1. Người cao tuổi trong tiếng anh là gì ?
Trong tiếng anh, Người cao tuổi có nghĩa là Senior Citizen (Danh từ).
Cùng tìm hiểu quan về cấu tạo của từ vựng này nhé.
Senior (tính từ or danh từ):người lớn tuổi, thâm niên
Citizen (Danh từ): công dân, dân
Kết hợp lại ta gọi chung Senior Citizen là Người cao tuổi
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như tiếng việt của Senior Citizen
Ý nghĩa anh việt qua hai khái niệm anh việt của Senior citizen
Senior Citizen (Danh từ)
Nghĩa tiếng anh: Senior citizen is an older person, usually over the age of 60 or 65, esp. one who is no longer employed
Nghĩa tiếng việt: Người cao tuổi là người lớn tuổi, thường trên 60 hoặc 65 tuổi, đặc biệt. một người không còn làm việc
Ví dụ:
- Whether your father is a senior citizen yourself or the loved one or caregiver of a senior, knowledge of these services can save him time, money, and frustration.
- Cho dù bản thân cha của bạn là một công dân cao tuổi hay người thân yêu hoặc người chăm sóc của một người lớn tuổi, kiến thức về những dịch vụ này có thể giúp ông ấy tiết kiệm thời gian, tiền bạc và sự thất vọng.
- In fact, I think that once a senior citizen can no longer safely live alone, he or she must be placed in a nursing home or some other residential care facility.
- Trên thực tế, tôi nghĩ rằng một khi một người cao tuổi không thể sống một mình một cách an toàn nữa, họ phải được đưa vào viện dưỡng lão hoặc một số cơ sở chăm sóc nội trú khác.
Nội dung bài viết:
Bình luận