Quyết định 36/2020/QĐ-UBND Đắk Lắk bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng tại huyện, thị xã, thành phố 2020-2024

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 27/11/2020

    Số hiệu: 36/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bất động sản, Tài chính nhà nước
    Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
    Người ký: Phạm Ngọc Nghị
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

     ỦY BAN NHÂN DÂN                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
        TỈNH ĐẮK LẮK                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               -------                                                      
    ---------------

    Số: 36/2020/QĐ-UBND                                Đắk Lắk, ngày 27 tháng 11 năm 2020   

    QUYẾT ĐỊNH

    BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr - STNMT ngày 04 tháng 11 năm 2020; Báo cáo số 473/BC-STNMT ngày 25 tháng 11 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

    1. Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

    a) Huyện Ea Kar:

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Xã Cư Ni

    1

    Bà Triệu

    Quang Trung

    Trần Hưng Đạo

    800.000

    2

    Trần Huy Liệu

    Trần Hưng Đạo

    Ngô Gia Tự

    800.000

     

    b) Huyện Cư M’gar:

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Xã Quảng Tiến

    Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt

    300.000

     

     

     

     

     

    c) Huyện Krông Pắc

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Xã Ea Knuếc

    Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc

    1

    Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15)

     

     

    1.450.000

    2

    Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn)

     

     

    1.450.000

    3

    Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26)

     

     

    1.450.000

    4

    Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26)

     

     

    1.450.000

    5

    Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26)

     

     

    1.200.000

    6

    Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3)

     

     

    1.000.000

    7

    Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5)

     

     

    1.000.000

    Xã Ea Kênh

    Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh

    1

    Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26)

    1.500.000

    2

    Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3)

    1.400.000

    3

    Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3)

    1.300.000

    4

    Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3)

    1.200.000

    5

    Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2)

    1.400.000

     

     

     

     

     

     

     

    d) Thành phố Buôn Ma Thuột

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Xã Ea Kao

     

    Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao)

     

     

    Đường rộng từ 5m trở lên

    700.000

     

    Đường rộng dưới 5m

    500.000

     

     

     

     

     

    2. B sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

    a) Huyện Cư M’gar

    ĐVT: Đồng/m2

    TT Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Thi trấn Ea Pk

    1

    Khu dân cư Buôn Ea Măp

    300.000

    2

    Khu dân cư Tân Sơn

    200.000

    3

    Khu dân cư còn lại

    200.000

     

     

     

     

     

     

    b) Huyện Krông Ana

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Hẻm 1 đường Nguyn Du

    Đường Nguyễn Du

    Hẻm đường số 11

    600.000

    2

    Hẻm 2 đường Nguyn Du

    Đường Nguyễn Du (Chi cục Thuế)

    Hẻm 1 đường Lê Duẩn

    800.000

    3

    Hẻm đường số 11

    Đường số 11

    Hết đường

    600.000

    4

    Đường Quy hoạch 8 m

    Đường N7

    Hẻm đường số 11

    1.100.000

     

    c) Thành phố Buôn Ma Thuột

    ĐVT: Đồng/m2

    TT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An:

    1

    Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m

    Phạm Hùng

    Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14

    12.000.000

    2

    Đường 2-D, QH 30m

    Hà Huy Tập

    Quốc lộ 14

    12.000.000

    3

    Đường N-1, QH 24m

     

    9.000.000

    4

    Đường số 1-D, QH 16m

     

    7.000.000

    5

    Đường số 3-N và 2-N, QH 16m

     

    7.000.000

    Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An:

    1

    Đường N4, Quy hoạch 30m

    Hà Huy Tập

    Quốc lộ 14

    12.000.000

    2

    Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ)

     

    12.000.000

    3

    Đường D1, Quy hoạch 20m

     

    9.000.000

    4

    Đường số 3, Quy hoạch 20m

     

    9.000.000

    5

    Đường số 4, Quy hoạch 20m

     

    8.000.000

    6

    Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m

     

    7.000.000

    Khu dân cư Km7, phường Tân An:

    1

    Đường KV2

    Đường D6

    Đường 10/3

    10.000.000

    2

    Đường KV3

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đường KV2

    11.000.000

    3

    Đường D1

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đường KV2

    7.000.000

    4

    Đường D2

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đường KV2

    6.000.000

    5

    Đường D5

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đường KV2

    12.000.000

    6

    Đường D6

    Đường D5

    Đường KV2

    6.000.000

    7

    Đường N4

    Đường D5

    Đường KV3

    7.000.000

    8

    Đường N8

    Đường D1

    Đường D5

    7.000.000

    9

    Đường N9

    Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22)

    Đường D5

    5.000.000

    10

    Đường N11

    Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20)

    Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37)

    5.000.000

    11

    Đường N12

    Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 - 4.17)

    Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17)

    6.000.000

    12

    Đường Tôn Đức Thắng nối dài

    Đường D5

    Đường KV3

    12.000.000

    Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An:

    Đường khu vực

    1

    Đường N1

    Đường Hà Huy Tập

    Đường D7

    8.000.000

    2

    Đường N8

    Đường D1

    Đường D6

    8.000.000

    3

    Đường D1

    Đường N6

    Đường N8

    8.000.000

    4

    Đường D6

    Đường N1

    Đường N8

    7.500.000

    5

    Đường D7

    Đường N1

    Đường N9

    8.000.000

    6

    Đường N9

    Đường D6

    Đường D7

    7.500.000

    Đường phân khu vực

    1

    Đường N2

    Đường D2

    Đường D4

    6.000.000

    2

    Đường N3

    Đường Hà Huy Tập

    Đường D6

    7.000.000

    3

    Đường N4

    Đường D2

    Đường D4

    6.000.000

    4

    Đường N5

    Đường D3

    Đường D6

    6.000.000

    5

    Đường N6

    Đường Hà Huy Tập

    Đường D6

    7.000.000

    6

    Đường N7

    Đường D2

    Đường D5

    6.000.000

    7

    Đường D2

    Đường N1

    Đường N8

    6.000.000

    8

    Đường D3

    Đường N4

    Đường N6

    6.000.000

    9

    Đường D4

    Đường N1

    Đường N5

    6.000.000

    10

    Đường D5

    Đường N6

    Đường N8

    6.000.000

    Bổ sung giá đất tại hai tuyến đường mới tại Phường Tân An:

    1

    Nguyễn Hồng Ưng

    Lê Văn Nhiu

    Trương Quang Giao

    8.000.000

    2

    Phan Đăng Lưu

    Nguyn Hữu Thọ

    Hoàng Minh Thảo

    12.000.000

    Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ea Kar, Cư M’gar, Kông Pắc và Krông Ana; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2020./.


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phù;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
    - Vụ Pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Quản lý giá-Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - Chủ tịch, các Phó CT Ủy ban nhân dân tỉnh;
    - Báo Đắk Lắk, Đài PT và TH Đắk Lắk;
    - CVP, các Phó CVP Ủy ban nhân dân tỉnh;
    - Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Các phòng: KT, 
    TH, CN, NC;
    - Lưu: VT, NNMT (TLC- 
    30b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Phạm Ngọc Nghị

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo