Quyết định 947/QĐ-UBND Tiền Giang quy hoạch tổ chức, hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường 2011 - 2015 định hướng đến 2020

Nội dung bài viết:

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 947/QĐ-UBND

    Tiền Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2011

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY HOẠCH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ Ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
    Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ;
     Căn cứ Chỉ thị số 215/CT-BVHTTDL ngày 11/11/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 234/TTr-SVHTTDL ngày 11/3/2011,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 gồm những nội dung cơ bản như sau:

    1. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke:

    a) Địa điểm kinh doanh karaoke:

    STT

    Đơn vị

    Hiện trạng

    Điểm bổ sung

    Tổng cộng

    1

    Huyện Cái Bè

    43

    57

    100

    2

    Huyện Cai Lậy

    22

    184

    206

    3

    Huyện Châu Thành

    42

    98

    140

    4

    Huyện Tân Phước

    13

    50

    63

    5

    Thành phố Mỹ Tho

    48

    105

    153

    6

    Huyện Chợ Gạo

    17

    124

    141

    7

    Huyện Gò Công Tây

    15

    40

    55

    8

    Huyện Gò Công Đông

    09

    91

    100

    9

    Thị xã Gò Công

    16

    18

    34

    10

    Huyện Tân Phú Đông

    02

    43

    45

     

    Tổng cộng

    227

    810

    1.037

    (Kèm theo danh sách chi tiết các xã, phường, thị trấn được quy hoạch).

    b) Điều kiện kinh doanh karaoke: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh karaoke.

    2. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh vũ trường

    a) Đối tượng được kinh doanh vũ trường:

    - Khách sạn được xếp hạng sao.

    - Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh.

    - Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện.

    b) Điều kiện kinh doanh vũ trường: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh vũ trường.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    - Trách nhiệm của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tiến hành cấp giấy phép và tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định pháp luật hiện hành và phù hợp với quy hoạch này.

    - Trách nhiệm của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư: Tổ chức cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và hướng dẫn cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn quản lý và phải phù hợp với quy hoạch này.

    - Trách nhiệm của Giám đốc Công an tỉnh: Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự, chứng nhận an toàn về phòng cháy chữa cháy cho tổ chức, cá nhân kinh doanh karaoke, vũ trường; tiến hành kiểm tra, phúc tra hoặc phối hợp với các ngành có liên quan kiểm tra xử lý vi phạm hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa toàn tỉnh.

    - Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công: Chỉ đạo và tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý các điểm hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn quản lý.

    Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 5034/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

     

     

     

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Văn Hà

     

    DANH MỤC

    QUY HOẠCH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 947 ngày 06/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

     

    TT

    Đơn vị

    Hiện trạng (điểm)

    Quy hoạch bổ sung (điểm)

    Tổng số (điểm)

    Ghi chú

    I

    Huyện Cái Bè

    43

    57

    100

    25 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Cái Bè

    09

    03

    12

     

    2

    Xã An Cư

    03

    01

    04

     

    3

    Xã Mỹ Đức Đông

    02

    01

    03

     

    4

    Xã An Thái Trung

    00

    03

    03

     

    5

    Xã Tân Hưng

    00

    03

    03

     

    6

    Xã An Thái Đông

    05

    00

    05

     

    7

    Xã Tân Thanh

    00

    04

    04

     

    8

    Xã Thiện Trí

    04

    01

    05

     

    9

    Xã Hậu Mỹ Bắc A

    07

    00

    07

     

    10

    Xã Hậu Mỹ Bắc B

    01

    02

    03

     

    11

    Xã Hậu Mỹ Trinh

    00

    03

    03

     

    12

    Xã Mỹ Đức Tây

    01

    03

    04

     

    13

    Xã An Hữu

    01

    03

    04

     

    14

    Xã Hòa Hưng

    02

    02

    04

     

    15

    Xã Hòa Khánh

    01

    04

    05

     

    16

    Xã Mỹ Lương

    00

    04

    04

     

    17

    Xã Mỹ Tân

    00

    02

    02

     

    18

    Xã Thiện Trung

    00

    03

    03

     

    19

    Xã Đông Hòa Hiệp

    02

    01

    03

     

    20

    Xã Hậu Thành

    03

    01

    04

     

    21

    Xã Mỹ Hội

    00

    03

    03

     

    22

    Xã Hậu Mỹ Phú

    00

    03

    03

     

    23

    Xã Mỹ Lợi A

    00

    03

    03

     

    24

    Xã Mỹ Lợi B

    01

    02

    03

     

    25

    Xã Mỹ Trung

    01

    02

    03

     

    II

    Huyện Cai Lậy

    22

    184

    206

    28 xã, thị trấn

    1

    Thị Trấn Cai Lậy

    11

    10

    21

     

    2

    Xã Mỹ Phước Tây

    04

    02

    06

     

    3

    Xã Long Trung

    00

    09

    09

     

