii

Pentakali triphosphat

Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452i

Natri polyphosphat

Sodium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452ii

Kali polyphosphat

Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452iii

Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

 

 

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, điều vị

 

Các chất tạo xốp

 

 

 

503i

Amoni cacbonat

Ammonium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

500i

Natri cacbonat

Sodium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

Chất xử lý bột

 

 

 

927a

Azodicacbonamit

Azodicarbonamide

 

 

Để biết thêm về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng vui lòng tham khảo tại đây!

3. Lưu ý khi sử dụng phụ gia thực phẩm

Khi sử dụng phụ gia thực phẩm, có một số lưu ý quan trọng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng và duy trì chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các điểm cần lưu ý theo quy định pháp luật và thực tiễn ngành thực phẩm:

3.1. Tuân thủ mức giới hạn sử dụng:

Mỗi loại phụ gia thực phẩm đều có mức giới hạn sử dụng tối đa quy định để đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Việc sử dụng phụ gia vượt quá mức cho phép có thể gây ra các tác dụng phụ không mong muốn. Do đó, các nhà sản xuất thực phẩm cần tuân thủ đúng mức giới hạn này theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT của Bộ Y tế và các quy định liên quan.

3.2. Kiểm tra danh mục phụ gia được phép:

Để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật trong việc sử dụng phụ gia thực phẩm, cần phải kiểm tra kỹ lưỡng danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 24/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm, chỉ những phụ gia nằm trong danh mục được phép sử dụng và đã được cơ quan quản lý nhà nước công nhận mới được phép sử dụng trong thực phẩm. Danh mục này được Bộ Y tế cập nhật định kỳ để phù hợp với các tiến bộ khoa học và thay đổi của thị trường, nhằm bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.

Do đó, các doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm cần thường xuyên cập nhật thông tin từ các văn bản pháp luật và quy định mới nhất để đảm bảo sử dụng đúng loại phụ gia và đúng liều lượng theo quy định của pháp luật

3.3. Đánh giá an toàn:

Trước khi sử dụng phụ gia thực phẩm, các nhà sản xuất cần đảm bảo rằng phụ gia đó đã được đánh giá an toàn. Theo Quyết định số 15/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, các chất phụ gia phải trải qua quy trình đánh giá an toàn nghiêm ngặt, bao gồm các nghiên cứu và thử nghiệm về tác động ngắn hạn và dài hạn đối với sức khỏe.

3.4. Thông tin trên nhãn mác:

Các sản phẩm thực phẩm phải ghi rõ thông tin về các phụ gia thực phẩm trên nhãn mác. Theo Thông tư số 20/2010/TT-BYT của Bộ Y tế, nhãn mác phải cung cấp danh sách các thành phần và phụ gia, giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cá nhân.

3.5. Lưu trữ và bảo quản phụ gia:

Phụ gia thực phẩm cần được lưu trữ và bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Một số phụ gia có thể yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt như nhiệt độ thấp hoặc tránh ánh sáng để tránh phân hủy hoặc mất hiệu quả.

3.6. Đào tạo nhân viên:

Nhân viên làm việc trong ngành thực phẩm cần được đào tạo đầy đủ về các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm và cách sử dụng chúng đúng cách. Điều này giúp đảm bảo rằng phụ gia được sử dụng an toàn và hiệu quả, đồng thời giảm thiểu rủi ro cho sức khỏe người tiêu dùng.

4. Mọi người thường hỏi

Chất phụ gia thực phẩm có an toàn không? 

Các chất phụ gia thực phẩm được sử dụng phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt và được đánh giá kỹ lưỡng trước khi được phép sử dụng. Các cơ quan quản lý thực phẩm thực hiện nghiên cứu và thử nghiệm để đảm bảo rằng các chất phụ gia không gây hại cho sức khỏe khi được sử dụng theo mức giới hạn cho phép.

Làm thế nào để biết thực phẩm có chứa chất phụ gia? 

Thông tin về các chất phụ gia thực phẩm phải được ghi rõ trên nhãn mác của sản phẩm. Các nhà sản xuất thực phẩm phải cung cấp danh sách các thành phần và phụ gia được sử dụng trong sản phẩm, giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cá nhân.

 Có phải tất cả các chất phụ gia đều có nguồn gốc tự nhiên không? 

Không phải tất cả các chất phụ gia đều có nguồn gốc tự nhiên. Một số phụ gia thực phẩm được tổng hợp từ các hợp chất hóa học hoặc qua các quá trình công nghiệp. Tuy nhiên, các phụ gia tự nhiên và tổng hợp đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng trước khi được phép sử dụng.

Có thể thay thế phụ gia thực phẩm bằng các nguyên liệu tự nhiên không? 

Trong một số trường hợp, phụ gia thực phẩm có thể được thay thế bằng các nguyên liệu tự nhiên. Ví dụ, các chất tạo màu tự nhiên từ thực phẩm như củ dền hoặc nghệ có thể được sử dụng thay thế cho các chất tạo màu nhân tạo. Tuy nhiên, việc sử dụng nguyên liệu tự nhiên có thể ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của sản phẩm, do đó cần cân nhắc kỹ lưỡng.

Phụ gia thực phẩm có ảnh hưởng đến sức khỏe lâu dài không? 

Phụ gia thực phẩm đã được kiểm tra và đánh giá để đảm bảo an toàn cho sức khỏe khi được sử dụng theo mức giới hạn cho phép. Tuy nhiên, việc tiêu thụ quá nhiều thực phẩm chứa phụ gia có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, do đó người tiêu dùng nên duy trì một chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng. Các cơ quan quản lý thực phẩm thường xuyên cập nhật các nghiên cứu và đánh giá mới để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Có cần phải lo lắng về phụ gia thực phẩm khi có dị ứng không? 

Nếu bạn có dị ứng hoặc nhạy cảm với các chất phụ gia cụ thể, hãy kiểm tra nhãn mác của thực phẩm để xác định các thành phần và phụ gia có trong sản phẩm. Nên tránh các sản phẩm chứa các chất mà bạn không thể dung nạp, và nếu cần, hãy tư vấn với bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để đảm bảo rằng chế độ ăn uống của bạn an toàn và phù hợp với sức khỏe.

Trên đây là một số thông tin chi tiết về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng. Hy vọng với những thông tin Công ty Luật ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm về vấn đề trên.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo