Thuế chống bán phá giá là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bị bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước. Mức thuế chống bán phá giá của các mã hàng khác nhau là khác nhau. Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 640/QĐ-BCT (ngày 6/4/2022), về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá một số sản phẩm bột ngọt có xuất xứ từ Indonesia, Trung Quốc dựa trên đề nghị rà soát của bên liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 82 Luật Quản lý ngoại thương 2017. Cụ thể, mức thuế chống bán phá giá bột ngọt là bao nhiêu? để tìm hiểu về vấn đề này, mời quý bạn đọc tham khảo bài viết bên dưới.
thuế chống bán phá giá bột ngọt
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Các sản phẩm bột ngọt (còn được gọi là mỳ chính, Monosodium Glutamate, MSG, Mononatri glutamat, Monosodium L-glutamate, Sodium glutamate, Muối natri của acid glutamic).
b) Mục đích sử dụng chính
- Sử dụng trong chế biến thực phẩm, nấu ăn: Bột ngọt được người tiêu dùng sử dụng trực tiếp trong việc chế biến món ăn;
- Sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm gia vị khác như bột/hạt nêm, bột canh;
- Sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất sản phẩm thực phẩm chế biến sẵn, nước chấm và nước sốt, mì gói;
- Sử dụng một khối lượng nhỏ hơn trong các sản phẩm không phải thực phẩm, chẳng hạn như chất tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm.
c) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Hiện tại, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức được phân loại theo mã HS sau: 2922.42.20.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế ưu đãi |
ACFTA |
ATIGA |
Phần VI | SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN | |||
Chương 29 | Hóa chất hữu cơ | |||
2922 | Hợp chất amino chức oxy. | |||
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: | ||||
2922.42 | - - Axit glutamic và muối của nó: | |||
2922.42.20 | - - - Muối natri của axit glutamic (MSG) |
20% |
0% |
0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
2. Nước sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và nước Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (In-đô-nê-xi-a).
3. Mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
Bảng 1: Mức thuế chống bán phá giá chính thức
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
|
TRUNG QUỐC |
|||
1 |
Xinjiang Meihua Amino Acid Co., Ltd. | - Meihua Group International Trading (Hong Kong) Limited
- Meihua Holdings Group Co., Ltd. - Langfang Meihua Seasoning Co., Ltd. - Tongliao Meihua Flavouring Food Co., Ltd. |
4.622.472 đồng/tấn |
2 |
Tongliao Meihua Biological Sci-Tech Co., Ltd. | ||
3 |
No.1 Branch of Tongliao Meihua Bio-Technology Co., Ltd. | ||
4 |
Hulunbeier Northeast Fufeng Biotechnologies Co., Ltd. | - Fufeng (Hong Kong) Import & Export Company Limited
- Wuxi Mifun International Trade Co., Ltd - Fufeng Marketing Co., Ltd - Shandong Fufeng Fermentation Co., Ltd - Qingdao Wanchuang International Trade Co., Ltd |
3.529.958 đồng/tấn |
5 |
Neimenggu Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||
6 |
Baoji Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||
7 |
COFCO Bio-Chemical Energy (Longjiang) Co., Ltd. | Jilin COFCO Bio-Chem & Bio-Energy Marketing Co., Ltd |
5.069.249 đồng/tấn |
8 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
6.385.289 đồng/tấn |
|
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
|||
9 |
Các công ty sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ In-đô-nê-xi-a |
5.289.439 đồng/tấn |
4. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Hiệu lực
Thuế chống bán phá giá chính thức có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là 05 (năm) năm kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức có hiệu lực (trừ trường hợp được thay đổi theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá).
5. Mức chênh lệch thuế chống bán phá giá
Trong trường hợp mức thuế chống bán phá giá chính thức thấp hơn mức thuế chống bán phá giá tạm thời, khoản chênh lệch thuế đã nộp sẽ được hoàn trả theo quy định tại khoản 5 Điều 68 của Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14. Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thời cụ thể như sau:
Bảng 2: Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thời
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá tạm thời |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
Mức chênh lệch thuế chống bán phá giá |
(1) |
(2) |
(3) = (2) - (1) |
|||
TRUNG QUỐC |
|||||
1 |
Xinjiang Meihua Amino Acid Co., Ltd. | - Meihua Group International Trading (Hong Kong) Limited
- Meihua Holdings Group Co., Ltd. - Langfang Meihua Seasoning Co., Ltd. - Tongliao Meihua Flavouring Food Co., Ltd. |
3.832.982 đồng/tấn |
4.622.472 đồng/tấn |
789.490 đồng/tấn |
2 |
Tongliao Meihua Biological Sci-Tech Co., Ltd. | ||||
3 |
No.1 Branch of Tongliao Meihua Bio-Technology Co., Ltd. | ||||
4 |
Hulunbeier Northeast Fufeng Biotechnologies Co., Ltd. | - Fufeng (Hong Kong) Import & Export Company Limited
- Wuxi Mifun International Trade Co., Ltd - Fufeng Marketing Co., Ltd - Shandong Fufeng Fermentation Co., Ltd - Qingdao Wanchuang International Trade Co., Ltd |
2.889.245 đồng/tấn |
3.529.958 đồng/tấn |
640.713 đồng/tấn |
5 |
Neimenggu Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||||
6 |
Baoji Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||||
7 |
COFCO Bio-Chemical Energy (Longjiang) Co., Ltd. | Jilin COFCO Bio-Chem & Bio-Energy Marketing Co., Ltd |
5.045.576 đồng/tấn |
5.069.249 đồng/tấn |
23.673 đồng/tấn |
8 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
6.385.289 đồng/tấn |
6.385.289 đồng/tấn |
0 đồng/tấn |
|
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
|||||
9 |
Các công ty xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ In-đô-nê-xi-a |
5.289.439 đồng/tấn |
5.289.439 đồng/tấn |
0 đồng/tấn |
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 2 Mục 6 nhỏ hơn 0 (không), doanh nghiệp được hoàn lại khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá đã nộp.
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 2 Mục 6 lớn hơn hoặc bằng 0 (không), doanh nghiệp không bị truy thu khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá.
Trên đây là bài viết Mức thuế chống bán phá giá bột ngọt là bao nhiêu? Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và Đồng Nai... Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Nội dung bài viết:
Bình luận