Mã số và phân loại chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
- Giảng viên (hạng I), Mã số: V.07.01.01
- Giảng viên (hạng II), Mã số: V.07.01.02
- Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
- Trợ giảng (Hạng III) - Mã số: V.07.01.23
Quy định về chức danh nghề nghiệp cho giáo viên của các trường cao đẳng sư phạm (Cao đẳng giáo dục)
Đầu tiên. Giảng viên trường trung học sư phạm (hạng I) - Mã số: V.07.08.20
- Giảng viên Cao đẳng sư phạm chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.21
- Giảng viên cao đẳng sư phạm (hạng III) - Mã số: V.07.08.22
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:
- Giáo viên mầm non hạng II Mã số: V.07.02.04
- Giáo viên Mầm non hạng 3 Mã số: V.07.02.05
- Giáo viên mầm non hạng IV Mã số: V.07.02.06
Theo quy định tại thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ ngày 20/03/2021)
- Giáo viên mầm non hạng I - Mã số V.07.02.24;
- Giáo viên mầm non hạng II - Mã số V.07.02.25;
- Giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26;
Mã số và ngạch chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
- Giáo viên cấp II Mã số: V.07.03.07
- Giáo viên cấp III Mã số: V.07.03.08
- Giáo viên Tiểu học lớp 4 Mã số: V.07.03.09
Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ ngày 20/3/2021)
- Giáo viên cấp I - Mã số V.07.03.27;
- Giáo viên cấp II - Mã số V.07.03.28;
- Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29;
Mã số và phân loại chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:
Đầu tiên. Giáo viên THCS Mã số: V.07.04.10
- Giáo viên THCS Mã số: V.07.04.11
- Giáo viên THCS năm 3, mã số: V.07.04.12
Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ ngày 20/03/2021)
- Giáo viên cao đẳng - Mã số V.07.04.30.
- Giáo viên THCS hạng II - Mã số V.07.04.31. 3. Giáo viên cấp III - Mã số V.07.04.32.
Mã số và phân loại chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THPT)
- Giáo viên THCS I - Mã số: V.07.05.13
- Giáo viên THCS cấp II - Mã số: V.07.05.14
- Giáo viên THCS hạng III - Mã số: V.07.05.15
Mã chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (đại học)
- Giáo viên Cao đẳng Dự bị hạng Nhất - Mã số: V.07.07.17
- Giáo viên dự bị hạng II - Mã số: V.07.07.18
- Giáo viên dự bị đại học hạng III - Mã số: V.07.07.19
Mã số và phân loại chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
Nhân viên cấp dưỡng việc giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của nhân viên hỗ trợ giáo dục loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)
Mã ngạch viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
giáo viên dạy nghề
Đầu tiên. Giảng viên Cao đẳng nghề (Hạng I) - Mã số: V.09.02.01
- Hiệu trưởng Giáo viên dạy nghề (hạng II) - Mã số: V.09.02.02
- Giảng viên lý luận giáo dục nghề nghiệp (hạng III) - Mã số: V.09.02.03
- Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04
giáo viên dạy nghề
- Giáo viên dạy nghề hạng I - Mã số: V.09.02.05
- Giáo viên dạy nghề hạng II - Mã số: V.09.02.06
- Giáo viên dạy lý luận chuyên nghiệp hạng III - Mã số: V.09.02.07
- Giáo viên dạy nghề thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08
- Giáo viên dạy nghề hạng IV - Mã số: V.09.02.09
Mã số và phân loại chức danh nghề nghiệp công nhân thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên công lập
Nhân viên quản lý thiết bị và thí nghiệm - Mã số: V.07.07.20
Mã số, chức danh nghề nghiệp cán bộ thư viện trường học (nhân viên thư viện) bao gồm:
- Cán bộ thư viện hạng I; Mã số: V.10.02.30
- Cán bộ thư viện hạng II - Mã số: V.10.02.05
- Cán bộ thư viện hạng III; Mã: V.10.02.06
- Mã Thư viện viên hạng IV: V.10.02.07
Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; Trường dự bị công lập và trường công lập dành cho người khuyết tật bao gồm:
Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức như sau:
Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến 8,00)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên cao cấp (hạng I) |
V.07.01.01 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
V.07.08.20 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
V.09.02.05 |
Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến 6,78)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên chính (hạng II) |
V.07.01.02 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giáo viên dự bị đại học hạng I |
V.07.07.17 |
Dự bị đại học |
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.18 |
|
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) |
V.07.08.21 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
V.09.02.06 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) |
V.07.05.13 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) |
V.07.05.14 |
|
9 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
V.07.04.30 |
giảng dạy trong THCS |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
V.07.04.31 |
|
11 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
V.07.03.27 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
12 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
V.07.03.28 |
|
13 |
Giáo viên mầm non hạng I |
V.07.02.24 |
giảng dạy trong trường mầm non |
Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên (hạng III) |
V.07.01.03 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Trợ giảng (Hạng III) |
V.07.01.23 |
|
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.19 |
Dự bị đại học |
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) |
V.07.08.22 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
giảng dạy trong trường THCS |
9 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
10 |
Giáo viên mầm non hạng II |
07.02.25 |
giảng dạy trong trường mầm non |
Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
|
3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
07.02.26 |
giảng dạy trong trường mầm non |
4 |
Viên chức thiết bị, thí nghiệm |
V.07.07.20 |
trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập |
5 |
Viên chức giáo vụ |
V.07.07.21 |
trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã số |
|
1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
V.09.02.09 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) |
V.07.06.16 |
Ngành giáo dục |
Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục:
Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Hiệu lực 12/12/2020)
Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành thư viện
Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập./.
Nội dung bài viết:
Bình luận