    4

    Xã Mỹ Hạnh Trung

    00

    05

    05

     

    5

    Xã Nhị Quí

    00

    05

    05

     

    6

    Xã Mỹ Long

    00

    08

    08

     

    7

    Xã Hội Xuân

    00

    10

    10

     

    8

    Xã Mỹ Thành Nam

    00

    08

    08

     

    9

    Xã Mỹ Thành Bắc

    00

    05

    05

     

    10

    Xã Mỹ Hạnh Đông

    00

    04

    04

     

    11

    Xã Tân Phú

    00

    05

    05

     

    12

    Xã Thanh Hòa

    00

    04

    04

     

    13

    Xã Tam Bình

    00

    11

    11

     

    14

    Xã Phú Cường

    00

    07

    07

     

    15

    Xã Tân Phong

    00

    07

    07

     

    16

    Xã Tân Hội

    00

    05

    05

     

    17

    Xã Phú An

    05

    06

    11

     

    18

    Xã Hiệp Đức

    00

    06

    06

     

    19

    Xã Cẩm Sơn

    00

    04

    04

     

    20

    Xã Ngũ Hiệp

    00

    08

    08

     

    21

    Xã Long Khánh

    02

    07

    09

     

    22

    Xã Bình Phú

    00

    11

    11

     

    23

    Xã Long Tiên

    00

    09

    09

     

    24

    Xã Tân Bình

    00

    07

    07

     

    25

    Xã Thạnh Lộc

    00

    06

    06

     

    26

    Xã Phú Quí

    00

    04

    04

     

    27

    Xã Nhị Mỹ

    00

    05

    05

     

    28

    Xã Phú Nhuận

    00

    06

    06

     

    III

    Huyện Châu Thành

    42

    98

    140

    23 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Tân Hiệp

    02

    07

    09

     

    2

    Xã Tân Hương

    02

    02

    04

     

    3

    Xã Tân Hội Đông

    00

    05

    05

     

    4

    Xã Tân Lý Đông

    03

    04

    07

     

    5

    Xã Tân Lý Tây

    02

    01

    03

     

    6

    Xã Thân Cữu Nghĩa

    02

    05

    07

     

    7

    Xã Long An

    02

    02

    04

     

    8

    Xã Tam Hiệp

    03

    05

    08

     

    9

    Xã Thạnh Phú

    01

    05

    06

     

    10

    Xã Long Hưng

    02

    07

    09

     

    11

    Xã Long Định

    00

    09

    09

     

    12

    Xã Đông Hòa

    05

    03

    08

     

    13

    Xã Nhị Bình

    03

    05

    08

     

    14

    Xã Điềm Hy

    02

    02

    04

     

    15

    Xã Dưỡng Điềm

    04

    02

    06

     

    16

    Xã Hữu Đạo

    00

    04

    04

     

    17

    Xã Bình Trưng

    03

    05

    08

     

    18

    Xã Vĩnh Kim

    00

    06

    06

     

    19

    Xã Bàn Long

    00

    06

    06

     

    20

    Xã Phú Phong

    00

    06

    06

     

    21

    Xã Kim Sơn

    02

    02

    04

     

    22

    Xã Song Thuận

    00

    05

    05

     

    23

    Xã Bình Đức

    04

    00

    04

     

    IV

    Huyện Tân Phước

    13

    50

    63

    13 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Mỹ Phước

    04

    06

    10

     

    2

    Xã Phú Mỹ

    01

    03

    04

     

    3

    Xã Tân Hòa Thành

    00

    08

    08

     

    4

    Xã Hưng Thạnh

    00

    03

    03

     

    5

    Xã Mỹ Phước

    02

    01

    03

     

    6

    Xã Tân lập I

    01

    04

    05

     

    7

    Xã Tân lập II

    00

    03

    03

     

    8

    Xã Phước Lập

    03

    05

    08

     

    9

    Xã Thạnh Hòa

    00

    03

    03

     

    10

    Xã Thạnh Tân

    00

    05

    05

     

    11

    Xã Thạnh Mỹ

    02

    02

    04

     

    12

    Xã Tân Hòa Đông

    00

    04

    04

     

    13

    Xã Tân Hòa Tây

    00

    03

    03

     

    V

    Thành phố Mỹ Tho

    48

    105

    153

    17 phường, xã

    1

    Phường 1

    00

    00

    00

     

    2

    Phường 2

    00

    05

    05

     

    3

    Phường 3

    01

    07

    08

     

    4

    Phường 4

    01

    11

    12

     

    5

    Phường 5

    10

    14

    24

     

    6

    Phường 6

    11

    17

    28

     

    7

    Phường 7

    01

    02

    03

     

    8

    Phường 8

    02

    08

    10

     

    9

    Phường 9

    02

    07

    09

     

    10

    Phường 10

    02

    08

    10

     

    11

    Phường Tân Long

    00

    04

    04

     

    12

    Xã Trung An

    05

    04

    09

     

