Quyết định 94/QĐ-UBND Kiên Giang 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 18/01/2007

    Hiệu lực: 18/01/2007

    Số hiệu: 94/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
    Người ký: Bùi Ngọc Sương
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Còn hiệu lực

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KIÊN GIANG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 94/QĐ-UBND

    Rạch Giá, ngày 18 tháng 01 năm 2007

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;

    Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng, ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;

    Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa -Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

    Xét Tờ trình số 913/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Sở Văn hóa - Thông tin về việc phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm quy hoạch chi tiết).

    Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa-Thông tin phối hợp với các ngành chức năng có liên quan và địa phương triển khai thực hiện tốt quy hoạch trên, đồng thời đẩy mạnh việc thanh tra, kiểm tra, quản lý nhà nước về hoạt động karaoke, vũ trường trong tỉnh.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. 

     

    CHỦ TỊCH




    Bùi Ngọc Sương

     

    UBND TỈNH KIÊN GIANG
    SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 914/QH-SVHTT

    Rạch Giá, ngày 27 tháng 12 năm 2006

    QUY HOẠCH

    HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

    Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;

    Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường;

    Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;

    Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

    Căn cứ Công văn số 379/UBND-VHXH ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chỉ đạo xây dựng quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

    Nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh. Nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường; căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh từ nay đến năm 2020, bao gồm các yếu tố về số lượng, mật độ dân số, nhu cầu phát triển du lịch; điều kiện sinh hoạt văn hóa của nhân dân ở từng khu vực như thành phố, thị xã, thị trấn, vùng biên giới, biển đảo, vùng sâu, vùng xa, điều kiện bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội… Trên cơ sở báo cáo định hướng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường của Phòng VHTT-TT các huyện, thị xã, thành phố, thông qua phê duyệt của Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và sau khi tiến hành khảo sát thực tế, Sở Văn hóa – Thông tin xây dựng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

    Phần I QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE

    I. HUYỆN AN BIÊN:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấnThứ Ba:

     

     

     

     

     

    04

    10

    20

     

    Lê Thành Chiến

    QL 63, KV III

    Miệt Thứ

    02

    22,36m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Vũ Thị Bảy

    177, KV III

    Bảy Từ

    01

    29,6m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Hoàng Thị Sen

    51, KV III

    Hương Sen

    01

    21,3m2P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Thị Lệ

    1096, KV III

    Út Duyên

    01

    23m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Thị Đèo

    QL 63, KV III

    3 Đèo

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    …..//…….

    …..//…….

    ….//…….

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Đông Thái

     

     

     

     

     

     

    05

    09

    03

    Xã Tây Yên A

     

     

     

     

     

     

    02

    07

    04

    Xã Tân Yên

     

     

     

     

     

     

    02

    06

    05

    Xã Nam Yên

     

     

     

     

     

     

    02

    04

    06

    Xã Nam Thái

     

     

     

     

     

     

    03

    07

    07

    Xã Nam Thái A

     

     

     

     

     

     

    02

    09

    08

    Xã Thạnh Yên

     

     

     

     

     

     

    04

    09

    09

    Xã Thạnh Yên A

     

     

     

     

     

     

    02

    06

    10

    Xã Đông Yên

     

     

     

     

     

     

    04

    09

    11

    Xã Hưng Yên

     

     

     

     

     

     

    05

    10

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    41

    98

     

    II. HUYỆN AN MINH:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn thứ 11:

     

     

     

     

     

     

    10

    15

     

    Nguyễn Thị Ngọc

    Khu vực III

    Phương Vi

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Cao Thị Ngọc Phi

    Khu vực II

    Nhật Minh

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Nghĩa Lệ

    Khu vực II

    Anh Tuấn

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Đăng Khoa

    Khu vực II

    Hoàng Sơn

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đặng Thị Hạnh

    Khu vực II

    Dạ Khúc

    01

    20,5m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Đông Hưng

     

     

     

     

     

     

    05

    07

     

    Xã Đông Thạnh

     

     

     

     

     

     

    05

    07

     

    Xã Đông Hòa

     

     

     

     

     

     

    06

    08

     

    Xã Thuận Hòa

     

     

     

     

     

     

    06

    10

     

    Xã Tân Thạnh

     

     

     

     

     

     

    06

    12

     

    Xã Đông Hưng A

     

     

     

     

     

     

    04

    08

     

    Xã Đông Hưng B

     

     

     

     

     

     

    04

    08

     

    Xã Vân Khánh

     

     

     

     

     

     

    04

    07

     

    Xã Vân Khánh Đông

     

     

     

     

     

     

    03

    07

     

    Xã Vân Khánh Tây

     

     

     

     

     

     

    03

    07

     

    Xã An Minh Bắc

     

     

     

     

     

     

    03

    07

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    49

    88

    III. HUYỆN VĨNH THUẬN:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Vĩnh Thuận:

     

     

     

     

     

     

    4

    16

     

    Lâm Văn Kỳ

    Vĩnh Phước II

    Mỹ Dạ

    04

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Dương Thị Kiều

    Vĩnh Phước II

    Mỹ Kiều

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Quốc Khởi

    Vĩnh Phước II

    Thảo Vy

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phan Thanh Hà

    Vĩnh Phước II

    Hải Hà

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Vĩnh Thuận

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    03

    Xã Vĩnh Phong

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    04

    Xã Tân Thuận

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    05

    Xã Minh Thuận

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    06

    Xã Vĩnh Hòa

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    07

    Xã Hòa Chánh

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    08

    Xã Vĩnh Bình Nam

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    09

    Xã Vĩnh Bình Bắc

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

    12

    24

    IV. HUYỆN HÒN ĐẤT:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Hòn Đất:

     

     

     

     

     

     

    03

    03

     

    Nguyễn Thị Thu Vân

    Ấp Tri Tôn

    Hương Sơn

    01

    20m2/P

     

     

     

     

     

    Tạ Thị Thu

    Ấp Tri Tôn

    Thu

    01

    20m2/P

     

     

     

     

     

    Đặng Thị Thanh Quyên

    Ấp Xư Nam

    Đầy Quyên

    01

    20m2/P

    (dự kiến mới)

     

     

     

    02

    Xã Sóc Sơn:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Hồ Thị Bích Vân

    Ấp Sơn Tiến

    Bích Vân

    03

    20m2/P

     

     

     

     

    03

    Xã Mỹ Lâm:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Nguyễn Thị Trọng

    Mỹ Hưng, xã Mỹ Lâm

    Đại An

    02

    20m2/P

     

     

     

     

    04

    Xã Thổ Sơn:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Hà Sơn Thanh

    Hòn Sóc, xã Thổ Sơn

    799

    01

    20m2/P

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    06

    06

    V. HUYỆN KIÊN LƯƠNG:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Kiên Lương:

     

     

     

     

     

     

    10

    14

     

    Vũ Thị Điềm

    Thị trấn Kiên Lương

     

    01

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phạm Thị Xiếu

    Ấp 8 thước

     

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Quốc Hùng

    Ấp Ba Hòn

     

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Bình An:

     

     

     

     

     

     

    10

    20

     

    Nguyễn Văn Chinh

    Xã Bình An

    Hòn Trẹm

    04

    78,8m2/P

     

     

     

     

     

    Kim Ngọc Cung

    Xã Bình An

    Bình An

    01

    39m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Dương Văn Hiếu

    Xã Bình An

    Duyên Hải

    01

    23,1m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Dương Chí Nguyên

    Xã Bình An

    Mỹ Lan

    02

    43,2m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Ngô Tấn Trung

    Xã Bình An

    An Hải Sơn

    02

    45,1m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn văn Cao

    Xã Bình An

    Hương Cao

    02

    45,1m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Võ Thanh Hải

    Xã Bình An

    Đồng Tháp

    02

    40m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Xã Dương Hòa

     

     

     

     

     

     

    04

    10

    04

    Xã Kiên Bình

     

     

     

     

     

     

    04

    10

    05

    Xã Hòa Điều

     

     

     

     

     

     

    02

    06

    06

    Xã Vĩnh Phú

     

     

     

     

     

     

    03

    08

    07

    Xã Vĩnh Điều

     

     

     

     

     

     

    03

    08

    08

    Xã Tân Khánh Hòa

     

     

     

     

     

     

    04

    15

    09

    Xã Phú Lợi

     

     

     

     

     

     

    04

    10

    10

    Xã Phú Mỹ

     

     

     

     

     

     

    03

    07

    11

    Xã Hòn Nghệ

     

     

     

     

     

     

    02

    05

    12

    Xã Sơn Hải

     

     

     

     

     

     

    03

    06

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    52

    119

    VI. THỊ XÃ HÀ TIÊN:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Xã Thuận Yên:

     

     

     

     

     

     

    02

    05

     

    Trịnh Thanh Nguyên

    Thuận Yên

    Mỹ Duyên

    01

    21,4m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Phường Tô Châu:

     

     

     

     

     

     

    03

    04

     

    Lâm Thị Bích Liên

    206, phường Tô Châu

    Tô Châu

    03

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Yến Nga

    Tô Châu

    Thảo Vi

    02

    20m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Phường Đông Hồ:

     

     

     

     

     

     

    02

    03

     

    Phạm Thị Mỹ Tiên

    28 Đông Hồ

    Hương Xuân

    01

    20,8m2/P

     

     

     

     

     

    Phạm Quốc Vũ

    06 Đông Hồ

    Thiên Lý 1

    02

    21,8m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    04

    Phường Bình San:

     

     

     

     

     

     

    03

    05

     

    Bùi Văn Thăng

    06 Bình San

    Anh Tuấn

    02

    21,6m2/P

     

     

     

     

     

    Nguyễn Thanh Hà

    Bình San

    Phương Thành

    04

    29,2m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

    05

    Phường Pháo Đài:

     

     

     

     

     

     

    04

    10

     

    Phạm Quốc Vũ

    Pháo Đài

    Thiên Lý 2

    03

    22m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Quốc Đăng

    Pháo Đài

    Hải Đăng

    03

    24m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trương Thanh Việt

    Pháo Đài

    7 Danh

    02

    21,16m2/P

     

     

     

     

     

    Lý Thị Hiền

    Pháo Đài

    Thiên Thanh

    02

    21,4m2/P

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Chan Siêu Lộc

    Pháo Đài

    234

    01

    117m2/P

     

     

     

     

    06

    Xã Mỹ Đức

     

     

     

     

     

     

    03

    06

    07

    Xã Tiên Hải

     

     

     

     

     

     

    01

    02

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    18

    35

    VII. HUYỆN TÂN HIỆP:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Tân Hiệp:

     

     

     

     

     

     

    10

    15

     

    Đỗ Kim Phụng

    Ấp Đông Tiến

    Song Phụng

    02

    22,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Văn Hảnh

    Ấp Đông Tiến

     

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Thị Thu Hương

    Khóm A, thị trấn

    Ngọc Phượng

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Mỹ Tiên

    Ấp Đông An

    Tùng

    03

    20,3m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Quyết Khái

    Ấp Đông An

    Mây Hồng

    04

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phạm Văn Chiều

    Ấp Đông An

     

    02

    24m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Thị Thuê

    Ấp Đông Hưng

    Mỹ Hạnh

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Thạnh Đông:

     

     

     

     

     

     

    03

    05

     

    Nguyễn Thị Tuyết Hoa

    Ấp Đông Lộc

    Hương Lúa

    01

    20,2m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Xã Thạnh Đông A:

     

     

     

     

     

     

    05

    07

     

    Nguyễn Thị Vui

    Ấp Đông Phước

    Hồng

    01

    20,56m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Ta

    Ấp Đông Phước

    Phong Lan

    02

    22m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    04

    Xã Thạnh Trị:

     

     

     

     

     

     

    02

    03

     

    Trần Tấn Phước

    Ấp Đông Thọ

     

    01

    21m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    05

    Xã Tân Hiệp A:

     

     

     

     

     

     

    02

    05

     

    Lê Văn Trung

    Ấp Đông Qưới

     

    01

    25m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    06

    Xã Tân Hiệp B:

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    07

    Xã Tân An:

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    08

    Xã Tân Hội:

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    09

    Xã Tân Thành:

     

     

     

     

     

     

    02

    03

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    27

    42

    VIII. HUYỆN CHÂU THÀNH:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Minh Lương:

     

     

     

     

     

     

    05

    06

     

    Ngô Dương Hùng

    Khu phố Minh Phú

     

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Xã Mong Thọ B:

     

     

     

     

     

     

    02

    03

     

    Lê Phú Hữu

    Ấp Phước Hòa

     

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Xã Vĩnh Hòa Hiệp:

     

     

     

     

     

     

    03

    04

    04

    Xã Bình An:

     

     

     

     

     

     

    02

    02

    05

    Xã Mong Thọ:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    06

    Xã Thạnh Lộc:

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    07

    Xã Giục Tượng:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    08

    Xã Minh Hòa:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    09

    Xã Vĩnh Hòa Phú:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    10

    Xã Mong Thọ:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    18

    22

    IX. HUYỆN GIỒNG RIỀNG:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Giồng Riềng:

     

     

     

     

     

     

    03

    03

     

    Trần Thanh Lâm

    Khu vực 5 - 6

    Vườn Mai

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trương Thị Hưòng

    Khu vực 5 - 6

    Cẩm Hường

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Huỳnh Kim Cúc

    Khu vực 5 - 6

    Kim Cúc

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Bùi Xuân Ưng

    Khu vực 3 - 4

    Xuân Ưng

    02

    24m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Phước Nam

    Ấp Hồng Hạnh

    Nam Lan

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Việt Dũng

    Ầp Vĩnh Hòa

    Còn Thương

    ?

     

     

     

     

     

     

    Đổ Hồng Thu

    Ấp Vĩnh Phước

    Sân Vườn

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Bích Phượng

    Ấp Vĩnh Hòa

    Phượng

    ?

     

     

     

     

     

     

    Huỳnh Thanh Sơn

    Khu nội ô

    260

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Kim Tư

    Khu nội ô

    307

    01

    22,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Tròn

    Khu vực 5 - 6

    Phương Phương

    01

    22m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Hồng Khuê

    Khu vực 3 - 4

    Năm Thiện

    ?

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Chánh Hiếu

    Ấp Quang Mẫn

    Năm Thảo

    ?

     

     

     

     

     

    02

    Xã Ngọc Chúc:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Trịnh Bảo Dũng

    Ấp Ngọc An

    Dũng Nga

    01

    22m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Xã Bàn Tân Định:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Nguyễn Thị Hiệp

    Ấp Sở Tại

    Hiệp

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    04

    Xã Long Thạnh:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    05

    Xã Bàn Thạch:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

    Nguyễn Phương Hùng

    Ấp Giồng Đá

    Phương Hùng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    07

    07

    X. HUYỆN GÒ QUAO:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Gò Quao:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lê Xuân Lợi

    Thị trấn Gò Quao

     

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

    01

    01

     

    Nguyễn Quốc Hùng

    Thị trấn Gò Quao

     

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

    01

    01

     

     

    Ấp Phước Thới

     

     

     

     

     

    02

    02

     

     

    Phước Trung I

     

     

     

     

     

    02

    02

     

     

    Phước Trung II

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Phước Hưng I

     

     

     

     

     

    04

    01

     

     

    Phước Hưng II

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    Phước Thành Lập

     

     

     

     

     

    01

    01

    02

    Xã Định Hòa:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Hòa Mỹ

     

     

     

     

     

    02

    03

     

     

    Ấp Hòa Thành

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Xã Thới Quản:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Hòa Bình

     

     

     

     

     

    03

    06

     

     

    Ấp Xuân Bình

     

     

     

     

     

    02

    07

     

     

    Ấp Xuân Đông

     

     

     

     

     

    01

    05

     

     

    Ấp Thới Đông

     

     

     

     

     

    02

    06

     

     

    Ấp Thới Trung

     

     

     

     

     

    01

    05

     

     

    Ấp Thới Khương

     

     

     

     

     

    01

    03

     

     

    Ấp Khương Bình

     

     

     

     

     

    01

    02

     

     

    Ấp Thu Đông

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    Ấp Thới Bình

     

     

     

     

     

    01

    01

    04

    Xã Vĩnh Phước A:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Phước Hiệp

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    Ấp Phước Minh

     

     

     

     

     

    01

    01

    05

    Xã Định An:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp An Trung

     

     

     

     

     

    02

    07

     

     

    Ấp An Phong

     

     

     

     

     

    01

    04

     

     

    Ấp An Hòa

     

     

     

     

     

    01

    04

     

     

    Ấp An Hiệp

     

     

     

     

     

    01

    04

     

     

    Ấp An Thọ

     

     

     

     

     

    01

    04

    06

    Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp 1

     

     

     

     

     

    01

    05

     

     

    Ấp 2

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp 5

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp 9

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp 11

     

     

     

     

     

     

    01

    07

    Xã Vĩnh Thắng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Thắng Lợi

     

     

     

     

     

    02

     

     

     

    Ấp Vĩnh Minh

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp Vĩnh Thạnh

     

     

     

     

     

    01

     

     

     

    Ấp Vĩnh Phong

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp Vĩnh Tiến

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    Ấp Vĩnh Tân

     

     

     

     

     

     

    01

    08

    Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp 2

     

     

     

     

     

    04

    06

     

     

    Ấp 6

     

     

     

     

     

    03

    04

     

     

    Ấp Vĩnh Hòa II

     

     

     

     

     

    02

    03

    09

    Xã Vĩnh Tuy:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Tân Đời

     

     

     

     

     

    03

    03

     

     

    Ấp Long Đời

     

     

     

     

     

    03

     

     

     

    Ấp Vĩnh Hùng

     

     

     

     

     

    01

     

     

     

    Ấp Tiên Phong

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Ấp Chiến Thắng

     

     

     

     

     

     

    02

     

     

    Ấp Mười Hùng

     

     

     

     

     

     

    01

    10

    Xã Vĩnh Phước B:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp An Hòa

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    Ấp An Phú

     

     

     

     

     

    01

    02

     

     

    Ấp Phước Nghiêm

     

     

     

     

     

     

    02

     

     

    Ấp Phước Đạt

     

     

     

     

     

    01

    02

     

     

    Ấp Phước Thành

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

    ẤpPhước Thọ

     

     

     

     

     

    01

    01

    11

    Xã Thủy Liễu:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ấp Châu Thành

     

     

     

     

     

    04

    06

     

     

    Ấp Hòa An

     

     

     

     

     

    02

     

     

     

    Ấp Hòa Thành

     

     

     

     

     

    01

     

     

     

    Ấp Phước Tiền

     

     

     

     

     

    02

     

     

     

    Ấp Phước An

     

     

     

     

     

    01

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    71

    125

    XI. HUYỆN KIÊN HẢI:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Xã Hòn Tre:

     

     

     

     

     

     

    03

    05

    02

    Xã Lại Sơn

     

     

     

     

     

     

    03

    05

    03

    Xã An Sơn

     

     

     

     

     

     

    02

    04

    04

    Xã Nam Du

     

     

     

     

     

     

    02

    04

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    10

    18

    XII. HUYỆN PHÚ QUỐC:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Thị trấn Dương Đông:

     

     

     

     

     

     

    22

    22

     

    Nguyễn Nhơn Thành

    Khu phố 7

    SG - PQ

    03

    25m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Hồ Văn Hiệp

    Khu phố 4

    Anh Vũ

    02

    26m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Văn Đông

    Khu phố 6

    Đông Trinh

    01

    45m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Thị Tuyết

    Khu phố 5

    Bạch Lear

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Bùi Thị Thúy Hằng

    Khu phố 5

    Phong Vũ

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phan Tấn Tài

    Khu phố 4

    Thảo Nhi

    02

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Võ Thị Mỹ Kiều

    Khu phố 7

    Mỹ Kiều

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đặng Văn Sỹ

    Khu phố 2

    Mỹ Duyên

    03

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thanh Tuấn

    Khu phố 5

    Y Ngân

    03

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Hồng

    Khu phố 5

    Myfriend

    01

    42m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Minh Đoàn

    Khu phố 5

    Thanh Thùy

    01

    32,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Dũng

    Khu phố 5

    Sông Hồng

    01

    21,6m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Trung Đoan

    Khu phố 3

    Đoan Hồ

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Thị Tuyết Nhung

    Khu phố 1

    Quê Hương

    02

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Kim Hạnh

    Khu phố 5

    Suối Nhạc

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Ngọc Thanh Tâm

    Khu phố 4

    Mỹ Tâm

    03

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Thanh

    Khu phố 5

    Ánh Dương

    03

    15m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Lan Thảo

    Khu phố 1

    Hải Âu

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phạm Văn Hưng

    Khu phố 5

    99

    02

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Văn Kỳ

    Khu phố 4

    Kỳ Hoa

    01

    21m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đặng Thị Bé

    Khu phố 5

    Mimosa

    01

    28m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phan Thị Bích Thủy

    Khu phố 5

    Kiều Oanh

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đặng Thành Tài

    Khu phố 1

    Ngàn Sao

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nghiêm Văn Tân

    Khu phố 1

    Sáng Tươi

    05

    20,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Thị trấn An Thới:

     

     

     

     

     

     

    13

    13

     

    Nguyễn Thị Phương Thùy

    Khu phố 1

    Phương Thắm

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Võ Văn Công

    Khu phố 2

    Văn Ty

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Nữ

    Khu phố 4

    Khanh

    01

    27,3m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Lê Ngọc Hải

    Ấp 6

    Thảo Nguyên

    02

    21,5m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trịnh Tấn Thành

    Khu phố 2

    Thủy Tiên

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Văn Hưởng

    Khu phố 3

    Thanh Tú

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Cù Văn Minh

    Ấp 6

    Bình Minh

    01

    21,1m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Xã Dương Tơ:

     

     

     

     

     

     

    05

    05

     

    Mã Nguyên Sanh

    Ấp Suối Đá

    Mái Lá

     

    20,2m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trần Kim Hương

    Ấp Suối Đá

    Ngoại Ô

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    04

    Xã Gành Dầu:

     

     

     

     

     

     

    08

    08

     

    Lê Thị Hai

    Ấp Gành Dầu

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

     

    Lê Minh Tâm

    Ấp Gành Dầu

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

     

    Hà Thị Tuyết Nhung

    Ấp Gành Dầu

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

     

    Trương Thị Em

    Ấp Gành Dầu

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Hoàng

    Ấp Gành Dầu

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

    05

    Xã Hòn Thơm:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

     

    Trần Sơn Thành

    Ấp Bãi Chướng

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

     

    Lê Kim Diễm

    Ấp Bãi Chướng

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

    06

    Xã Hàm Ninh:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

     

    Hồ Thị Trường

    Ấp Rạch Hàm

     

    01

     

    Vùng sâu

     

     

     

    07

    Xã Cửa Dương:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

    08

    Xã Thổ Châu:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

    09

    Xã Cửa Cạn:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

    10

    Xã Bãi Thơm:

     

     

     

     

     

     

    04

    04

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    72

    72

    XIII. THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:

    SỐ TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên tổ chức,
    cá nhân

    Địa chỉ

    Kinh doanh

    Điện thoại

    Tên bảng hiệu

    Số lượng

    Phòng Karaoke

    Diện tích các phòng

    Đủ điều kiện

     

    K. đủ điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    01

    Phường Vĩnh Lợi:

     

     

     

     

     

     

     

    02

    02

    Phường Rạch Sỏi:

     

     

     

     

     

     

     

    02

     

    Từ Thị Hường

    451 Nguyễn Chí Thanh,

     

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    03

    Phưòng An Bình:

     

     

     

     

     

     

    06

    08

    04

    Phường An Hòa:

     

     

     

     

     

     

    07

    08

     

    Phạm Tuyết Vân

    21 Tô Hiến Thành

    Bảo Nam

    05

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Mẫn

    13 Tô Hiến Thành

    Như Thảo

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Hồ Thị Kim Loan

    10 Tô Hiến Thành

    289

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Ngô Thị Quýt

    23 Tô Hiến Thành

    Minh Tuấn

    04

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đổ Thị Quy

    19 Tô Hiến Thành

    Thành Phát

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Phạm Văn Oanh

    57/13 Nguyễn Văn Cừ

    Gia Thảo

    10

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đồng Thị Vũ Phấn

    600 Lâm Quang Ky

    Bảo Minh Ngọc

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    05

    Phường Vĩnh Lạc

     

     

     

     

     

     

    07

    12

     

    Nguyễn Văn Thi

    251 Lâm Quang Ky

    Song Hương

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Điêu Cẩm Thùy

    255 Lâm Quang Ky

    Minh Nhật

    05

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Thu

    306 Lâm Quang Ky

     

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Đặng Văn Thọ

    358 Lâm Quang Ky

    Phương Trâm

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Trương Thị Kim Nga

    422 Nguyễn Trung Trực

    Quán 2000

    01

    175m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    06

    Phường Vĩnh Bảo

     

     

     

     

     

     

    06

    10

     

    Lý Quốc Minh

    Lô 13/57 lấn biển

    Karaoke 36

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    07

    Phường Vĩnh Thanh Vân

     

     

     

     

     

     

    07

    10

     

    Rạp chiếu phim Thắng Lợi

    18 Lê Lợi

    Thắng Lợi

    04

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Khách sạn Tô Châu

    16 Lê Lợi

    Tô Châu

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Công Khanh

    177 Trần Hưng Đaọ

    Khanh Vân

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Đầm

    162 Nguyễn Thoại Hầu

    Thái Sơn

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    08

    Phường Vĩnh Thanh

     

     

     

     

     

     

    09

    12

     

    Trần Thị Mỹ Duyên

    29 Quang Trung

    Phương Tùng

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Ngọc Xuyên

    22 Trần Phú

    55

    2

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Vũ Thị Kim Ví

    67A Nguyễn B Khiêm

     

    03

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Đẩu

    38 Lê Thị Hồng Gấm

    No One

    01

    144m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Kim Loan

    28 Quang Trung

    Thanh Loan

    01

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    09

    Phường Vĩnh Quang

     

     

     

     

     

     

    07

    12

     

    Danh Kha

    130 Nguyễn Tuân

    Thanh Thaí

    02

    20m2/p

    Đủ điều kiện

     

     

     

    10

    Phường Vĩnh Thông

     

     

     

     

     

     

    04

    08

    11

    Phường Vĩnh Hiệp

     

     

     

     

     

     

    02

    04

    12

    Xã Phi Thông

     

     

     

     

     

     

    05

    08

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    60

    96

    Phần II QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG VŨ TRƯỜNG

    SỐ

    TT

     

    Thực trạng

     

    Tổng số

    Đến

    Đến

    Xã, phường,
    thị trấn

     

     

    Tên cơ quan, doanh nghiệp

    Địa chỉ kinh doanh

    (Điện thoại)

    Người đại diện

    (Họ, tên, năm sinh)

    Người điều hành trực tiếp.

    (Họ, tên, năm sinh)

    Trình độ.

    Tên bảng hiệu.

    Diện tích

    Đủ điều kiện

     

     

    K. đủ
    điều kiện

    Đủ ĐK

     

     

     

    K. đủ ĐK

    Năm 2010

    Năm 2020

    I

    THỊ XÃ HÀ TIÊN:

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    Phường Đông Hồ:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    02

    Phường Bình San:

     

     

     

     

     

     

     

    01

    03

    Phường Pháo Đài:

     

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    01

    03

    II

    HUYỆN KIÊN LƯƠNG:

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    Thị trấn Kiên Lương:

     

     

     

     

     

     

    02

    02

    02

    Xã Bình An:

     

     

     

     

     

     

    02

    02

    03

    Xã Dương Hòa:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    04

    Xã Kiên Bình:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

    05

    Xã Tân Khánh Hòa:

     

     

     

     

     

     

    02

    02

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    08

    08

    III

    HUYỆN AN BIÊN:

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    Thị trấn Thứ Ba:

     

     

     

     

     

     

    01

    03

    02

    Xã Đông Thái:

     

     

     

     

     

     

     

    02

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    01

    05

    IV

    HUYỆN PHÚ QUỐC:

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    Thị trấn Dương Đông:

     

     

     

     

     

     

    02

    02

     

    Cty cổ phần SG - PQ

    Khu phố 7

    Ng Thành Nhơn

     

    SG - PQ

    Đủ điều kiện

     

     

     

    02

    Thị trấn An Thới:

     

     

     

     

     

     

    01

    01

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng:

    03

    03

    V

    THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    Phường Vĩnh Lạc:

     

     

     

     

     

     

    02

    04

     

    Thiên Niên Kỷ

    391 NTTrực

    Ng Văn Bình

     

    TNKỷ

     

     

     

     

    Phần III

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Sau khi quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Sở Văn hóa - Thông tin sẽ triển khai các bước thực hiện như sau:

    1. Phối hợp với các sở ngành có liên quan và chính quyền địa phương các cấp tiến hành triển khai sâu rộng, nhằm quán triệt từ trong nội bộ ra quần chúng nhân dân để tổ chức thực hiện có hiệu quả, quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh.

    2. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động bằng nhiều hình thức, thích hợp đến các sở ngành, các cấp, các tổ chức chính trị xã hội, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và nhân dân trong tỉnh nhận thức rõ hơn về vai trò, vị trí của hoạt động karaoke, vũ trường trong đời sống văn hóa – xã hội và nhu cầu phát triển kinh tế của tỉnh, đồng thời nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.

    3. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, tổ chức hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường, tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý và nghiệp vụ về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.

    4. Chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm theo quy định hiện hành.

    Thường xuyên sơ, tổng kết nhằm rút kinh nghiệm trong tổ chức thực hiện, trên cơ sở đó mà xem xét, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. 

     

    GIÁM ĐỐC




    Trương Văn Nhu

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo