Mức lương tối thiểu vùng 2024 Nhật Bản

1.Lương cơ bản ở Nhật Bản hay còn gọi là lương vùng Nhật Bản là bao nhiêu? 

Lương cơ bản ở Nhật Bản hay còn gọi là  lương tối thiểu (最低賃金 – さいていちんきん) được tính bằng Yên/giờ. Đây là mức bồi thường thấp nhất mà người sử dụng lao động hoặc người sử dụng lao động hợp pháp phải trả cho người lao động  theo quy định của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản (厚生労働省 - 厚生労働省 - ). Hay có thể hiểu  là mức giá thấp nhất mà tại đó người lao động không thể bán sức lao động của mình với giá thấp hơn. Mức lương tối thiểu theo vùng tại Nhật Bản năm 2023 

mức lương tối thiểu vùng 2023 nhật bản

mức lương tối thiểu vùng 2023 nhật bản

 

2. Bảng lương khu vực Nhật Bản 

 Bảng lương cơ bản tại Nhật Bản theo khu vực được áp dụng như nhau cho tất cả  người lao động tại Nhật Bản, dù là người nước ngoài hay người Nhật Bản. Với mức lương cơ bản trung bình toàn quốc tăng từ 930 yên/giờ vào năm 2022  lên 961 yên/giờ sẽ là một tin vui cho những bạn đã, đang và sẽ đến Nhật Bản để làm việc và học tập tại Nhật Bản. Dưới đây là danh sách chi tiết mức lương tối thiểu theo vùng.

 

TỈNH

MỨC LƯƠNG VÙNG NHẬT BẢN

THỜI GIAN ÁP DỤNG

NĂM 2023

NĂM 2022

北海道 – Hokaido

920

(889)

từ 1/10/2022

青森 – Aomori

853

(821)

từ 1/10/2022

岩手 – Iwate

854

(821)

từ 1/10/2022

宮城 – Miyagi

883

(853)

từ 1/10/2022

秋田 – Akita

853

(820)

từ 1/10/2022

山形 – Yamagata

854

(821)

từ 1/10/2022

福島 – Fukushima

858

(828)

từ 1/10/2022

茨城 – Ibaraki

911

(879)

từ 1/10/2022

栃木 – Tochigi

913

(882)

từ 1/10/2022

群馬 – Gunma

895

(865)

từ 1/10/2022

埼玉 – Saitama

987

(956)

từ 1/10/2022

千葉 – Chiba

984

(953)

từ 1/10/2022

東京 – Tokyo

1,072

(1,041)

từ 1/10/2022

神奈川 – Kangawa

1,071

(1,040)

từ 1/10/2022

新潟 – Nigata

890

(859)

từ 1/10/2022

富山 – Toyama

908

(877)

từ 1/10/2022

石川 – Ishikawa

891

(861)

từ 1/10/2022

福井 – Fukui

888

(858)

từ 1/10/2022

山梨 – Yamanashi

898

(866)

từ 1/10/2022

長野 – Nagano

908

(877)

từ 1/10/2022

岐阜 – Gifu

910

(880)

từ 1/10/2022

静岡 – Shizuoka

944

(913)

từ 1/10/2022

愛知 – Aichi

986

(955)

từ 1/10/2022

三重 – Mie

933

(902)

từ 1/10/2022

滋賀 – Saga

927

(896)

từ 1/10/2022

京都 – Kyoto

968

(937)

từ 1/10/2022

大阪 – Osaka

1,023

(992)

từ 1/10/2022

兵庫 – Hyogo

960

(928)

từ 1/10/2022

奈良 – Nara

896

(866)

từ 1/10/2022

和歌山 – Wakayama

889

(859)

từ 1/10/2022

鳥取 – Totori

854

(820)

từ 1/10/2022

島  根 – Shimane

857

(820)

từ 1/10/2022

岡山 – Okayama

892

(862)

từ 1/10/2022

広島 – Hiroshima

930

(899)

từ 1/10/2022

山口 – Yamaguchi

888

(857)

từ 1/10/2022

徳島 – Tokushima

855

(824)

từ 1/10/2022

香川 – Kagawa

878

(848)

từ 1/10/2022

愛媛 – Ehime

853

(821)

từ 1/10/2022

高知 – Kochi

853

(820)

từ 1/10/2022

福岡 – Fukuoka

900

(870)

từ 1/10/2022

佐賀 – Saga

853

(820)

từ 1/10/2022

長崎 – Nagasaki

853

(821)

từ 1/10/2022

熊本 – Kumamoto

853

(821)

từ 1/10/2022

大分 – Oita

854

(820)

từ 1/10/2022

宮崎 – Miyazaki

853

(821)

từ 1/10/2022

鹿児島 – Kagoshima

853

(821)

từ 1/10/2022

沖縄 – Okinawa

853

(820)

từ 1/10/2022

Trung bình

961

(930)

từ 1/10/2022

*Mức lương cơ bản ở Nhật này sẽ được áp dụng tới 30/9/2023

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo