Quyết định 1424/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế 2008 phê duyệt Qui hoạch karaoke, vũ trường 2008 - 2010, định hướng đến 2020

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 17/06/2008

    Hiệu lực: 17/06/2008

    Số hiệu: 1424/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Thương mại, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
    Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Không còn phù hợp

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 1424/QĐ-UBND

    Huế, ngày 17 tháng 6 năm 2008

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT QUI HOẠCH KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2008 - 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Du lịch ngày 14 tháng 6 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch;

    Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;

    Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường;

    Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường;

    Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số qui định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử qui định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau:

    1. Mục tiêu:

    a) Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh, bình đẳng theo pháp luật; làm phong phú các hoạt động văn hóa, đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí lành mạnh của người dân; giải quyết công ăn việc làm cho một bộ phận người lao động.

    b) Đưa hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường đi vào ổn định, nề nếp; đảm bảo thực hiện đúng các qui định của pháp luật và tiến đến xây dựng, tổ chức các cơ sở kinh doanh có chất lượng cao cả về cơ sở vật chất, phương tiện kỹ thuật và nội dung hoạt động lành mạnh, văn minh, tiến bộ, phù hợp với xu thế hội nhập và phát triển; đồng thời, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa Huế. Loại bỏ dần các cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ, cơ sở vật chất cũ kỹ, lạc hậu, không đảm bảo chất lượng phục vụ hoạt động văn hóa theo quy định hiện hành.

    c) Xây dựng và nâng cao ý thức của người dân trong việc chấp hành qui định của pháp luật, đặc biệt là đối với loại hình kinh doanh có tính chất đặc thù trên lĩnh vực văn hóa; góp phần xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, chống mọi biểu hiện tiêu cực trong hoạt động văn hóa.

    d) Tạo thuận lợi cho công tác quản lý của các cấp chính quyền, các cơ quan chức năng và nâng cao vai trò giám sát của xã hội đối với loại hình hoạt động văn hóa mang tính đặc thù.

    2. Nguyên tắc:

    a) Quy hoạch căn cứ các quy định pháp luật hiện hành về kinh doanh karaoke, vũ trường và phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh từ nay đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

    b) Hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường phải đảm bảo các điều kiện theo quy định của Pháp luật hiện hành và phù hợp với Quy hoạch này.

    c) Xây dựng lộ trình phát triển karaoke, vũ trường phù hợp với các giai đoạn 2008 - 2010 và 2010 - 2020 trên quan điểm “phát triển phải đi đôi với quản lý tốt”.

    3. Nhiệm vụ:

    a) Soát xét lại toàn bộ các cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh để đưa vào quy hoạch phù hợp với các quy định hiện hành của Pháp luật.

    b) Sắp xếp lại các cơ sở karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội của các địa phương trong tình hình hiện nay; đồng thời, nâng cao chất lượng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu hưởng thụ văn hóa của người dân.

    c) Dự kiến phát triển số cơ sở kinh doanh karaoke và vũ trường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020.

    4. Số lượng (có phụ lục kèm theo):

    a) Giai đoạn 2008-2010:

    + Về karaoke: Tổng số điểm được phép hoạt động kinh doanh là: 468 (bốn trăm sáu mươi tám), trong đó:

    - Số điểm đủ điều kiện được gia hạn giấy phép kinh doanh: 220 (hai trăm hai mươi).

    - Số điểm đã có giấy phép nhưng không đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành phải di dời hoặc cải tạo, nâng cấp để được tiếp tục hoạt động kinh doanh: 48 (bốn mươi tám).

    - Số điểm karaoke được cấp mới: 200 (hai trăm).

    + Về vũ trường: Tổng số điểm được phép hoạt động kinh doanh: 25 (hai mươi lăm), trong đó:

    - Số vũ trường hiện nay đủ điều kiện, được cấp giấy chứng nhận kinh doanh: 0.

    - Số vũ trường không đảm bảo điều kiện theo qui định, phải di dời đến địa điểm mới: 03 (ba).

    - Số vũ trường được cấp mới: 22 (hai mươi hai).

    b) Giai đoạn 2010-2020:

    + Về karaoke: Tổng số điểm được phép hoạt động kinh doanh là: 818 (tám trăm mười tám), trong đó cấp mới là 350 (ba trăm năm mươi).

    + Về vũ trường : Tổng số điểm được phép hoạt động kinh doanh: 51 (năm mươi mốt), trong đó, được cấp mới là 26 (hai mươi sáu).

    5. Giải pháp:

    a) Tiếp tục đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến chủ trương, pháp luật của nhà nước trong mọi tầng lớp nhân dân, đặc biệt là Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường; Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và các văn bản pháp luật có liên quan để người dân nắm rõ và chấp hành tốt các qui định của pháp luật.

    b) Nâng cao vai trò trách nhiệm của các cấp chính quyền, đặc biệt là chính quyền cơ sở trong việc quản lý các hoạt động văn hóa công cộng; tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành liên quan trong công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý các trường hợp vi phạm.

    c) Phát huy vai trò của các tổ chức, đoàn thể quần chúng trong việc giám sát, đấu tranh phòng ngừa các hoạt động lợi dụng cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hóa để tổ chức các hoạt động không lành mạnh làm băng hoại các giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc.

    e) Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất và kinh phí hoạt động cho các cơ sở trong hệ thống thiết chế văn hóa từ tỉnh đến cấp xã để tổ chức các hoạt động văn hóa lành mạnh, đáp ứng nhu cầu hưởng thụ văn hóa của nhân dân và phục vụ khách tham quan du lịch.

    f) Thực hiện xã hội hóa các hoạt động văn hóa, kinh doanh dịch vụ văn hóa, khuyến khích và thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài để xây dựng các công trình văn hóa, phát triển các loại hình kinh doanh dịch vụ văn hóa phong phú, đa dạng, chất lượng cao, loại bỏ dần các cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hóa không đảm bảo về cơ sở vật chất, kỹ thuật, phương tiện phục vụ; kiên quyết loại bỏ các cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hóa không lành mạnh và các cơ sở không đảm bảo an ninh, trật tự…

    6. Tổ chức thực hiện:

    a) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:

    - Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế, các ngành liên quan rà soát và thực hiện việc đổi, gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường theo đúng qui định của pháp luật hiện hành; phân kỳ số lượng cấp mới giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường hằng năm theo quy hoạch đã được phê duyệt.

    - Hướng dẫn việc thực hiện Qui hoạch karaoke, vũ trường đã được phê duyệt và tăng cường kiểm tra, thanh tra, xử lý các trường hợp vi phạm trong kinh doanh dịch vụ karaoke và vũ trường theo quy định hiện hành.

    b) Ủy ban Nhân dân thành phố Huế và các huyện có trách nhiệm:

    Căn cứ qui hoạch đã được phê duyệt, phân bố các điểm kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường trên địa bàn để phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

    - Chỉ đạo các đơn vị chức năng, Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường theo quy định của pháp luật hiện hành và theo quy hoạch đã được phê duyệt.

    c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban Nhân dân thành phố Huế, các huyện và các cơ quan liên quan thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và giấy phép kinh doanh đối với những cơ sở kinh doanh không đảm bảo điều kiện theo qui định hiện hành.

    Điều 2. Việc cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường chỉ được thực hiện khi có quyết định cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế, các huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Ngọc Thiện

    PHỤ LỤC 1

    TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH KARAOKE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÂN BỐ THEO ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

    TT

    Đơn vị

    Số điểm đủ điều kiện

    Số điểm phải điều chỉnh,

    di dời

    Số điểm thành lập mới giai đoạn 2008-2010

    Tổng số giai đoạn 2008 - 2010

    Số điểm thành lập mới giai đoạn 2010-2020

    Đến năm 2020

    1

    Thành phố Huế

    114

    15

    50

    179

    100

    279

    2

    Huyện A Lưới

    06

    10

    15

    31

    25

    56

    3

    Huyện Nam Đông

    03

    0

    15

    18

    25

    43

    4

    Huyện Hương Trà

    19

    0

    20

    39

    30

    69

    5

    Huyện Hương Thủy

    12

    0

    20

    32

    30

    62

    6

    Huyện Phong Điền

    25

    0

    20

    45

    25

    70

    7

    Huyện Quảng Điền

    08

    10

    15

    33

    25

    58

    8

    Huyện Phú Lộc

    09

    02

    30

    41

    60

    101

    9

    Huyện Phú Vang

    24

    11

    15

    50

    30

    80

    Tổng cộng

    220

    48

    200

    468

    350

    818

    PHỤ LỤC 2

    TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÂN BỐ THEO ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

    TT

    Đơn vị

    Đủ điều kiện

    Điều chỉnh, di dời

    Thành lập mới giai đoạn 2008-2010

    Tổng số giai đoạn 2008 - 2010

    Thành lập mới giai đoạn 2010-2020

    Tổng số đến 2020

    1

    Thành phố Huế

    0

    03

    05

    08

    06

    14

    2

    Huyện Hương Trà

    0

    0

    02

    02

    03

    05

    3

    Huyện Phú Lộc

    0

    0

    03

    03

    04

    07

    4

    Phú Vang

    0

    0

    02

    02

    03

    05

    5

    Hương Thuỷ

    0

    0

    02

    02

    02

    04

    6

    Phong Điền

    0

    0

    02

    02

    02

    04

    7

    Quảng Điền

    0

    0

    02

    02

    02

    04

    8

    A Lưới

    0

    0

    02

    02

    02

    04

    9

    Nam Đông

    0

    0

    02

    02

    02

    04

    Tổng cộng

    0

    03

    22

    25

    26

    51

    PHỤ LỤC 3

    DANH SÁCH CÁC ĐIỂM KARAOKE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

    TT

    Họ và tên

    Địa điểm kinh doanh

    Số phòng

    Giấy CNĐKKD

    Bản cam kết do CA cấp

    Đủ điều kiện để được gia hạn theo NĐ 11/CP

    Ghi chú

    I. THÀNH PHỐ HUẾ

    1.

    Dương Trọng Hai

    29/2 Nguyễn Huệ

    10

    x

    x

    x

     

    2.

    Hồ Xuân Bình

    9/81 Nguyễn Huệ

    04

    x

    x

    x

     

    3.

    Trần Nguyễn Tố Nga

    29/11 Nguyễn Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    4.

    Trần Lâm

    27 Hai Bà Trưng

    05

    x

    x

    x

     

    5.

    Nguyễn Thanh Ngọc

    25 Hàn Thuyên

    03

    x

    x

    x

     

    6.

    Nguyễn Thị Lập

    16/2 Phan Chu Trinh

    02

    x

    x

    x

     

    7.

    Đặng Ngọc Niên

    29/8 Nguyễn Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    8.

    Nguyễn Văn Tý

    19/81 Nguyễn Huệ

    01

    x

    x

    x

     

    9.

    Nguyễn Thị Mai Phương

    13/81 Nguyễn Huệ

    05

    x

    x

    x

     

    10.

    Ng. Thị Bích Châu

    211 Chi Lăng

    04

    x

    x

    x

     

    11.

    Hồ Văn Phụng

    29/1 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    12.

    Hồ Bảo

    29/1 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    13.

    Phạm Văn Cảnh

    78 Nguyễn Công Trứ

    03

    x

    x

    x

     

    14.

    Dương Văn Thắng

    103 Nguyễn Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    15.

    Nguyễn Văn Chi

    37/15 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    16.

    Tống Thị Kim Chi

    Tổ 13, KV5,Vỹ Dạ

    04

    x

    x

    x

     

    17.

    Hoàng Thị Xuân Hương

    02 Đào Duy Anh

    01

    x

    x

    x

     

    18.

    Nguyễn Thị Kim Lan

    163 Đào Duy Anh

    01

    x

    x

    x

     

    19.

    Hà Văn Ngọc

    22/3/3 Kim Long

    02

    x

    x

    x

     

    20.

    Lê Đình Hiệp

    02 Lê Ngã

    02

    x

    x

    x

     

    21.

    Hồ Viết Lai

    34 Ông Ích Khiêm

    04

    x

    x

    x

     

    22.

    Mai Thị Yến

    25 Hai Bà Trưng

    05

    x

    x

    x

     

    23.

    Viễn Dương

    16 Lê Thánh Tôn

    02

    x

    x

    x

     

    24.

    Võ Thị Kim Hoa

    210 Bạch Đằng

    02

    x

    x

    x

     

    25.

    Tôn Nữ Kim Cúc

    30 Hai Bà Trưng

    05

    x

    x

    x

     

    26.

    Vương Hưng Thiện

    29/16 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    27.

    Trần Thanh Việt

    252 Phan Chu Trinh

    04

    x

    x

    x

     

    28.

    Huỳnh Văn Chiến

    5/81 Nguyễn Huệ

    05

    x

    x

    x

     

    29.

    Phạm Văn Tư

    38 Phan Chu Trinh

    01

    x

    x

    x

     

    30.

    Hoàng Văn Lợi

    25 Hai Bà Trưng

    07

    x

    x

    x

     

    31.

    Võ Văn Tuyên

    37/81 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    32.

    Lê Văn Toàn

    29/15 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    33.

    Nguyễn Thị Thìn

    97 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    34.

    Ngô Thất

    6B Điện Biên Phủ

    03

    x

    x

    x

     

    35.

    Nguyễn Văn Hiệp

    30 Ông Ích Khiêm

    02

    x

    x

    x

     

    36.

    Phạm Thị Hồng

    34 Hai Bà Trưng

    03

    x

    x

    x

     

    37.

    Nguyễn Văn Chiến

    130 Lê Thánh Tôn

    01

    x

    x

    x

     

    38.

    Hồ Thị Vững

    116A Phan Chu Trinh

    03

    x

    x

    x

     

    39.

    Đoàn Quốc Phương

    29/14 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    40.

    Nguyễn Thị Sương

    37/14 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    41.

    Ngô Trọng Bỉnh

    35/81 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    42.

    Tôn Thất Tịnh

    07 Nguyễn Hoàng

    02

    x

    x

    x

     

    43.

    Huỳnh Thị Nhịn

    42 Nguyễn Công Trứ

    04

    x

    x

    x

     

    44.

    Nguyễn Lương Thảo

    56 Ngô Đức Kế

    01

    x

    x

    x

     

    45.

    Nguyễn Văn Thành

    3Kiệt 24 Lê Thánh Tôn

    04

    x

    x

    x

     

    46.

    Trần Quang Diệu

    66 KQH Kiểm Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    47.

    Nguyễn Thị Như Hảo

    10 Trần Nhân Tông

    03

    x

    x

    x

     

    48.

    Trần Thị Thiện An

    20 Thạch Hãn

    03

    x

    x

    x

     

    49.

    Trương Đình Ba

    11 Hai Bà Trưng

    03

    x

    x

    x

     

    50.

    Võ Thị Bích

    16/3 Phan Chu Trinh

    01

    x

    x

    x

     

    51.

    Nguyễn Thị Hường

    19/143 Nguyễn Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    52.

    Mai Phương

    23/2 Lê Duẩn

    01

    x

    x

    x

     

    53.

    Phạm Văn Huệ

    19/2 Lê Duẩn

    01

    x

    x

    x

     

    54.

    Nguyễn Thị Yến

    38 Lê Duẩn

    01

    x

    x

    x

     

    55.

    Phan Thị Hồng Ngọc

    61/110 Lê Duẩn

    01

     

     

     

     

    56.

    Lương Công Lộc

    54 Trần Huy Liệu

    01

    x

    x

    x

     

    57.

    Hồ Cách

    55 Lê Duẩn

    02

    x

    x

    x

     

    58.

    Nguyễn Thị Quang Hiền

    199-201 Điện Biên Phủ

    09

    x

    x

    x

     

    59.

    Phạm Thị Chung

    21/81 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    60.

    Lê Văn Nhỏ

    57/110 Lê Duẩn

    01

    x

    x

    x

     

    61.

    Lê Viết Thuận

    60 Trần Huy Liệu

    01

    x

    x

    x

     

    62.

    Trần Thị Tuyết Hoa

    33 Tam Thai

    02

    x

    x

    x

     

    63.

    Nguyễn Thị Hoa

    116 Trần Phú

    04

    x

    x

    x

     

    64.

    Hoàng Thị Kim Anh

    Lô 8 Kiểm Huệ

    03

    x

    x

    x

     

    65.

    Nguyễn Quang Sự

    239 Chi Lăng

    02

    x

    x

    x

     

    66.

    Nguyễn Văn Tùng

    2/239 Đào Duy Anh

    02

    x

    x

    x

     

    67.

    Dương Thị Lài

    43/14 Lý Thường Kiệt

    02

    x

    x

    x

     

    68.

    Trần Thị Hồng Vân

    5/24 Lê Thánh Tôn

    05

    x

    x

    x

     

    69.

    Lê Thị Kim Huê

    81/11 Nguyễn Huệ

    04

    x

    x

    x

     

    70.

    Lê Thị Vân

    21 Trần Nguyên Đán

    03

    x

    x

    x

     

    71.

    Hồ Sỹ Thạnh

    44 Hai Bà Trưng

    03

    x

    x

    x

     

    72.

    Võ Thị Lang

    15 Kiệt 93 Xuân 68

    02

    x

    x

    x

     

    73.

    Lê Văn Sanh

    17 Kiệt 93 Xuân 68

    01

    x

    x

    x

     

    74.

    Phạm Thị Diệu Hương

    22/3/2 Phú Mộng, K.Long

    02

    x

    x

    x

     

    75.

    Trịnh Cảnh Thanh Hải

    80/5 Nguyễn Sinh Cung

    01

    x

    x

    x

     

    76.

    Nguyễn Thị Thu Hồng

    15 Lê Ngô Cát

    02

    x

    x

    x

     

    77.

    Nguyễn Văn Hài

    20 Yết Kiêu

    02

    x

    x

    x

     

    78.

    Nguyễn Thị Thoa

    56 Trường Chinh

    01

    x

    x

    x

     

    79.

    Nguyễn Thị Hà

    146/2 Phan Bội Châu

    02

    x

    x

    x

     

    80.

    Hoàng T. Lệ Huyền

    205 Điện Biên Phủ

    02

    x

    x

    x

     

    81.

    Trần Thị Hiên

    19/8 Lý Thường Kiệt

    02

    x

    x

    x

     

    82.

    Võ Đình Đông

    42 Trần Phú

    02

    x

     

    x

     

    83.

    Trần Duy Lý

    Tứ Đông,Thủy An

    02

    x

    x

    x

     

    84.

    Tống Phước Cầu

    55 Võ Thị Sáu

    04

    x

    x

    x

     

    85.

    Nguyễn Đình Ký

    71 Võ Thị Sáu

    03

    x

    x

    x

     

    86.

    Lê Quang Tuỳ

    02 Trần Thanh Mại

    01

    x

    x

    x

     

    87.

    Trần Thiên Bình

    22 Thạch Hãn

    02

    x

     

    x

     

    88.

    Bùi Quang Mừng

    33/22 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    89.

    Nguyễn Thị Thảo

    13 Trần Quốc Toản

    03

    x

    x

    x

     

    90.

    Lê Văn Nhân

    67/81 Nguyễn Huệ

    05

    x

    x

    x

     

    91.

    Phạm Văn Phòng

    06 Nguyễn Văn Cừ

    05

    x

     

    x

     

    92.

    Võ Đình Anh

    114 Trần Phú

    02

    x

    x

    x

     

    93.

    Trần T. Tuyết

    10/28 Lê Thánh Tôn

    04

    x

    x

    x

     

    94.

    Nguyễn Thị Gái

    12/24 Lê Thánh Tôn

    04

    x

    x

    x

     

    95.

    Phan Văn Chuyết

    Kiệt 10, Xuân Hòa, H. Long

    02

    x

    x

    x

     

    96.

    Trịnh Cảnh Lễ

    80/3 Nguyễn Sinh Cung

    01

    x

    x

    x

     

    97.

    Huỳnh Anh Tuấn

    20/10 Nguyễn Sinh Cung

    03

    x

     

    x

     

    98.

    Lê Thị Cháu

    50 Hai Bà Trưng

    02

    x

     

    x

     

    99.

    Nguyễn Nữ Tâm Hiền

    301 Bùi Thị Xuân

    03

    x

    x

    x

     

    100.

    Lê Thị Tuý Lan

    21K11 Phan Bội Châu

    02

    x

    x

    x

     

    101.

    Lê Xuân Trường

    32/2 Nguyễn Công Trứ

    04

    x

    x

    x

     

    102.

    Nguyễn Đăng Quang

    131 Nguyễn Sinh Cung

    04

    x

    x

    x

     

    103.

    Lê Thị Hương

    07 Tam Thai, Huế

    01

    x

    x

    x

     

    104.

    Nguyễn Đàng

    20/4 Lê Thánh Tôn

    05

    x

    x

    x

     

    105.

    Hoàng Ngọc Uyên Uyên

    23/1 Tăng Bạt Hổ

    02

    x

    x

    x

     

    106.

    Phan Thị Vy

    108 Trần Nguyên Đán

    01

    x

     

    x

     

    107.

    Lê Quang Hiền

    22 Lê Văn Miến

    01

    x

     

    x

     

    108.

    Phan Thy Gôn

    442 Chi Lăng

    02

    x

    x

    x

     

    109.

    Phan Thị Sen

    22 Đào Tấn

    02

    x

     

    x

     

    110.

    Hồ Thị Nga

    07/154 Bà Triệu

    04

    x

    x

    x

     

    111.

    Giáp Thị Thu Liễu

    85/11 Nguyễn Huệ

    02

    x

    x

    x

     

    112.

    Dương Thị Mai

    16/6 Phan Chu Trinh

    02

    x

    x

    x

     

    113.

    Đoàn Quốc Vinh

    47 Vạn Xuân, Kim Long

    02

    x

    x

    x

     

    114.

    Đào Văn Kính

    16 Thạch Hãn

    02

    x

    x

    x

     

    II. HUYỆN A LƯỚI

    115.

    Trần Thị Liên

    Cụm 2, thị trấn A Lưới

    02

    x

    x

    x

     

    116.

    Huỳnh Thị Hiên

    Cụm 2, thị trấn A Lưới

    01

    x

    x

    x

     

    117.

    Hoàng Thị Kim Chi

    Cụm 7, thị trấn A Lưới

    01

    x

    x

    x

     

    118.

    Đỗ Như Phương Anh

    Thị trấn A Lưới

    01

    x

    x

    x

     

    119.

    Nguyễn Văn Tuấn

    Phú Vinh, A Lưới

    01

    x

    x

    x

     

    120.

    Hoàng Thị Nghị

    Sơn Thuỷ, A Lưới

    01

    x

    x

    x

     

    III. HUYỆN NAM ĐÔNG

    121.

    Trần Quang Minh

    KV 2, Thị trấn Khe Tre

    01

    x

    x

    x

     

    122.

    Huỳnh Minh Dũng

    Hà An, Hương Phú

    01

    x

    x

    x

     

    123.

    Nguyễn Thị Huê

    KV2, Thị trấn Khe Tre

    01

    x

    x

    x

     

    IV. HUYỆN HƯƠNG TRÀ

    124.

    Hà Thị Thương

    Thị trấn Tứ Hạ

    01

    x

    x

    x

     

    125.

    Huỳnh Thị Thu Thanh

    Minh Thanh, Hương vinh

    03

    x

    x

    x

     

    126.

    Hà Thị Thùy Hương

    Tứ Hạ

    02

    x

    x

    x

     

    127.

    Cao Hợp

    Thủy Phú, Hương Vinh

    02

    x

    x

    x

     

    128.

    Hồ Ngọc Công

    KV2, Thị trấn Tứ Hạ

    02

    x

    x

    x

     

    129.

    Nguyễn Thị Hiếu

    KV2, Thị trấn Tứ Hạ

    02

    x

    x

    x

     

    130.

    Nguyễn Thị Lanh

    KV9, Thị trấn Tứ Hạ

    01

    x

    x

    x

     

    131.

    Phan Đình Thành Tín

    An Bình, Hương Hồ, H.T

    01

    x

    x

    x

     

    132.

    T.N. Hoàng Lan Hương

    Long Hồ Hạ, Hương Hồ

    01

    x

    x

    x

     

    133.

    Trương Phước Hưng

    Long Hồ Hạ, Hương Hồ

    01

    x

    x

    x

     

    134.

    Tôn Thất Thiếu Lang

    Long Hồ Hạ, Hương Hồ

    01

    x

    x

    x

     

    135.

    Cam Mậu Cường

    Minh Thanh, Hương Vinh

    02

    x

    x

    x

     

    136.

    Ng. V. Thanh Minh

    41/24 Bao Vinh, H. Vinh

    01

    x

    x

    x

     

    137.

    Phan Thị Nga

    Hải Dương

    01

    x

    x

    x

     

    138.

    Nguyễn Hẹn

    Hải Dương

    01

    x

    x

    x

     

    139.

    Huỳnh Hửng

    Hải Dương

    01

    x

    x

    x

     

    140.

    Phạm Thị Hồng Lê

    Bao Vinh, Hương Vinh

    02

    x

    x

    x

     

    141.

    Nguyễn Thị Nguyệt

    KV9, thị trấn Tứ Hạ

    01

    x

    x

    x

     

    142.

    Trần Thị Thái

    KV9, thị trấn Tứ Hạ

    01

     

     

    x

     

    V. HUYỆN HƯƠNG THUỶ

    143.

    Võ Luận

    Khu 3, thị trấn Phú Bài

    02

    x

    x

    x

     

    144.

    Phan Thị Vân

    Cư Chánh, Thủy Bằng

    03

    x

    x

    x

     

    145.

    Ng. Thị Bích Huệ

    Thủy Bằng

    02

    x

    x

    x

     

    146.

    Nguyễn Thị Hẹ

    Khu 2, thị trấn Phú Bài

    01

    x

    x

    x

     

    147.

    Nguyễn Thị Tâm

    Thủy Bằng

    01

    x

    x

    x

     

    148.

    Đặng Thị Ngọc

    Khu 3 thị trấn Phú Bài

    02

    x

    x

    x

     

    149.

    Nguyễn Văn Quang

    Thủy Bằng

    03

    x

    x

    x

     

    150.

    Trần Thị Thúy

    Khu 3, thị trấn Phú Bài

    01

    x

    x

    x

     

    151.

    Nguyễn Ninh

    Khu 2, thị trấn Phú Bài

    01

    x

    x

    x

     

    152.

    Nguyễn Tất Diện

    Khu 8, thị trấn Phú Bài

    01

    x

    x

    x

     

    153.

    Nguyễn Đình Cường

    Khu 3, thị trấn Phú Bài

    02

    x

    x

    x

     

    154.

    Hồ Đắc Quang

    Khu 4, thị trấn Phú Bài

    02

    x

    x

    x

     

    VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN

    155.

    Trần Hữu Hòa

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    156.

    Dương Cầm

    Thị trấn Phong Điền

    02

    x

    x

    x

     

    157.

    Trần Văn Trúc

    Phong Bình

    01

    x

    x

    x

     

    158.

    Lê Phước Do

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    159.

    Nguyễn Viết Tỵ

    Thị trấn Phong Điền

    02

    x

    x

    x

     

    160.

    Trần Văn Miễn

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    161.

    Nguyễn Đăng Được

    Cụm 7, Điền Hòa

    01

    x

    x

    x

     

    162.

    Cao Thị Thuận

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    163.

    Đỗ Thị Cầm

    An Lỗ, Phong An

    01

    x

    x

    x

     

    164.

    Nguyễn Thị Lợi

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    165.

    Nguyễn Ngọc Sơn

    Phong Mỹ

    01

    x

    x

    x

     

    166.

    Nguyễn Thị Hiền

    Điền Hải

    02

    x

    x

    x

     

    167.

    Hoàng Quang Tấn

    Điền Hải

    01

    x

    x

    x

     

    168.

    Cao Hữu Tưởng

    Điền Hải

    01

    x

    x

    x

     

    169.

    Đặng Thị Lệ Phong

    Thôn 6, Điền Hòa

    01

    x

    x

    x

     

    170.

    Hoàng Thị Thu Vân

    Đội 2, HTX Đông Sơn

    01

    x

    x

    x

     

    171.

    Nguyễn Thị Hận

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    172.

    Trần Ngọc Phước

    Phước Thu, Phong Hòa

    01

    x

    x

    x

     

    173.

    Lê Phước Tạo

    Vân Trình, Phong Bình

    01

    x

    x

    x

     

    174.

    Nguyễn Trọng Út

    An Lỗ, Phong Hiền

    01

    x

    x

    x

     

    175.

    Ng. Thị Tiệp

    Lưu Hiền Hòa, Phong Mỹ

    01

    x

    x

    x

     

    176.

    Phan Thị Hạnh

    Phước Phú, Phong Hoà

    01

    x

    x

    x

     

    177.

    Nguyễn Văn Lưu

    Phước Phú, Phong Hoà

    01

    x

    x

    x

     

    178.

    Trần Ut

    Hiền An, Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    179.

    Nguyễn Thị Phương

    Thị trấn Phong Điền

    01

    x

    x

    x

     

    VII. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

    180.

    Nguyễn Cường

    Thị trấn Sịa

    03

    x

    x

    x

     

    181.

    Hồ Thị Tâm Như

    Quảng Phước

    02

    x

    x

    x

     

    182.

    Trần T. Ngọc Viễn

    Vân Căn, Thị trấn Sịa

    02

    x

    x

    x

     

    183.

    Trương Diễn

    Vân Căn, Thị trấn Sịa

    01

    x

    x

    x

     

    184.

    Trần Thị Phương Lan

    Khuôn Phò, Thị trấn Sịa

    02

    x

    x

    x

     

    185.

    Ngô Thị Bạch Kim

    Thủ Lễ, Quảng Phước

    02

    x

    x

    x

     

    186.

    Lê Thị Kiều Oanh

    Sơn Tùng, Quảng Vinh

    01

    x

    x

    x

     

    187.

    Lê Thị Nhơn

    Phú Lễ, Quảng Phú

    01

    x

    x

    x

     

    VIII. HUYỆN PHÚ LỘC

    188.

    Trương Công Tăng

    An cư Đông, Lộc Hải

    01

    x

    x

    x

     

    189.

    Lưu Thị Linh Hương

    KV5, thị trấn Phú Lộc

    01

    x

    x

    x

     

    190.

    Nguyễn Thị Ái Nhi

    KV2, thị trấn Phú Lộc

    01

    x

    x

    x

     

    191.

    Phạm Duy Khánh

    KV5 thị trấn Phú Lộc

    01

    x

    x

    x

     

    192.

    Nguyễn Thị Thu Hà

    KV5 thị trấn Phú Lộc

    01

    x

    x

    x

     

    193.

    Hoàng Quang Dũng

    KV6 thị trấn Phú Lộc

    01

    x

    x

    x

     

    194.

    Phan Văn Sơn

    Diên Trường

    01

    x

    x

    x

     

    195.

    Trần Đình Thương

    Diên Trường

    01

    x

    x

    x

     

    196.

    Nguyễn Thị Mỹ Hằng

    Xuân Lai, Lộc An

    01

    x

    x

    x

     

    IX. HUYỆN PHÚ VANG

    197.

    Vương T. Hoàng Oanh

    Nam Thượng, Phú Thượng

    02

    x

    x

    x

     

    198.

    Lê Kim Mộng

    Phú Tân

    02

     

    x

    x

     

    199.

    Phan Thanh Dũng

    Cự Lại, Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    200.

    Trần Vĩnh Sinh

    Hải Tiến, Thuận An

    01

    x

    x

    x

     

    201.

    Tôn Nữ Thị Tư

    Tây Thượng, Phú Thượng

    04

    x

    x

    x

     

    202.

    Phan Thị Dành

    Thủy Triều, Phú An

    01

     

    x

    x

     

    203.

    Đặng Quyền

    An Bằng, Vinh an

    02

    x

    x

    x

     

    204.

    Nguyễn Văn Lực

    Cự Lại, Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    205.

    Nguyễn Duy Trinh

    Hải Bình, Thuận An

    01

    x

    x

    x

     

    206.

    Trần Văn Hạt

    Minh Hải, Thuận An

    01

    x

    x

    x

     

    207.

    Tôn Nữ Thị Nhỏ

    Phú Thượng

    02

    x

    x

    x

     

    208.

    Lê Văn Du

    Phú Hải

    01

    x

    x

    x

     

    209.

    Huỳnh Văn Lanh

    Hòa Duân, Phú Thuận

    01

     

    x

    x

     

    210.

    Nguyễn Văn Phi

    Cự Lại Đông, Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    211.

    Nguyễn Minh

    Cự Lại Đông, Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    212.

    Ngô Đức Dũng

    An Dương, Phú Thuận

    01

     

    x

    x

     

    213.

    Nguyễn Bình

    An Bằng, Vinh An

    02

    x

    x

    x

     

    214.

    Trần Xá

    Phú Thuận

    01

     

    x

    x

     

    215.

    Nguyễn Thanh Tùng

    Vĩnh Lưu, Phú Lương

    02

    x

    x

    x

     

    216.

    Nguyễn Cả

    Định Hải, Vinh An

    03

    x

    x

    x

     

    217.

    Nguyễn Thị Xự

    Hòa Duân, Phú Thuận

    01

     

    x

    x

     

    218.

    Huỳnh Văn Tám

    Cự Lại Đông, Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    219.

    Phan Dũng

    Cự Lại Nam, Phú Hải

    01

    x

    x

    x

     

    220.

    Trần Thị Huệ

    Cự Lại Đông - Phú Hải

    02

    x

    x

    x

     

    PHỤ LỤC 4

    DANH SÁCH CÁC ĐIỂM KARAOKE PHẢI ĐIỀU CHỈNH, DI DỜI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

    TT

    Họ và tên

    Địa điểm kinh doanh

    Số phòng

    Giấy CNĐKKD

    Bản cam kết do CA cấp

    Không đủ điều kiện để được gia hạn theo NĐ 11/CP

    Ghi chú

    I . THÀNH PHỐ HUẾ

    1.

    Nguyễn Thị Nguyệt

    99/1 Nguyễn Huệ

    02

     

     

     

     

    2.

    Nguyễn Thị Nhung

    176 Đinh Tiên Hoàng

    01

     

     

     

     

    3.

    KS Nguyễn Huệ

    100 Nguyễn Huệ

    03

     

     

     

     

    4.

    Phan Thị Kim Dung

    145/11 Nguyễn Trãi

    02

     

     

     

     

    5.

    Phạm Ngọc Lâng

    01 Kiệt 28 Võ Thị Sáu

    02

     

     

     

     

    6.

    Võ Thùy Hương

    1/2 Lê Duẩn

    01

     

     

     

     

    7.

    Lê Phước Hải

    72 Hai Bà Trưng

    05

     

     

     

     

    8.

    Nguyễn Văn Khuê

    71/2 Nguyễn Huệ

    04

     

     

     

     

    9.

    Lê Công Tiến

    40/111 Nhật Lệ

    02

     

     

     

     

    10.

    Trần Ngọc Thành

    104 Nguyễn Sinh Cung

    02

     

     

     

     

    11.

    Phạm Thị Nga

    333 Chi Lăng

    02

     

     

     

     

    12.

    Trần Ngọc Hưng

    08/81 Nguyễn Huệ

    01

     

     

     

     

    13.

    Ngô Thị Loan

    70 Nguyễn Gia Thiều

    03

     

     

     

     

    14.

    Lê Thị Tâm

    178 Nguyễn Sinh Cung

    04

     

     

     

     

    15.

    Ngô Thị Vân

    145/8 Nguyễn Trãi

    02

     

     

     

     

    II. HUYỆN A LƯỚI

    16.

    Lê Ngọc Hà

    Cụm 1, Thị trấn A Lưới

    02

     

     

     

     

    17.

    Hồ Bình Tây

    A Roàng I, A Ròang

    01

     

     

     

     

    18.

    A Viết Mỳ

    Thôn I, A Roàng

    01

     

     

     

     

    19.

    Trần Thị Chiến

    Liên Hiệp, Hương Lâm

    01

     

     

     

     

    20.

    Trần Quyền

    Quảng Vinh, Sơn Thủy

    01

     

     

     

     

    21.

    Nguyễn Thị Hoa

    Ngõ 3/74 Liên Hiệp, Hương Lâm

    01

     

     

     

     

    22.

    Nguyễn Thị Khảnh

    Phú Thành, Phú Vinh

    01

     

     

     

     

    23.

    Hồ Văn PLom

    Kalô, A Roàng

    01

     

     

     

     

    24.

    Nguyễn Thị Tâm

    Tổ 10, cụm 6, Thị trấn A Lưới

    01

     

     

     

     

    25.

    Nguyễn Thị Bé

    Tổ 8, cụm 5, Thị trấn A Lưới

    01

     

     

     

     

    III. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

    26.

    Lê Phước Vĩnh Sang

    Vân Căn, Thị trấn Sịa

    01

     

     

     

     

    27.

    Lê Phước Đức

    Vân Căn, Thị trấn Sịa

    01

     

     

     

     

    28.

    Nguyễn Hải

    Thạch Bình, Thị trấn Sịa

    02

     

     

     

     

    29.

    Nguyễn Hùng

    Thị trấn Sịa

    01

     

     

     

     

    30.

    Nguyễn T. Thanh Hoài

    Thị trấn Sịa

    02

     

     

     

     

    31.

    Lê Văn Tịnh

    Vân Căn, Thị trấn Sịa

    02

     

     

     

     

    32.

    Nguyễn Đức Hạnh

    Vĩnh Tu, Quảng Ngạn

    01

     

     

     

     

    33.

    Lí Hồng Sơn

    Tây Thành, Quảng Thành

    01

     

     

     

     

    34.

    Phan Thị Nhung

    Uất Mậu, Thị trấn Sịa

    02

     

     

     

     

    35.

    Văn Tĩnh

    Quảng Vinh

    01

     

     

     

     

    IV. HUYỆN PHÚ LỘC

    36.

    Hồ Thị Anh

    Vinh Sơn, Lộc Sơn

    02

     

     

     

     

    37.

    Hồ Thị Tuyết

    Lộc Sơn

    01

     

     

     

     

     

    38.

    Lê Thị Lành

    Phú An

    01

     

     

     

     

    39.

    Lê Phuớc Tuấn

    Lại Thế, Phú Thượng

    02

     

     

     

     

    40.

    Nguyễn Công Thọ

    Vinh Thanh

    02

     

     

     

     

    41.

    Nguyễn Văn Đủ

    Vinh Thanh

    02

     

     

     

     

    42.

    Hồ Đắc Long

    Phú An

    01

     

     

     

     

    43.

    Lê Nghị

    Vinh Thanh

    02

     

     

     

     

    44.

    Nguyễn Văn Quí

    Hải Bình, thị trấn Thuận An

    01

     

     

     

     

    45.

    Lê Thị Mộng Mơ

    Thôn 3, Vinh Thanh

    02

     

     

     

     

    46.

    Lê Lý

    Thôn 3, Vinh Thanh

    02

     

     

     

     

    47.

    Nguyễn Thị Bích Thủy

    Tân Mỹ, Thị trấn Thuận An

    02

     

     

     

     

    48.

    Hà Trọng Toàn

    Hải Bình, thị trấn Thuận An

    01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo