1. Thuế thu nhập cá nhân là gì?
1.1. Khái niệm
1.2. Đối tượng
- Với cá nhân cư trú: Thu nhập chịu thuế là khoản phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam (không phân biệt nơi trả thu nhập)
- Với cá nhân không cư trú: Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh tại Việt Nam (không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập).
2. Kê khai thuế thu nhập cá nhân chuyển nhượng bất động sản
2.1. Đối tượng nộp thuế
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Tài sản gắn liền với đất, bao gồm:
- Nhà ở
- Kết cấu hạ tầng và các công trình xây dựng gắn liền với đất
- Các tài sản khác gắn liền với đất bao gồm các tài sản là sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (như cây trồng, vật nuôi).
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở.
- Thu nhập từ chuyển quyền thuê đất, thuê mặt nước.
- Các khoản thu nhập khác nhận được từ chuyển nhượng bất động sản.
Trường hợp chuyển nhượng bất động sản là đồng sở hữu, đối tượng nộp thuế là từng cá nhân đồng sở hữu.
Đối với hoạt động cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng không có đăng ký kinh doanh, đối tượng nộp thuế là người đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất. Trường hợp nhiều người cùng đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất thì đối tượng nộp thuế là từng cá nhân ghi trong giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất.
2.2. Hồ sơ
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản theo Mẫu số: 03/BĐS-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính
- Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà hoặc quyền sở hữu các công trình trên đất.
- Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản.
- Trường hợp cá nhân đề nghị được áp dụng tính thuế theo thuế suất 25% trên thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì phải xuất trình thêm các chứng từ hợp lệ làm căn cứ chứng minh các loại chi phí sau:
- Giá vốn của bất động sản.
- Chi phí xây dựng cải tạo nhà và các công trình trên đất.
- Các loại phí và lệ phí đã nộp.
- Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc chuyển nhượng bất động sản.
- Các trường hợp chuyển nhượng bất động sản thuộc diện được miễn thuế thu nhập cá nhân phải kèm theo các giấy tờ làm căn cứ xác định thuộc đối tượng được miễn thuế tương ứng với từng trường hợp theo hướng dẫn.
3. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân chuyển nhượng đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: …………………………………………
[05] Mã số thuế (nếu có):
[06] Số CMND(trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……
[06a]Ngày cấp: ………… [06b]Nơi cấp: ………………
[07] Hộ chiếu(trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam) :……
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có): …………
[09] Mã số thuế:
[10] Địa chỉ: ……………………..……………………………
[11] Quận/huyện: ............ [12] Tỉnh/Thành phố: ........
[13] Điện thoại: ............. [14] Fax: ........ [15] Email: ......
[16] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………...........
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………
[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: ..............
[21] Điện thoại: ....... [22] Fax: .......... [23] Email: ...................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ................. Ngày:.........................
[25]Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: …………
Số ……………… Do cơ quan: ……………. Cấp ngày: …………
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: …………………..Số ………… Ngày : …………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số: …… Nơi lập…… Ngày lập: .........
Cơ quan chứng thực ……… Ngày chứng thực: .......
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ..........................................................
[29] Mã số thuế (nếu có):
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): …
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: .......... Ngày lập: .........
Cơ quan chứng thực ………… Ngày chứng thực: ..................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở |
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
[35] Bất động sản khác |
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a]Địa chỉ thửa đất, nhà ở: .................................
[36b]Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ................
[36c]Loại đất, diện tích :
Loại đất | Diện tích |
Loại đất 1:..... | ………….. |
Loại đất 2:…… | ….........… |
…. |
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): …………………………………
[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ………………… đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a]Cấp nhà: ............................................................
[39b]Loại nhà: .............................................................
[39c]Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ......................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng [39d.1]Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển nhượng [39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….........
[39e]Giá trị nhà: …………………………… đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…
[42]Thu nhập miễn thuế: …………………
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[43]= ([41] - [42]) x 2%}: … đồng
[44] Thuế thunhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}: ………………..… đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT | Họ và tên | Mã số thuế | Tỷ lệ sở hữu (%) | Số thuế phải nộp
(đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 | |||||
2 | |||||
… |
VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
-
-
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế: .........................................................
2. Mã số thuế (nếu có):
I. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở |
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
4. Các bất động sản khác |
II. ĐẶCĐIỂM BẤTĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ..........................................
Số nhà, đường phố........................................................................................
Thôn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: .......................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:..............................................
6. Hạng nhà:.........................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.............................................................
8. Diện tích nhà, Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:
8.1. Diện tích (m2):............................................................................................
8.2. Đơn giá (đồng/m2):.......................................................................................
8.3. Tổng giá trị nhà:…………………………………………………………………….
9.Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị đất:
Loại đất
[9.1] |
Diện tích
[9.2] |
Đơn giá
[9.3] |
Giá trị đất
(=diện tích x Đơn giá) [9.4] |
Loại đất 1: ….. | |||
Loại đất 2:…. | |||
… | |||
Tổng | [9.5] |
III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Căn cứ xác định số thuế phải nộp
1.1.Giá chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng[A1]
1.2. Giá đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định (=[8.3]+[9.5]): …… đồng[A2]
1.3. Thu nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]
(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
2.Cách xác định số thuế phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
- Trường hợp 1: [A1]>[A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%
-Trường hợp 2: [A1]<[A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%
3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% = ... x10%
4. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……….............đồng
(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT | Họ và tên | Mã số thuế | Tỷ lệ sở hữu (%) | Số thuế phải nộp(đồng) | Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 | |||||
2 | |||||
… |
V. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà) ……........... và ông (bà) ……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà) ……...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản ............. Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là .............../.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên) |
…….,ngày …tháng….năm.…
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
4. Câu hỏi thường gặp
- Nộp hồ sơ kê khai thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản ở đâu?
Cá nhân nộp hồ sơ khai thuế cùng hồ sơ chuyển nhượng bất động sản tại cơ quan quản lý bất động sản (Văn phòng đăng ký chuyển quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên môi trường).
- Thời hạn nộp thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản là bao lâu?
Thời hạn nộp thuế TNCN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng; (trường hợp phải khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế),… là ngày ghi trên thông báo nộp thuế của cơ quan thuế nhưng chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế.
- Căn cứ vào yếu tố nào để tính thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản?
Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là thu nhập tính thuế và thuế suất.
Quý bạn đọc có thể tham khảo các bài viết liên quan: Tờ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn; Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu và phân tích của chúng tôi về tờ khai thuế thu nhập cá nhân chuyển nhượng đất, cũng như các vấn đề pháp lý phát sinh có liên quan. Hi vọng có thể giải đáp giúp cho bạn đọc những thông tin cơ bản cần thiết, góp phần giúp quá trình thực thi pháp luật trên thực tế diễn ra thuận lợi hơn. Trong quá trình tìm hiểu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
Nội dung bài viết:
Bình luận