
Thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trường hợp phát sinh thay đổi về nơi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài so với nội dung đã được NHNN xác nhận đăng ký, sau khi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp tại tổ chức tín dụng được phép mới và trước khi thực hiện nội dung thay đổi về tiến độ chuyển vốn, ngoại tệ ra, vào qua tài khoản mới, nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở chính, nơi nhà đầu tư là cá nhân đăng ký thường trú.
Bước 2: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố xem xét hồ sơ, trường hợp cần thêm thông tin để có đủ cơ sở xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi tài khoản và tiến độ chuyển vốn, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Nhà đầu tư.
Bước 3: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Nhà đầu tư, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Nhà đầu tư văn bản xác nhận đăng ký thay đổi tài khoản, tiến độ chuyển vốn. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký thay đổi, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp;
Qua đường bưu điện. Thành phần hồ sơ:
a) Biên bản điều chỉnh tài khoản vốn đầu tư trực tiếp:
Đơn đề nghị điều chỉnh tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
Văn bản giải trình của nhà đầu tư về lý do thay đổi địa điểm tài khoản vốn đầu tư trực tiếp.
Bản gốc Giấy xác nhận của tổ chức tín dụng được chấp thuận nơi nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số dư tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài tính đến thời điểm thay đổi.
b) Lưu hồ sơ khi có thay đổi tiến độ vốn đầu tư ra:
Đơn đề nghị điều chỉnh tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
Văn bản của nhà đầu tư giải trình lý do thay đổi kèm theo các thỏa thuận, cam kết hoặc tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi thời điểm chuyển nhượng vốn đầu tư (nếu có). 3. Đề xuất thời gian góp vốn đầu tư mới của dự án do nhà đầu tư lập.
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (trường hợp dự án đầu tư điều chỉnh về quy mô vốn đầu tư, thời hạn đầu tư, bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức góp vốn).
Bản gốc Giấy xác nhận của tổ chức tín dụng được chấp thuận nơi nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm thay đổi.
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo xuất trình bản chính để đối chiếu với chứng từ chứng minh việc chuyển nhượng vốn bằng giá trị phần vốn góp khác theo bảng đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước.
c) Hồ sơ trường hợp thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và diễn biến vốn đầu tư ra:
Đơn đề nghị điều chỉnh tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN). 2. Văn bản của nhà đầu tư giải trình lý do thay đổi kèm theo các thỏa thuận, cam kết hoặc tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi thời điểm chuyển nhượng vốn đầu tư (nếu có).
Đề xuất thời gian góp vốn đầu tư mới của dự án do nhà đầu tư lập.
Bản sao phải được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (trường hợp dự án đầu tư điều chỉnh quy mô vốn đầu tư, thời hạn đầu tư, các bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức góp vốn).
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo xuất trình bản chính để đối chiếu với các chứng từ chứng minh việc chuyển nhượng vốn bằng giá trị phần vốn góp khác theo bảng đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước.
Bản chính Giấy xác nhận của tổ chức tín dụng được chấp thuận nơi nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số dư tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài tính đến thời điểm thay đổi.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
Cá nhân.
- Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan Ngân hàng Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thay đổi tài khoản ngoại tệ, ứng trước chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện hoàn thành thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Thông tư 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ đối với giấy tờ, văn bản là bản sao có chứng thực. Ngày có hiệu lực 02/08/2016.
Nội dung bài viết:
Bình luận