logo-acc
  • GIỚI THIỆU
  • LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
  • DỊCH VỤ
    DỊCH VỤ
    Xem thêm
    Thành Lập Công Ty
    Đăng Ký Kinh Doanh
    Giấy Phép Kinh Doanh
    Đăng Ký Hộ Kinh Doanh
    Giấy Chứng Nhận Vệ Sinh Thực Phẩm
    Kiểm Nghiệm Sản Phẩm
    Công Bố Sản Phẩm
    Đầu Tư Nước Ngoài
    Tạm Ngừng Kinh Doanh
    Giải Thể Công Ty
    Dịch Vụ Ly Hôn
    Dịch Vụ Kế Toán
    Dịch Vụ Kiểm Toán
    Báo Cáo Tài Chính
    Báo Cáo Thuế
    Quyết Toán Thuế
    Hoàn Thuế Thu Nhập Cá Nhân
    Đăng Ký Mã Số Thuế
    Lý Lịch Tư Pháp
    Dịch Vụ Làm Visa
  • TUYỂN DỤNG
  • TRA CỨU
  • LIÊN HỆ
  • English
  • Japanese
  • Korean
  • Vietnamese
  • Chinese
Công ty luật ACC
  • PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP >
    Luật Doanh nghiệp
    • Đăng ký kinh doanh
    • Tạm ngừng kinh doanh
    • Giải thể công ty
    • Mua bán doanh nghiệp
    • Sáp nhập doanh nghiệp
    ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
    • Thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài
    • Giấy chứng nhận đầu tư
    • Visa, thẻ tạm trú cho người nước ngoài
    SỞ HỮU TRÍ TUỆ
    • Sáng chế và Giải pháp hữu ích
    • Bảo hộ Thương hiệu, Nhãn hiệu, Logo
    • Bảo hộ Kiểu dáng công nghiệp
    • Bảo hộ Quyền tác giả
    • Đăng ký mã vạch sản phẩm
    • Gia hạn văn bằng bảo hộ
    • Nhượng quyền thương mại
  • KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN >
    KẾ TOÁN
    • Kế toán thuế
    • Kế toán trọn gói
    • Kế toán trưởng
    • Báo cáo tài chính
    KIỂM TOÁN
    • Kiểm toán nội bộ
    • Kiểm toán báo cáo tài chính
    THUẾ
    • Đăng ký thuế
    • Báo cáo thuế
    • Hoàn thuế
    • Quyết toán thuế
  • LĨNH VỰC KHÁC >
    LY HÔN
    • Tư vấn ly hôn
    • Ly hôn thuận tình
    • Ly hôn đơn phương
    • Ly hôn có yếu tố nước ngoài
    ĐẤT ĐAI
    • Tranh chấp đất đai
    • Tách thửa
    • Tách sổ
    • Sổ hồng
    • Sổ đỏ
  • Trang chủ
  • Kiến thức pháp luật
  • Kiến thức Khác về Pháp lý

Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn mới nhất

default_image Quỳnh Chi
315 Đánh giá bài viết
Việc thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn là vấn đề khá phổ biến trong dân sự. Trong một số trường hợp đôi bên có thể thỏa thuận thì không cần đến sự can thiệp của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Vậy việc thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn được pháp luật quy định như thế nào? Trong bài viết dưới đây, Công ty Luật ACC sẽ cung cấp thông tin về Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn mới nhất. Mời các bạn tham khảo.
Điểm danh những điều cần lưu ý khi ký hợp đồng góp vốn mua đất – Minh Minh Group
Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn mới nhất

1. Biên bản thỏa thuận góp vốn là gì?

Biên bản thỏa thuận góp vốn là văn bản được lập ra để ghi chép lại tiến trình thỏa thuận góp vốn giữa các chủ thể, đồng thời ghi nhận kết quả của quá trình góp vốn đó.

Biên bản thỏa thuận góp vốn dùng để làm căn cứ về tính chấp hành trong nguyên tắc góp vốn, là chứng cứ quan trọng để trả lời cho câu hỏi chủ thể đã góp vốn hay chưa và xác định chính xác số vốn mà chủ thể đã góp.

2. Hướng dẫn mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn

Thực tế, biên bản về thỏa thuận thường phụ thuộc rất lớn vào tiến trình thỏa thuận, chỉ cần người lập biên bản ghi lại tất cả những sự kiện, nội dung được diễn ra mà không cần phải quá nghiêm ngặt về mặt hình thức hay phải suy nghĩ phải viết như thể nào, vì vậy, người lập biên bản cần chú ý một số chi tiết như: Phải ghi thời gian, địa điểm diễn ra thỏa thuận, thành phần tham gia (phải ghi đầy đủ thông tin cá nhân của người tham gia) và ghi lần lượt các nội dung thỏa thuận, cuối biên bản, để có giá trị những người tham gia và thứ ký phải ký và ghi rõ họ tên.

3. Các vấn đề pháp lý về góp vốn 

Trong phạm vi phần này, tác giả sẽ chủ yếu tập trung đến hoạt động góp vốn trong doanh nghiệp.

Trước hết, Vốn kinh doanh  được hiểu là lượng tiền tệ đầu tư để phục vụ cho hoạt động kinh doanh, sản xuất của doanh nghiệp. Nó được hiểu cụ thể là số tiền ứng trước về toàn bộ tài sản hữu hình và vô hình.

Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần.

Định giá tài sản góp vốn:

– Tài sản góp vốn không phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng phải được các thành viên, cổ đông sáng lập hoặc tổ chức thẩm định giá định giá và được thể hiện thành Đồng Việt Nam.

– Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải được các thành viên, cổ đông sáng lập định giá theo nguyên tắc đồng thuận hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được trên 50% số thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.

Trường hợp tài sản góp vốn được định giá cao hơn so với giá trị thực tế của tài sản đó tại thời điểm góp vốn thì các thành viên, cổ đông sáng lập cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữa giá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời điểm kết thúc định giá; đồng thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do cố ý định giá tài sản góp vốn cao hơn giá trị thực tế.

– Tài sản góp vốn trong quá trình hoạt động do chủ sở hữu, Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh, Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần và người góp vốn thỏa thuận định giá hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được người góp vốn và chủ sở hữu, Hội đồng thành viên hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận.

Trường hợp tài sản góp vốn được định giá cao hơn giá trị thực tế của tài sản đó tại thời điểm góp vốn thì người góp vốn, chủ sở hữu, thành viên Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh, thành viên Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữa giá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời điểm kết thúc định giá; đồng thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do việc cố ý định giá tài sản góp vốn cao hơn giá trị thực tế.

Góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:

– Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.

– Thành viên phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, không kể thời gian vận chuyển, nhập khẩu tài sản góp vốn, thực hiện thủ tục hành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản. Trong thời hạn này, thành viên có các quyền và nghĩa vụ tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết. Thành viên công ty chỉ được góp vốn cho công ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại.

– Sau thời hạn quy định tại khoản 2 Điều này mà vẫn có thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết thì được xử lý như sau:

+ Thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành viên của công ty;

+ Thành viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết có các quyền tương ứng với phần vốn góp đã góp;

+ Phần vốn góp chưa góp của các thành viên được chào bán theo nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên.

– Trường hợp có thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, công ty phải đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều này. Các thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết phải chịu trách nhiệm tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời gian trước ngày công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ và tỷ lệ phần vốn góp của thành viên.

 Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, người góp vốn trở thành thành viên của công ty kể từ thời điểm đã thanh toán phần vốn góp và những thông tin về người góp vốn quy định tại các điểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đăng ký thành viên. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, công ty phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đã góp.

Góp vốn của công ty cổ phần:

– Vốn điều lệ của công ty cổ phần là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã bán. Vốn điều lệ của công ty cổ phần khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng ký mua và được ghi trong Điều lệ công ty.

– Cổ phần đã bán là cổ phần được quyền chào bán đã được các cổ đông thanh toán đủ cho công ty. Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ phần đã bán là tổng số cổ phần các loại đã được đăng ký mua.

– Cổ phần được quyền chào bán của công ty cổ phần là tổng số cổ phần các loại mà Đại hội đồng cổ đông quyết định sẽ chào bán để huy động vốn. Số cổ phần được quyền chào bán của công ty cổ phần khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng số cổ phần các loại mà công ty sẽ chào bán để huy động vốn, bao gồm cổ phần đã được đăng ký mua và cổ phần chưa được đăng ký mua.

– Cổ phần chưa bán là cổ phần được quyền chào bán và chưa được thanh toán cho công ty. Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ phần chưa bán là tổng số cổ phần các loại chưa được đăng ký mua.

– Các cổ đông phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, trừ trường hợp Điều lệ công ty hoặc hợp đồng đăng ký mua cổ phần quy định một thời hạn khác ngắn hơn. Trường hợp cổ đông góp vốn bằng tài sản thì thời gian vận chuyển nhập khẩu, thực hiện thủ tục hành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản đó không tính vào thời hạn góp vốn này. Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm giám sát, đôn đốc cổ đông thanh toán đủ và đúng hạn các cổ phần đã đăng ký mua.

– Trong thời hạn từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đến ngày cuối cùng phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua quy định tại khoản 1 Điều này, số phiếu biểu quyết của các cổ đông được tính theo số cổ phần phổ thông đã được đăng ký mua, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

4. Mẫu Biên bản thỏa thuận góp vốn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

VĂN BẢN THỎA THUẬN VỀ VIỆC MUA PHẦN VỐN GÓP

Văn bản thỏa thuận này được lập và ký kết tại văn phòng Công ty (Tên công ty) vào ngày … tháng … năm 2021 giữa các Bên có tên dưới đây:

BÊN A

1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. ..

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. ..

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………. …

2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………… ….

….(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:…..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………. …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):….. …

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. …

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. …

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………….. …

BÊN B

1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. ..

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. ..

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………. …

2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………… ….

….(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:…..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………. …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):….. …

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. …

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. …

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………….. …

Bên C (nếu có): Kê khai như Bên A và Bên B

Xét rằng, Bên A mong muốn nhận chuyển nhượng và Bên B cũng đồng ý về việc chuyển nhượng trên. Do đó, Bên A và Bên B ký kết Văn bản thỏa thuận này với những nội dung sau đây:

1. Bên chuyển nhượng phần vốn góp

1.1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. ..

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. ..

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………. …

1.2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………… ….

….(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:…..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………. …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):….. …

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. …

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. …

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………….. …

2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng phần vốn góp:

2.1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. ..

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. ..

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………. …

2.2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………… ….

….(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:…..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………. …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………. …

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):….. …

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………………………………. …

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:………………………………………………………………. …

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………….. …

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………… …

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………….. …

Phần vốn góp của Bên A nhận chuyển nhượng từ Bên B là: Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có), chiếm …% vốn điều lệ công ty.

3. Thông tin về giao dịch mua phần vốn góp

STT Tên nhà đầu tư nước ngoài Quốc tịch Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ Giá trị giao dịch thực tế
VNĐ Tương đương USD Tỷ lệ (%) VNĐ Tương đương USD
1
2
…

4. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận phần vốn góp:

Tên tổ chức kinh tế (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………

Vốn điều lệ: (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………………….

Vốn điều lệ: (bằng chữ; VNĐ):……………………………………………………………………………………….

Tỷ lệ sở hữu:

STT Tên nhà đầu tư nước ngoài Quốc tịch Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ
VNĐ Tương đương USD Tỷ lệ (%)
1
2
…

Hai Bên cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của văn bản thỏa thuận này và các hồ sơ gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

………, ngày ….. tháng …..năm 2021

BÊN A BÊN B
Ký, ghi rõ họ tên,chức danh và 

đóng dấu (nếu có)

Ký, ghi rõ họ tên,chức danh và 

đóng dấu (nếu có)

Trên đây là bài viết về Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn mới nhất mời bạn đọc thêm tham khảo và nếu có thêm những thắc mắc về bài viết này hay những vấn đề pháp lý khác về dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    Liên hệ với chúng tôi

    19003330 084.696.7979
    Báo giá Chat Zalo

    Bài viết liên quan

    Hướng dẫn thủ tục tuyên bố mất tích
    Mẫu giấy phép bán hàng
    Kế toán chứng từ ghi sổ như thế nào?
    Mẫu Quy chế dân chủ cơ sở tại nơi làm việc mới nhất
    Mẫu số 6A hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn qua mạng
    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo
    WhatsApp Hotline2 Tổng đài Zalo báo giá' Chat Zalo
    logo-footer
    VĂN PHÒNG CHÍNH TP.Hồ Chí Minh: 39 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
    LIÊN HỆ
    • Hotline: 19003330
    • Di động: 084.696.7979
    • Zalo: Công ty Luật ACC
    • Văn phòng: (028) 777.00.888
    • Mail: [email protected]
    • CSKH: 0902.686.038
    CHI NHÁNH CÔNG TY LUẬT
    • Đà Nẵng: 432 Nguyễn Tri Phương, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
    • Hà Nội: Tầng 5A, 298 Cầu Giấy, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
    VĂN PHÒNG ACC GROUP
    • Bình Dương: 121 Đường Trần Bình Trọng, P. Phú Thọ, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Đồng Nai: K38 Đường D3, Khu 2, Khu phố 2, P. Bửu Long, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
    • Đắk Lắk: 232 Y Jut - P.Thành Công - TP. Buôn Mê Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
    • Khánh Hoà: 11A Tạ Xuân Thu, P. Phước Hải, TP.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
    • Cần Thơ: Tầng 5, Số 153Q Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Tỉnh Cần Thơ
    • Long An: Số A4-57 Đường BT9, Lavila Green City Tân An, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
    • Vũng Tàu: Tầng số 4, Toà nhà Viettel, 205A Lê Hồng Phong, Phường 8, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    • English
    • Japanese
    • Korean
    • Vietnamese
    • Chinese
    • Giới thiệu
    • Lĩnh vực hoạt động
      • Đăng ký kinh doanh
        Tạm ngừng kinh doanh
        Giải thể công ty
        Mua bán doanh nghiệp
        Sáp nhập doanh nghiệp
      • Đầu tư nước ngoài
        Thành lập công ty
        Giấy chứng nhận đầu tư
        Visa, thẻ tạm trú cho người nước ngoài
      • Sở hữu trí tuệ
        Đăng ký nhãn hiệu, thương hiệu
        Đăng ký mã vạch sản phẩm
        Nhượng quyền thương mại
      • LUẬT SƯ TƯ VẤN
      • Kế toán
        Kế toán thuế
        Kế toán trưởng
        Báo cáo tài chính
      • Kiểm toán
        Kiểm toán nội bộ
        Kiểm toán báo cáo tài chính
      • Thuế
        Đăng ký thuế
        Báo cáo thuế
        Hoàn thuế
        Quyết toán thuế
      • LĨNH VỰC KHÁC
    • Dịch vụ
      • Dịch Vụ Ly Hôn
      • Thành Lập Công Ty
      • Đầu Tư Nước Ngoài
      • Giấy Chứng Nhận Vệ Sinh Thực Phẩm
      • Công Bố Sản Phẩm
      • Kiểm Nghiệm Sản Phẩm
      • Giấy Phép Kinh Doanh
      • Đăng Ký Hộ Kinh Doanh
      • Lý Lịch Tư Pháp
      • Dịch Vụ Kế Toán
      • Dịch Vụ Kiểm Toán
      • Báo Cáo Tài Chính
      • Tạm Ngừng Kinh Doanh
      • Đăng Ký Kinh Doanh
      • Giải Thể Công Ty
      • Hoàn Thuế Thu Nhập Cá nhân
      • Quyết Toán Thuế
      • Báo Cáo Thuế
      • Đăng Ký Mã Số Thuế
      • Dịch Vụ Làm Visa
    • Tuyển Dụng
    • Tra cứu
    • Liên Hệ