    13

    Xã Phước Thạnh

    00

    05

    05

     

    14

    Xã Thới Sơn

    01

    03

    04

     

    15

    Xã Đạo Thạnh

    07

    01

    08

     

    16

    Xã Mỹ Phong

    03

    05

    08

     

    17

    Xã Tân Mỹ Chánh

    02

    04

    06

     

    VI

    Huyện Chợ Gạo

    17

    124

    141

    18 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Chợ Gạo

    06

    02

    08

     

    2

    Xã Lương Hòa Lạc

    02

    04

    06

     

    3

    Xã Phú Kiết

    00

    09

    09

     

    4

    Xã Hòa Tịnh

    00

    04

    04

     

    5

    Xã Trung Hòa

    00

    05

    05

     

    6

    Xã Mỹ Tịnh An

    03

    05

    08

     

    7

    Xã Tân Bình Thạnh

    00

    04

    04

     

    8

    Xã Thanh Bình

    00

    06

    06

     

    9

    Xã Đăng Hưng Phước

    00

    09

    09

     

    10

    Xã Long Bình Điền

    01

    08

    09

     

    11

    Xã Hoà Định

    01

    07

    08

     

    12

    Xã Xuân Đông

    00

    06

    06

     

    13

    Xã Tân Thuận Bình

    00

    10

    10

     

    14

    Xã Quơn Long

    00

    08

    08

     

    15

    Xã Bình Phục Nhứt

    02

    04

    06

     

    16

    Xã Bình Phan

    00

    06

    06

     

    17

    Xã An Thạnh Thủy

    01

    09

    10

     

    18

    Xã Bình Ninh

    00

    12

    12

     

    19

    Xã Song Bình

    01

    06

    07

     

    VII

    Huyện Gò Công Tây

    15

    40

    55

    13 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Vĩnh Bình

    02

    12

    14

     

    2

    Xã Thạnh Nhựt

    03

    00

    03

     

    3

    Xã Đồng Thạnh

    04

    01

    05

     

    4

    Xã Bình Nhì

    02

    01

    03

     

    5

    Xã Thạnh Trị

    01

    04

    05

     

    6

    Xã Thành Công

    01

    04

    05

     

    7

    Xã Long Bình

    02

    00

    02

     

    8

    Xã Long Vĩnh

    00

    02

    02

     

    9

    Xã Vĩnh Hựu

    00

    03

    03

     

    10

    Xã Đồng Sơn

    00

    03

    03

     

    11

    Xã Bình Phú

    00

    04

    04

     

    12

    Xã Yên Luông

    00

    04

    04

     

    13

    Xã Bình Tân

    00

    02

    02

     

    VIII

    Huyện Gò Công Đông

    09

    91

    100

    13 xã, thị trấn

    1

    Thị trấn Tân Hòa

    02

    10

    12

     

    2

    Xã Tăng Hòa

    00

    09

    09

     

    3

    Xã Phước Trung

    00

    07

    07

     

    4

    Xã Tân Tây

    01

    06

    07

     

    5

    Xã Kiểng Phước

    01

    10

    11

     

    6

    Xã Tân Đông

    01

    07

    08

     

    7

    Xã Bình Ân

    00

    05

    05

     

    8

    Xã Tân Thành

    02

    09

    11

     

    9

    Xã Vàm Láng

    00

    04

    04

     

    10

    Xã Tân Điền

    00

    06

    06

     

    11

    Xã Bình Nghị

    02

    04

    06

     

    12

    Xã Tân phước

    00

    08

    08

     

    13

    Xã Gia Thuận

    00

    06

    06

     

    IX

    Thị Xã Gò Công

    16

    18

    34

    12 phường, xã

    1

    Phường 1

    01

    01

    02

     

    2

    Phường 2

    03

    01

    04

     

    3

    Phường 3

    01

    01

    02

     

    4

    Phường 4

    00

    01

    01

     

    5

    Phường 5

    01

    01

    02

     

    6

    Xã Long Hưng

    03

    01

    04

     

    7

    Xã Long Thuận

    01

    01

    02

     

    8

    Xã Long Chánh

    02

    01

    03

     

    9

    Xã Long Hòa

    04

    00

    04

     

    10

    Xã Tân Trung

    00

    02

    02

     

    11

    Xã Bình Đông

    00

    05

    05

     

    12

    Xã Bình Xuân

    00

    03

    03

     

    X

    Huyện Tân Phú Đông

    02

    43

    45

    06 xã

    1

    Xã Phú Thạnh

    00

    17

    17

     

    2

    Xã Tân Phú

    01

    04

    05

     

    3

    Xã Tân Thới

    01

    07

    08

     

    4

    Xã Phú Tân

    00

    04

    04

     

    5

    Xã Phú Đông

    00

    05

    05

     

    6

    Xã Tân Thạnh

    00

    06

    06

     

     

    TỔNG CỘNG

    227 điểm

    810 điểm

    1.037 điểm

     

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo