Phân loại đơn vị hành chính 63 tỉnh thành trên cả nước
Theo quy định hiện hành, việc phân loại đơn vị hành chính phải căn cứ vào các tiêu chí về quy mô dân số, không gian tự nhiên, số lượng đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù đối với từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị và hải đảo. Theo đó, Hà Nội và TP.HCM là đơn vị hành chính đặc biệt cấp tỉnh; các đơn vị hành chính cấp tỉnh khác được phân thành 3 loại: loại I, loại II và loại III.

Phân loại đơn vị hành chính 63 tỉnh thành
Chi tiết phân loại đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trên cả nước được cập nhật trong bảng sau:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Phân loại tỉnh |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành phố Hà Nội |
Đặc biệt |
Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
II |
Quyết định 1842/QĐ-TTg năm 2008 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
II |
Quyết định 1393/QĐ-TTg năm 2008 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
III |
Quyết định 1442/QĐ-TTg năm 2008 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
III |
Quyết định 1434/QĐ-TTg năm 2008 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
II |
Quyết định 1871/QĐ-TTg năm 2008 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
II |
Quyết định 1427/QĐ-TTg năm 2008 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
II |
Quyết định 1736/QĐ-TTg năm 2018 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
I |
Quyết định 1782/QĐ-TTg năm 2008 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
II |
Quyết định 1864/QĐ-TTg năm 2008 |
11 |
Tỉnh Hoà Bình |
II |
Quyết định 1780/QĐ-TTg năm 2008 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
II |
Quyết định 1455/QĐ-TTg năm 2008 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
II |
Quyết định 1429/QĐ-TTg năm 2008 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
II |
Quyết định 1425/QĐ-TTg năm 2008 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
II |
Quyết định 1431/QĐ-TTg năm 2008 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
II |
Quyết định 1370/QĐ-TTg năm 2008 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
III |
Quyết định 1379/QĐ-TTg năm 2008 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
III |
Quyết định 1870/QĐ-TTg năm 2008 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
II |
Quyết định 1396/QĐ-TTg năm 2008 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
I |
Quyết định 1372/QĐ-TTg năm 2008 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
III |
Quyết định 1430/QĐ-TTg năm 2008 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
II |
Quyết định 1839/QĐ-TTg năm 2008 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
III |
Quyết định 1426/QĐ-TTg năm 2008 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
II |
Quyết định 1837/QĐ-TTg năm 2008 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
III |
Quyết định 1867/QĐ-TTg năm 2008 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
I |
Quyết định 1783/QĐ-TTg năm 2008 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
I |
Quyết định 1781/QĐ-TTg năm 2008 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
II |
Quyết định 1375/QĐ-TTg năm 2008 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
II |
Quyết định 1423/QĐ-TTg năm 2008 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
III |
Quyết định 1424/QĐ-TTg năm 2008 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
II |
Quyết định 1840/QĐ-TTg năm 2008 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
I |
Quyết định 1371/QĐ-TTg năm 2008 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
II |
Quyết định 1841/QĐ-TTg năm 2008 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
II |
Quyết định 1873/QĐ-TTg năm 2008 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
II |
Quyết định 1391/QĐ-TTg năm 2008
|
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
II |
Quyết định 1394/QĐ-TTg năm 2008 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
III |
Quyết định 1422/QĐ-TTg năm 2008 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
II |
Quyết định 1377/QĐ-TTg năm 2008 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
II |
Quyết định 1369/QĐ-TTg năm 2008 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
I |
Quyết định 1872/QĐ-TTg năm 2008
|
42 |
Tỉnh Đắk Lắk |
I |
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2008 |
43 |
Tỉnh Đắk Nông |
III |
Quyết định 1868/QĐ-TTg năm 2008 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
II |
Quyết định 1874/QĐ-TTg năm 2008 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
II |
Quyết định 1866/QĐ-TTg năm 2008 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
II |
Quyết định 1433/QĐ-TTg năm 2008 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
II |
Quyết định 1858/QĐ-TTg năm 2017 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
I |
Quyết định 1869/QĐ-TTg năm 2008 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
II |
Quyết định 1838/QĐ-TTg năm 2008 |
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đặc biệt |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 |
51 |
Tỉnh Long An |
II |
Quyết định 1378/QĐ-TTg năm 2008 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
II |
Quyết định 1843/QĐ-TTg năm 2008 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
III |
Quyết định 224/QĐ-TTg năm 2020 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
III |
Quyết định 1395/QĐ-TTg năm 2008 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
III |
Nghị quyết 67/2008/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Long |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
II |
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2008 |
57 |
Tỉnh An Giang |
II |
Quyết định 1428/QĐ-TTg năm 2008 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
II |
Quyết định 1836/QĐ-TTg năm 2008 |
59 |
Thành phố Cần Thơ |
I |
Quyết định 1360/QĐ-TTg năm 2008 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
III |
Quyết định 1376/QĐ-TTg năm 2008 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
II |
Quyết định 1432/QĐ-TTg năm 2008 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
III |
Quyết định 1388/QĐ-TTg năm 2008 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
II |
Quyết định 1392/QĐ-TTg năm 2008 |
Bảng. Phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Nội dung bài viết:
Bình luận