Tòa án nhân dân tối cao tiếng Trung là gì?

Tòa án Trung Quốc là 法庭 /fǎtíng/ là một trong những cơ quan của hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính và giải quyết các việc khác theo quy định của pháp luật. .
Những từ tiếng Trung về tán tỉnh:

最高人民检察院/zuìgāo rénmín jiǎnchayuàn/: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
最高人民法院 /zuìgāo rénmínfǎyuàn/: Tòa án nhân dân tối cao.
法庭 /fǎtíng/ : Xét xử tại tòa án. Tòa án Trung Quốc là gì?

出庭 /chūtíng/ : Ra tòa.
民事庭 /mínshì ting/: Toà án dân sự. Tòa Hình sự /xíngshì ting/ : Tòa pénale.
Luật dân sự /mín fǎ/: Droit civil.
Luật hình sự /xíngfǎ/ : Droit pénal.
Judge /fǎguān/ : Giám khảo.
Luật sư /lǜshī/ : Avocat. Bị cáo /bèigô/ : Accusé.
Jury /péishěn tuan/: ban giám khảo.
Judicial Police /fǎjǐng/ : Cảnh sát.
phóng viên tòa án /fǎtíng jìlù yuán/: greffier.
Viện kiểm sát /jiǎnchýuàn/ : Ván sàn. 司法部 /sīfǎ bồi thường/: Bộ tư pháp.
Ví dụ về câu giao tiếp tiếng Trung về tán tỉnh:

1/ .
/Bǎ zuìfàn yíjiāo fǎtíng shěnxùn/.
Giao phạm nhân cho tòa án để thẩm vấn.
2/ . /fǎtíng shang yǔnxǔ beigào dábiàn/.
Tòa cho phép bị cáo tự bào chữa.
3/ .
/Tā yǐ yuángào de shēnfèn yāoqiú fǎtíng yánchéng beigào/.
Ông với tư cách nguyên đơn đề nghị tòa xử nghiêm bị cáo.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo