|
A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
01 NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
Trong phạm vi mã ngành này, doanh nghiệp thực hiện các hoạt động sau phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng, chẳng hạn:
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điều kiện
kinh doanh
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
Ghi chú:
- Điều kiện kinh doanh là những yêu cầu mà doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh một ngành, nghề cụ thể.
- Khi chọn mã ngành để đăng ký, doanh nghiệp phải đăng ký bằng mã ngành cấp 4 (có 4 số) sau đó bổ sung mã ngành cấp 5 hoặc diễn giải chi tiết phù hợp với quy định của pháp luật và hoạt động kinh doanh trên thực tế của doanh nghiệp.
Ví dụ: Doanh nghiệp bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu đăng ký mã ngành như sau:
4649 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu
- Việc quy chiếu ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tương ứng với mã ngành trong bảng trên chỉ có giá trị tham khảo.
Để được hướng dẫn mã ngành chính xác, Quý thành viên vui lòng liên hệ với cơ quan đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
|
|
|
011 Trồng cây hàng năm
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
|
|
|
|
|
0111 Trồng lúa |
|
|
|
|
|
01110 Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
|
|
|
|
|
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
0114 Trồng cây mía |
|
|
|
|
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
0116 Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
|
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
0119 Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
012 Trồng cây lâu năm |
|
|
|
013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
014 Chăn nuôi |
|
|
|
015 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
|
016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
017 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
02 LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
|
|
03 KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
B KHAI KHOÁNG |
|
C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
F XÂY DỰNG |
|
G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
H VẬN TẢI KHO BÃI |
|
I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
Ngành nghề |
|
A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
01 NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
Trong phạm vi mã ngành này, doanh nghiệp thực hiện các hoạt động sau phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng, chẳng hạn:
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điều kiện
kinh doanh
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
Ghi chú:
- Điều kiện kinh doanh là những yêu cầu mà doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh một ngành, nghề cụ thể.
- Khi chọn mã ngành để đăng ký, doanh nghiệp phải đăng ký bằng mã ngành cấp 4 (có 4 số) sau đó bổ sung mã ngành cấp 5 hoặc diễn giải chi tiết phù hợp với quy định của pháp luật và hoạt động kinh doanh trên thực tế của doanh nghiệp.
Ví dụ: Doanh nghiệp bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu đăng ký mã ngành như sau:
4649 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu
- Việc quy chiếu ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tương ứng với mã ngành trong bảng trên chỉ có giá trị tham khảo.
Để được hướng dẫn mã ngành chính xác, Quý thành viên vui lòng liên hệ với cơ quan đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
|
|
|
011 Trồng cây hàng năm
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
|
|
|
|
|
0111 Trồng lúa |
|
|
|
|
|
01110 Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
|
|
|
|
|
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
0114 Trồng cây mía |
|
|
|
|
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
0116 Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
|
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
0119 Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
012 Trồng cây lâu năm |
|
|
|
013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
014 Chăn nuôi |
|
|
|
015 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
|
016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
017 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
02 LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
|
|
03 KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
B KHAI KHOÁNG |
|
C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
F XÂY DỰNG |
|
G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
H VẬN TẢI KHO BÃI |
|
I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
Ngành nghề |
|
A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
01 NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
Trong phạm vi mã ngành này, doanh nghiệp thực hiện các hoạt động sau phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng, chẳng hạn:
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điều kiện
kinh doanh
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
Ghi chú:
- Điều kiện kinh doanh là những yêu cầu mà doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh một ngành, nghề cụ thể.
- Khi chọn mã ngành để đăng ký, doanh nghiệp phải đăng ký bằng mã ngành cấp 4 (có 4 số) sau đó bổ sung mã ngành cấp 5 hoặc diễn giải chi tiết phù hợp với quy định của pháp luật và hoạt động kinh doanh trên thực tế của doanh nghiệp.
Ví dụ: Doanh nghiệp bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu đăng ký mã ngành như sau:
4649 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu
- Việc quy chiếu ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tương ứng với mã ngành trong bảng trên chỉ có giá trị tham khảo.
Để được hướng dẫn mã ngành chính xác, Quý thành viên vui lòng liên hệ với cơ quan đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
|
|
|
011 Trồng cây hàng năm
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
|
|
|
|
|
0111 Trồng lúa |
|
|
|
|
|
01110 Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
|
|
|
|
|
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
0114 Trồng cây mía |
|
|
|
|
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
0116 Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
|
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
0119 Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
012 Trồng cây lâu năm |
|
|
|
013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
014 Chăn nuôi |
|
|
|
015 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
|
016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
017 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
02 LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
|
|
03 KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
B KHAI KHOÁNG |
|
C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
F XÂY DỰNG |
|
G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
H VẬN TẢI KHO BÃI |
|
I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
Ngành nghề |
|
A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
01 NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
Trong phạm vi mã ngành này, doanh nghiệp thực hiện các hoạt động sau phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng, chẳng hạn:
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điều kiện
kinh doanh
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
01
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường vì mục đích thương mại
|
Xem chi tiết
|
Ghi chú:
- Điều kiện kinh doanh là những yêu cầu mà doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh một ngành, nghề cụ thể.
- Khi chọn mã ngành để đăng ký, doanh nghiệp phải đăng ký bằng mã ngành cấp 4 (có 4 số) sau đó bổ sung mã ngành cấp 5 hoặc diễn giải chi tiết phù hợp với quy định của pháp luật và hoạt động kinh doanh trên thực tế của doanh nghiệp.
Ví dụ: Doanh nghiệp bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu đăng ký mã ngành như sau:
4649 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu
- Việc quy chiếu ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tương ứng với mã ngành trong bảng trên chỉ có giá trị tham khảo.
Để được hướng dẫn mã ngành chính xác, Quý thành viên vui lòng liên hệ với cơ quan đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
|
|
|
011 Trồng cây hàng năm
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
|
|
|
|
|
0111 Trồng lúa |
|
|
|
|
|
01110 Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
|
|
|
|
|
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
0114 Trồng cây mía |
|
|
|
|
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
0116 Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
|
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
0119 Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
012 Trồng cây lâu năm |
|
|
|
013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
014 Chăn nuôi |
|
|
|
015 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
|
016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
017 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
02 LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
|
|
03 KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
B KHAI KHOÁNG |
|
C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
F XÂY DỰNG |
|
G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
H VẬN TẢI KHO BÃI |
|
I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
|
|
Bình luận