1. VIETNAMESE
nguồn vốn
2. ENGLISH
capital resource
/ˈkæpətəl ˈrisɔrs/
Nguồn vốn là những quan hệ tài chính mà thông qua đó đơn vị có thể khai thác hay huy động một số tiền nhất định để đầu tư tài sản cho đơn vị.
Ví dụ
1.
Bạn có thể kiếm được lợi nhuận lớn hơn từ việc đầu tư nguồn vốn của mình, nhưng điều này không phải lúc nào cũng đúng.
You may be able to make greater returns from investing your capital resource, but this is by no means certain.
2.
Công ty đang phát triển một phương pháp điều trị bệnh Alzheimer, đã thu được phần lớn nguồn vốn phát triển từ nước ngoài.
The company, which is developing a treatment for Alzheimer's disease, gained most of its development capital resource from overseas.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
- tiền vốn (capital): Let's set up a business with a starting capital of £100,000.
(Hãy thành lập một doanh nghiệp với số vốn ban đầu là 100,000 bảng.)
Nội dung bài viết:
Bình luận