1. Tổ chức tín dụng là gì?
Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam, thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng như nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
Tổ chức tín dụng tiếng Anh là Credit institutions
2. Một số từ ngữ liên quan đến Tổ chức tín dụng tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn về Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số cụm từ thường được sử dụng trong quá trình giao tiếp hàng ngày khi nhắc đến tổ chức tín dụng.
– State Bank được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ngân hàng nhà nước
– Interest rate được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Lãi suất
– Borrowing capital được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Vay vốn
– Locality được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Địa phương
– Commercial bank được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ngân hàng thương mại
– People’s credit fund được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: quỹ tín dụng nhân dân
– Payment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thanh toán
– Account được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tài khoản
– Promote socio-economic được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thúc đẩy kinh tế- xã hội
Nội dung bài viết:
Bình luận