Tiếng anh khách thể kiểm toán là gì?

Kế toán là một trong những ngành nghề có nhiều cơ hội nghề nghiệp nên không khó hiểu khi ngày nay nhiều bạn trẻ lựa chọn nghề này. Biết tiếng Anh kế toán là một cách giúp bạn phân biệt giữa kế toán truyền thống và kế toán chuyên nghiệp.
Trong bài viết hôm nay, Glints sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ điển kế toán và cách trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh kế toán tài chính hiệu quả. Xin vui lòng dành một vài phút để đọc bài viết này.

1. Vì sao cải tiến từ điển tiếng Anh kế toán tài chính?

Tiếng Anh rất quan trọng trong hầu hết các ngành nghề hiện nay và kế toán cũng không ngoại lệ.
Trong thế giới ngày nay, tiếng Anh là ngôn ngữ chính giúp kết nối với mọi người trên toàn thế giới, bất kể nghề nghiệp nào, tiếng Anh cũng đóng một vai trò quan trọng.
Sử dụng thành thạo tiếng Anh sẽ giúp nâng cao hồ sơ xin việc của bạn, tăng cơ hội việc làm cho sinh viên chuyên ngành kế toán và giúp bạn lấy điểm từ nhà tuyển dụng. Hiện nay, nhiều công ty liệt trình độ tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc khi tuyển dụng ứng viên kế toán.
Nguyên nhân là do kế toán là bộ phận trọng yếu của doanh nghiệp, giữ vai trò quan trọng trong mọi hoạt động kinh doanh, giao dịch của doanh nghiệp, là người chịu trách nhiệm chính.
Vì vậy, kế toán đòi hỏi phải có kiến ​​thức và hiểu biết về hợp đồng, tài chính, các điều khoản hợp tác,… đặc biệt khi làm việc ở công ty nước ngoài sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp chính thì đây là một yếu tố quan trọng. Do đó, bạn cần trau dồi từ điển kế toán để hỗ trợ tốt hơn cho công việc hàng ngày.

2. Tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ

Đối với tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ sẽ có các từ vựng thông dụng được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc, cụ thể:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Authorized capital Vốn điều lệ
2 Break-even point Điểm hòa vốn
3 Called-up capital Vốn đã gọi
4 Calls in arrear Vốn gọi trả sau
5 Capital expenditure Chi phí đầu tư
6 Capital redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
7 Capital Vốn
8 Cash book Sổ tiền mặt
9 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
10 Cash flow statement Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
11 Equity and funds Vốn và quỹ
12 Fixed assets Tài sản cố định
13 Fixed capital Vốn cố định
14 Intangible assets Tài sản vô hình
15 Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình
16 Invested capital Vốn đầu tư
17 Issued capital Vốn phát hành
18 Owners equity Nguồn vốn chủ sở hữu
19 Stockholders equity Nguồn vốn kinh doanh
20 Total liabilities and owner’s equity Tổng cộng nguồn vốn
21 Uncalled capital Vốn chưa gọi
22 Working capital Vốn lưu động (hoạt động)

3. Từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ 

Việc nắm rõ từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ sẽ giúp cho kế toán viên xử lý nghiệp vụ kế toán dễ dàng và hiệu quả hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ mà bạn có thể tham khảo, cụ thể:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Business purchase Mua lại doanh nghiệp
2 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
3 Closing an account Khóa một tài khoản
4 Commission errors Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
5 Company accounts Kế toán công ty
6 Compensating errors Lỗi tự triệt tiêu
7 Conventions Quy ước
8 Discounts allowed Chiết khấu bán hàng
9 Discounts received Chiết khấu mua hàng
10 Discounts Chiết khấu
11 Disposal of fixed assets Thanh lý tài sản cố định
12 Drawing Rút vốn
13 Provision for discounts Dự phòng chiết khấu

4. Từ điển chuyên ngành kế toán – Chi phí 

Nếu bạn đang thắc mắc từ điển chuyên ngành kế toán mục chi phí sẽ bao gồm những từ vựng gì? Thì sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chi phí thông dụng được sử dụng phổ biến mà bạn có thể tham khảo như:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Accrued expenses Chi phí phải trả
2 Administrative cost Chi phí quản lý
3 Billing cost Chi phí hoá đơn
4 Carriage inwards Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
5 Carriage outwards Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
6 Carriage Chi phí vận chuyển
7 Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
8 Causes of depreciation Các nguyên do tính khấu hao
9 Closing stock Tồn kho cuối kỳ
10 Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
11 Conversion costs Chi phí chế biến
12 Cost accumulation Sự tập hợp chi phí
13 Cost application Sự phân bổ chi phí
14 Cost concept Nguyên tắc giá phí lịch sử
15 Cost object Đối tượng tính giá thành
16 Cost of goods sol Nguyên giá hàng bán
17 Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển
18 Depletion Sự hao cạn
19 Depreciation of goodwill Khấu hao uy tín
20 Depreciation Khấu hao
21 Direct costs Chi phí trực tiếp
22 Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính
23 Expenses prepaid Chi phí trả trước
24 Extraordinary expenses Chi phí bất thường
25 Factory overhead expenses Chi phí quản lý phân xưởng
26 General costs Tính tổng chi phí
27 Nature of depreciation Bản chất của khấu hao
28 Operating cost Chi phí hoạt động
29 Provision for depreciation Dự phòng khấu hao
30 Sales expenses Chi phí bán hàng

5. Từ vựng kế toán tiếng Anh về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp

Tài sản doanh nghiệp là loại tài sản được thể hiện dưới dạng hiện vật còn được gọi là tài sản hữu hình như máy móc, thiết bị, ô tô, hàng hóa, nhà xưởng, v.v và các tài sản không thể hiện dưới dạng hiện vật như quyền sở hữu trí tuệ, bằng sáng chế, phát minh, nhãn hiệu, v.v.

Vậy trong ngành kế toán, những từ vựng về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp bao gồm những từ nào?

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Assets Tài sản
2 Control accounts Tài khoản kiểm tra
3 Credit balance Số dư có
4 Credit note Giấy báo có
5 Credit transfer Lệnh chi
6 Creditor Chủ nợ
7 Cumulative preference shares Cổ phần ưu đãi có tích lũy
8 Current accounts Tài khoản vãng lai
9 Current assets Tài sản lưu động
10 Current liabilities Nợ ngắn hạn
11 Current ratio Hệ số lưu hoạt
12 Debenture interest Lãi trái phiếu
13 Debentures Trái phiếu, giấy nợ
14 Debit note Giấy báo Nợ
15 Debtor Con nợ
16 Depreciation of fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
17 Depreciation of intangible fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
18 Depreciation of leased fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
19 Final accounts Báo cáo quyết toán
20 Finished goods Thành phẩm
21 Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
22 Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình

6. Những chức danh trong ngành kế toán tài chính

Không ít người thắc mắc rằng trong ngành kế toán tài chính có những chức danh gì? Và những chức danh được trong tiếng Anh gọi là gì? Sau đây là câu trả lời Glints cho những thắc mắc mà bạn đang quan tâm.

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Accountant Nhân viên kế toán
2 Accounting Clerk Thư ký kế toán
3 Accounting Manager Quản lý kế toán
4 Accounting Secretary Thư ký kế toán
5 Accounting Supervisor Giám sát kế toán
6 Controller Kiểm soát viên
7 Cost Accountant Kế toán chi phí
8 Directors Hội đồng quản trị
9 Finance Clerk Nhân viên tài chính
10 Finance Manager Quản lý tài chính
11 Financial Auditor Kiểm toán viên
12 General Accountant Kế toán tổng hợp
13 Internal Accountant Nhân viên kế toán nội bộ
14 Internal Auditor Kiểm toán viên nội bộ
15 Payment Accountant Kế toán thanh toán
16 Project Accountant Kế toán dự án
17 Revenue Accountant Kế toán doanh thu
18 Revenue Tax Specialist Chuyên viên thuế doanh thu
19 Staff Accountant Kế toán viên
20 Treasurer Thủ quỹ
21 Accountant Nhân viên kế toán

7. Từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán – Từ vựng về nguyên tắc, phương pháp

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
2 Category method Phương pháp chủng loại
3 Company Act 1985 Luật công ty năm 1985
4 Concepts of accounting Các nguyên tắc kế toán
5 Conservatism Nguyên tắc thận trọng
6 Consistency Nguyên tắc nhất quán
7 Double entry rules Các nguyên tắc bút toán kép
8 Dual aspect concept Nguyên tắc ảnh hưởng kép
9 FIFO (First In First Out) Phương pháp nhập trước xuất trước
10 Going concerns concept Nguyên tắc hoạt động lâu dài
11 LIFO (Last In First Out) Phương pháp nhập sau xuất trước
12 Money measurement concept Nguyên tắc thước đo tiền tệ
13 Reducing balance method Phương pháp giảm dần
14 Straight­ line method Phương pháp đường thẳng

8. Một số từ vựng tiếng Anh ngành kế toán tài chính khác (100-110 từ)

Ngoài việc phân loại từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán thành từng loại như đã nêu trên, thì trong ngành kế toán còn có một số từ vựng khác liên quan đến ngành mà bạn có thể tham khảo như:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Cheques Séc (chi phiếu)
2 Clock cards Thẻ bấm giờ
3 Dishonored cheques Séc bị từ chối
4 Dividends Cổ tức
5 Equivalent unit cost Giá thành đơn vị tương đương
6 Equivalent units Đơn vị tương đương
7 Errors Sai sót
8 First call Lần gọi thứ nhất
9 Fixed expenses Định phí / Chi phí cố định
10 General ledger Sổ cái
11 General reserve Quỹ dự trữ chung
12 Goods stole Hàng bị đánh cắp
13 Goodwill Uy tín
14 Gross loss Lỗ gộp
15 Gross profit percentage Tỷ suất lãi gộp
16 Gross profit Lãi gộp
17 Historical cost Giá phí lịch sử
18 Horizontal accounts Báo cáo quyết toán dạng chữ T
19 Impersonal accounts Tài khoản phí thanh toán
20 Imprest systems Chế độ tạm ứng
21 Income tax Thuế thu nhập

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo