Dưới đây là những câu ví dụ có chứa từ "chủ tớ", trong từ điển của từ điển tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo các mẫu câu này để đặt câu trong những trường hợp cần đặt câu với từ chủ tớ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chủ tớ trong Từ điển tiếng Việt.

- Nếu đợi đến ngày mai, chủ nhân (chúng ta) sẽ không hại gì, nhưng cũng chẳng ích gì.
- Lúc đầu, anh ấy cảm thấy không thoải mái, cảm thấy rằng mình đang ở trong mối quan hệ chủ tớ với hầu hết những người tham dự.
- Ngoài ra, việc đáp ứng ngay lập tức mọi mong muốn của con bạn sẽ biến mối quan hệ cha mẹ - con cái thành quan hệ chủ tớ và quan hệ chủ - con.
- Vào thời Trung Cổ, quan hệ chủ tớ là quan hệ hợp đồng giữa hai bên, vì "phục vụ" được hiểu là cái giá phải trả cho một "ân huệ".
- được tạo để xác định máy chủ nào sẽ kiểm soát... và cư trú trong cơ thể vật chủ... tạo nên mối quan hệ chủ tớ hoàn hảo giữa con người và A.B.O. /
- Điều này hình thành nên tính hai mặt trong mối quan hệ chủ tớ giữa nhà Mōri và những người hầu (đầy tớ trực tiếp và lãnh chúa phụ thuộc gián tiếp và lãnh chúa).
Nội dung bài viết:
Bình luận