Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT là văn bản hợp nhất của Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT. Hãy cùng ACC tìm hiểu Danh mục đồ dùng đồ chơi mầm non theo Thông tư 01 thông qua bài viết này nhé.

Danh mục đồ dùng đồ chơi mầm non theo Thông tư 01
1. Văn bản hợp nhất là gì?
Căn cứ theo Khoản 3 Điều 2 Pháp lệnh số 01/2012/UBTVQH13 hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 03 năm 2012: “Văn bản hợp nhất là văn bản được hình thành sau khi hợp nhất văn bản sửa đổi, bổ sung với văn bản được sửa đổi, bổ sung.”
Văn bản hợp nhất là một thuật ngữ pháp lý dùng để chỉ những văn bản được ban hành thông qua việc tổng hợp những điều luật còn hiệu lực và những điều luật không còn phù hợp và được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bằng một văn bản khác.
2. Văn bản hợp nhất có hiệu lực pháp luật không?
Việc xác định ngày hiệu lực của văn bản hợp nhất không theo một nguyên tắc thống nhất nào mà có bao nhiêu văn bản thì có bấy nhiêu cách xác định hiệu lực khác nhau. Trong khi văn bản pháp luật lại được quy định ngày có hiệu lực rõ ràng, cụ thể để đối tượng liên quan áp dụng. Đây là một điểm dễ thấy để nói rằng văn bản hợp nhất không phải là văn bản quy phạm pháp luật do đó cũng không có giá trị pháp lý.
3. Danh mục đồ dùng đồ chơi mầm non theo Thông tư 01
|
||||||||||||||
DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON | ||||||||||||||
LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ ) | ||||||||||||||
|
||||||||||||||
(Kèm theo Thông tư Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non) |
||||||||||||||
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | ||||||||
I | ĐỒ DÙNG | |||||||||||||
1 | MN561001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | |||||||||
2 | MN561002 | Cốc uống nước | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
3 | MN561003 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |||||||||
4 | MN561004 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |||||||||
5 | MN561005 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
6 | MN561006 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
7 | MN561007 | Phản | Cái | 18 | Trẻ | |||||||||
8 | MN561008 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
9 | MN561009 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | |||||||||
10 | MN561010 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |||||||||
11 | MN561011 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
12 | MN561012 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
13 | MN561013 | Bàn cho trẻ | Cái | 18 | Trẻ | |||||||||
14 | MN561014 | Ghế cho trẻ | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
15 | MN561015 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |||||||||
16 | MN561016 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |||||||||
17 | MN561017 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | |||||||||
18 | MN561018 | Tivi | Cái | 1 | Dùng chung | |||||||||
19 | MN561019 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |||||||||
20 | MN561020 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | |||||||||
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | |||||||||||||
21 | MN562021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | |||||||||
22 | MN562022 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | |||||||||
23 | MN562023 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
24 | MN562024 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
25 | MN562025 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
26 | MN562026 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | |||||||||
27 | MN562027 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | |||||||||
28 | MN562028 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |||||||||
29 | MN562029 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
30 | MN562030 | Bóng các loại | Quả | 16 | Trẻ | |||||||||
31 | MN562031 | Đồ chơi Bowling | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
32 | MN562032 | Dây thừng | Cái | 3 | Trẻ | |||||||||
33 | MN562033 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | |||||||||
34 | MN562034 | Kéo thủ công | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
35 | MN562035 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | |||||||||
36 | MN562036 | Bút chì đen | Cái | 35 | Trẻ | |||||||||
37 | MN562037 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 35 | Trẻ | |||||||||
38 | MN562038 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
39 | MN562039 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
40 | MN562040 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
41 | MN562041 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
42 | MN562042 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
43 | MN562043 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
44 | MN562044 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | (51 Chi tiết) | ||||||||
45 | MN562045 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
46 | MN562046 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | (Khối chữ X) | ||||||||
47 | MN562047 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
48 | MN562048 | Bộ lắp ráp xe lửa | Bộ | Trẻ | ||||||||||
49 | MN562049 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
50 | MN562050 | Bộ động vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
51 | MN562051 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
52 | MN562052 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
53 | MN562053 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
54 | MN562054 | Cân chia vạch | Cái | 1 | Trẻ | |||||||||
55 | MN562055 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |||||||||
56 | MN562056 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |||||||||
57 | MN562057 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |||||||||
58 | MN562058 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
59 | MN562059 | Ghép nút lớn | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
60 | MN562060 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
61 | MN562061 | Bảng chun học toán | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
62 | MN562062 | Đồng hồ học số, học hình | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
63 | MN562063 | Bàn tính học đếm | Cái | 2 | Trẻ | |||||||||
64 | MN562064 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | (Mẫu giáo 5-6 tuổi) | ||||||||
65 | MN562065 | Bộ hình khối | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
66 | MN562066 | Bộ nhận biết hình phẳng | Túi | 35 | Trẻ | |||||||||
67 | MN562067 | Bộ que tính | Bộ | 15 | Trẻ | |||||||||
68 | MN562068 | Lô tô động vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |||||||||
69 | MN562069 | Lô tô thực vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |||||||||
70 | MN562070 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 15 | Dùng chung | |||||||||
71 | MN562071 | Lô tô đồ vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |||||||||
72 | MN562072 | Domino chữ cái và số | Hộp | 10 | Trẻ | |||||||||
73 | MN562073 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | |||||||||
74 | MN562074 | Bộ chữ cái | Bộ | 15 | Trẻ | |||||||||
75 | MN562075 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | Bộ | 5 | Trẻ | |||||||||
76 | MN562076 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
77 | MN562077 | Tranh ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
78 | MN562078 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
79 | MN562079 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
80 | MN562080 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | |||||||||
81 | MN562081 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | |||||||||
82 | MN562082 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Giáo viên | |||||||||
83 | MN562083 | Bộ dụng cụ lao động | Bộ | 3 | Trẻ | |||||||||
84 | MN562084 | Bộ đồ chơi nhà bếp | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
85 | MN562085 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
86 | MN562086 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
87 | MN562087 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | |||||||||
88 | MN562088 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |||||||||
89 | MN562089 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |||||||||
90 | MN562090 | Bộ trang phục công an | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
91 | MN562091 | Doanh trại bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
92 | MN562092 | Bộ trang phục bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
93 | MN562093 | Bộ trang phục công nhân | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
94 | MN562094 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
95 | MN562095 | Bộ trang phục bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |||||||||
96 | MN562096 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | |||||||||
97 | MN562097 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | (44 Chi tiết) | ||||||||
98 | MN562098 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | |||||||||
99 | MN562099 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 12 | Trẻ | |||||||||
100 | MN562100 | Đất nặn | hộp | 30 | Trẻ | |||||||||
101 | MN562101 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |||||||||
102 | MN562102 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |||||||||
103 | MN562103 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |||||||||
104 | MN562104 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |||||||||
105 | MN562105 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |||||||||
106 | MN562106 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |||||||||
107 | MN562107 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |||||||||
108 | MN562108 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |||||||||
III | SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA | |||||||||||||
10942 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11043 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11144 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11245 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11346 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11447 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11548 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11649 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
11750 | (được bãi bỏ) | |||||||||||||
|
(được bãi bỏ) | |||||||||||||
119 | MN563119 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
120 | MN563120 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
121 | MN563121 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
122 | MN563122 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
123 | MN563123 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
124 | MN563124 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | Bộ | 1 | Giáo viên | |||||||||
|
||||||||||||||
42Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
43 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
44 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
45 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
46 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
47 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
48 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
49 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
50 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
51 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||||||||
Trên đây là bài viết về Danh mục đồ dùng đồ chơi mầm non theo Thông tư 01 mời bạn đọc thêm tham khảo và nếu có thêm những thắc mắc về bài viết này hay những vấn đề pháp lý khác về dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận