Mục lục Nghị định 34/2016/NĐ-CP

Ngày 14 tháng 5 năm 2016 Chính Phủ đã ban hành Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Để hiểu rõ hơn về Nghị định này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu thông qua bài viết sau của ACC:

Download 3

Mục lục Nghị định 34/2016/NĐ-CP

1. Mục lục Nghị định 34/2016/NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (Nghị định này được bổ sung bởi Điểm d Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Xác định văn bản quy phạm pháp luật
Chương II LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. XÂY DỰNG NỘI DUNG CHÍNH SÁCH, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
Điều 4. Các trường hợp lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Điều 5. Xây dựng nội dung của chính sách
Điều 6. Đánh giá tác động của chính sách
Điều 7. Phương pháp đánh giá tác động của chính sách
Điều 8. Trách nhiệm xây dựng báo cáo đánh giá tác động của chính sách
Điều 9. Sử dụng thông tin khi xây dựng báo cáo đánh giá tác động của chính sách
Mục 2. LẤY Ý KIẾN ĐỐI VỚI ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 10. Trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Điều 11. Sự tham gia của tổ chức, cá nhân trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp ...
Điều 12. Chính phủ cho ý kiến đối với đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật không do Chính phủ ...
Mục 3. THẨM ĐỊNH ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 13. Trách nhiệm thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Điều 14. Trách nhiệm của cơ quan lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và cơ quan có liên quan ...
Điều 15. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Điều 16. Báo cáo thẩm định
Mục 4. THÔNG QUA ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 17. Trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Điều 18. Thông qua đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật:
Chương III LẬP ĐỀ NGHỊ CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH
Điều 19. Gửi và tiếp nhận hồ sơ đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh
Điều 20. Trách nhiệm lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
Điều 21. Trình Chính phủ dự thảo đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
Điều 22. Hoàn thiện đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh sau khi Chính phủ ...
Điều 23. Trách nhiệm thực hiện chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
Điều 24. Đề nghị điều chỉnh chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
Chương IV SOẠN THẢO, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. SOẠN THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (Mục này được bổ sung bởi Khoản 7 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 25. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật (Điều này được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 26. Thành lập và hoạt động của Ban soạn thảo
Điều 27. Thành lập Tổ biên tập
Điều 28. Trách nhiệm đề xuất và lập danh mục văn bản quy định chi tiết (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 29. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc xây dựng văn bản quy định chi tiết (Tên Điều này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 6 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 30. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc ban hành nghị định của Chính phủ được sửa đổi, ...
Điều 31. Đánh giá tác động của chính sách trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 32. Sự tham gia của các tổ chức, cá nhân trong quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
Điều 33. Xử lý hồ sơ dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Ủy ...
Điều 34. Chỉnh lý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật sau khi Chính phủ cho ý kiến
Điều 35. Chuẩn bị ý kiến của Chính phủ đối với dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết không do Chính ...
Điều 36. Soạn thảo, ban hành một văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nhiều văn bản quy phạm pháp ...(Điều này bị bãi bỏ Khoản 3 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 37. Đề nghị xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn
Điều 38. Xác định hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật
Điều 39. Đánh số thứ tự của dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Mục 2. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Tiểu mục 1. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
Điều 40. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp
Điều 41. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo
Điều 42. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thẩm định
Điều 43. Thành lập Hội đồng thẩm định
Điều 44. Cuộc họp của Hội đồng thẩm định
Điều 45. Báo cáo thẩm định
Tiểu mục 2. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO THÔNG TƯ DO TỔ CHỨC PHÁP CHẾ THỰC HIỆN
Điều 46. Trách nhiệm của tổ chức pháp chế bộ, cơ quan ngang bộ
Điều 47. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
Điều 48. Thẩm định dự thảo thông tư
Tiểu mục 3. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
Điều 49. Trách nhiệm của Sở Tư pháp
Điều 50. Thành lập và hoạt động của Hội đồng tư vấn thẩm định
Điều 51. Cuộc họp của Hội đồng tư vấn thẩm định
Điều 52. Báo cáo thẩm định
Tiểu mục 4. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP THỰC HIỆN
Điều 53. Trách nhiệm của Phòng Tư pháp
Điều 54. Tổ chức thẩm định dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện, quyết định của Ủy ban ...
Chương V THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. THỂ THỨC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Tiểu mục 1. TRÌNH BÀY PHẦN MỞ ĐẦU
Điều 55. Phần mở đầu của văn bản
Điều 56. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
Điều 57. Tên cơ quan ban hành văn bản
Điều 58. Số, ký hiệu văn bản
Điều 59. Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
Điều 60. Tên văn bản
Điều 61. Căn cứ ban hành văn bản
Tiểu mục 2. TRÌNH BÀY PHẦN NỘI DUNG VĂN BẢN
Điều 62. Bố cục của văn bản
Điều 63. Văn bản ban hành kèm theo văn bản khác
Tiểu mục 3. TRÌNH BÀY PHẦN KẾT THÚC VĂN BẢN
Điều 64. Trình bày phần kết thúc của văn bản
Điều 65. Trình bày chữ ký văn bản
Điều 66. Dấu của cơ quan ban hành văn bản
Điều 67. Nơi nhận
Mục 2. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Điều 68. Trình bày bố cục của văn bản
Điều 69. Sử dụng ngôn ngữ trong văn bản (Điều này được bổ sung bởi Điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 70. Trình bày số, đơn vị đo lường trong văn bản
Điều 71. Trình bày thời hạn, thời điểm
Điều 72. Trình bày các nội dung sửa đổi, bổ sung tại chương hoặc điều quy định về điều khoản thi hành (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 15 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 73. Trình bày quy định chuyển tiếp
Điều 74. Trình bày quy định về hiệu lực thi hành
Điều 75. Kỹ thuật viện dẫn văn bản
Điều 76. Khổ giấy, định lề trang văn bản, phông chữ, đánh số trang văn bản
Mục 3. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tiểu mục 1. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU
Điều 77. Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều
Điều 78. Bố cục của văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều
Điều 79. Cách đánh số thứ tự của điều, khoản bổ sung và trật tự các điều, khoản của văn bản được sửa ...
Tiểu mục 2. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NHIỀU VĂN BẢN
Điều 80. Văn bản sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản
Điều 81. Bố cục của văn bản sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản
Chương VI CÔNG BÁO VÀ NIÊM YẾT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. CÔNG BÁO
Điều 82. Hình thức Công báo
Điều 83. Nguyên tắc đăng văn bản trên Công báo (Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 3 Điều 8 Thông tư 01/2017/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017)
Điều 84. Trách nhiệm của cơ quan quản lý Công báo và cơ quan ban hành văn bản trong việc gửi đăng Công ...(Điều này được hướng dẫn bởi Điều 10 và Điều 11 Thông tư 01/2017/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 01/2017/TT-VPCP nay được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 01/2019/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/06/2019)
Điều 85. Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 86. Văn bản đăng trên Công báo cấp tỉnh
Điều 87. Giá trị pháp lý của văn bản đăng trên Công báo
Điều 88. Mục lục Công báo
Điều 89. Thời hạn gửi văn bản đăng Công báo
Điều 90. Văn bản gửi đăng Công báo (Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 8 Thông tư 01/2017/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017)
Điều 91. Tiếp nhận văn bản, đăng Công báo (Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 8 Thông tư 01/2017/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017)
Điều 92. Thời hạn đăng văn bản trên Công báo
Điều 93. Gửi, tiếp nhận, đăng Công báo văn bản quy phạm pháp luật ban hành theo trình tự, thủ tục rút ...
Điều 94. Đính chính văn bản đăng Công báo (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 01/2017/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017)
Điều 95. Xuất bản, phát hành Công báo in
Mục 2. NIÊM YẾT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 96. Niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
Điều 97. Thời hạn niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
Điều 98. Địa điểm niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
Điều 99. Giá trị của văn bản niêm yết
Điều 100. Đính chính văn bản niêm yết
Chương VII DỊCH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 101. Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng dân tộc thiểu số
Điều 102. Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng nước ngoài
Chương VIII KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 103. Văn bản được kiểm tra, xử lý
Điều 104. Nội dung kiểm tra văn bản
Điều 105. Nguyên tắc kiểm tra, xử lý văn bản
Điều 106. Phương thức kiểm tra văn bản
Điều 107. Căn cứ pháp lý để xác định nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra
Điều 108. Kiến nghị xử lý đối với cơ quan, người ban hành văn bản trái pháp luật
Điều 109. Công bố kết quả xử lý văn bản
Điều 110. Hồ sơ kiểm tra văn bản
Mục 2. TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 111. Trách nhiệm tự kiểm tra văn bản
Điều 112. Xử lý văn bản trái pháp luật
Mục 3. KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN
Tiểu mục 1. THẨM QUYỀN KIỂM TRA VĂN BẢN
Điều 113. Thẩm quyền của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Điều 114. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Điều 115. Trình tự kiểm tra văn bản theo thẩm quyền
Điều 116. Kiểm tra văn bản theo địa bàn, chuyên đề, ngành, lĩnh vực
Điều 117. Kiểm tra văn bản có nội dung thuộc bí mật nhà nước
Tiểu mục 2. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
Điều 118. Bộ trưởng Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ xử lý văn bản trái pháp luật
Điều 119. Thẩm quyền của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong việc xử lý văn bản trái pháp luật
Điều 120. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trong ...
Tiểu mục 3. THỦ TỤC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
Điều 121. Thời gian gửi văn bản đến cơ quan kiểm tra
Điều 122. Thủ tục do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tiến hành kiểm tra, xử lý văn bản trái pháp ...
Điều 123. Thủ tục xử lý văn bản trái pháp luật trong trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ...
Điều 124. Thủ tục do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành ...
Điều 125. Thời hạn xử lý văn bản trái pháp luật
Tiểu mục 4. KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN CÓ CHỨA QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH KHÔNG ĐÚNG HÌNH THỨC, THẨM QUYỀN
Điều 126. Văn bản được kiểm tra
Điều 127. Trách nhiệm xử lý văn bản
Điều 128. Thẩm quyền và thủ tục kiểm tra, xử lý
Tiểu mục 5. XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
Điều 129. Kết luận kiểm tra văn bản trái pháp luật
Điều 130. Hình thức xử lý văn bản trái pháp luật, văn bản có sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ ...
Mục 4. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN, NGƯỜI BAN HÀNH VĂN BẢN ĐƯỢC KIỂM TRA
Điều 131. Nhiệm vụ của cơ quan, người ban hành văn bản được kiểm tra
Điều 132. Quyền hạn của cơ quan, người có văn bản được kiểm tra
Điều 133. Những hành vi vi phạm pháp luật trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản của cơ quan, người có ...
Điều 134. Xem xét, xử lý trách nhiệm đối với cơ quan, người ban hành văn bản trái pháp luật
Mục 5. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, ĐÔN ĐỐC, CHỈ ĐẠO, KIỂM TRA CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN
Điều 135. Chế độ báo cáo (Chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ được hướng dẫn bởi Thông tư 01/2020/TT-VPCP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2020)
Điều 136. Đôn đốc, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản
Chương IX RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. ĐỐI TƯỢNG NGUYÊN TẮC, TRÁCH NHIỆM RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 137. Văn bản được rà soát, hệ thống hóa
Điều 138. Nguyên tắc rà soát, hệ thống hóa văn bản
Điều 139. Trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa văn bản (Điều này được bổ sung bởi Điểm b Khoản 30 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mục 2. KIẾN NGHỊ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, NGUỒN VĂN BẢN RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, CĂN CỨ RÀ SOÁT ...
Điều 140. Kiến nghị rà soát văn bản
Điều 141. Nguồn văn bản rà soát, hệ thống hóa (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 31 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 142. Căn cứ rà soát văn bản
Điều 143. Các hình thức xử lý văn bản được rà soát
Điều 144. Sử dụng kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản
Mục 3. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ RÀ SOÁT VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 145. Xác định văn bản là căn cứ để rà soát và văn bản cần rà soát
Điều 146. Xác định tình hình phát triển kinh tế - xã hội là căn cứ rà soát văn bản
Điều 147. Nội dung rà soát theo căn cứ là văn bản
Điều 148. Nội dung rà soát theo căn cứ là tình hình phát triển kinh tế - xã hội
Điều 149. Trình tự rà soát theo căn cứ là văn bản
Điều 150. Trình tự rà soát theo căn cứ là tình hình phát triển kinh tế - xã hội
Điều 151. Lập Phiếu rà soát văn bản
Điều 152. Lập hồ sơ rà soát văn bản
Điều 153. Lấy ý kiến và hoàn thiện hồ sơ rà soát văn bản
Điều 154. Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản
Điều 155. Rà soát và xử lý kết quả rà soát văn bản tại Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 33 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 156. Rà soát và xử lý kết quả rà soát văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ở đơn vị hành ...
Điều 157. Công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
Điều 158. Xử lý văn bản được phát hiện trái pháp luật tại thời điểm ban hành
Mục 4. TỔNG RÀ SOÁT HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THEO CHUYÊN ...
Điều 159. Tổng rà soát hệ thống văn bản
Điều 160. Quyết định việc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
Điều 161. Kế hoạch rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
Điều 162. Kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản, rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
Điều 163. Công bố kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản; rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa ...(Điều này được bổ sung bởi Khoản 37 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mục 5. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 164. Định kỳ hệ thống hóa văn bản (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 38 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 165. Nội dung hệ thống hóa văn bản
Điều 166. Kế hoạch hệ thống hóa văn bản
Điều 167. Trình tự hệ thống hóa văn bản (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 39 Điều 1 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Điều 168. Tiêu chí sắp xếp văn bản trong Tập hệ thống hóa văn bản và các danh mục văn bản
Điều 169. Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc hệ thống hóa văn bản
Mục 6. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CÁC BIỂU MẪU TRONG HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 170. Chế độ báo cáo hằng năm
Điều 171. Biểu mẫu rà soát, hệ thống hóa văn bản
Chương X BẢO ĐẢM NGUỒN LỰC XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Mục 1. BẢO ĐẢM NGUỒN NHÂN LỰC
Điều 172. Cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp ...
Điều 173. Bố trí, sử dụng cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện ...
Điều 174. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện ...
Điều 175. Sử dụng chuyên gia
Điều 176. Sử dụng cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
Mục 2. BẢO ĐẢM CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO VIỆC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP ...
Điều 177. Hiện đại hóa phương tiện, hạ tầng kỹ thuật
Điều 178. Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
Mục 3. BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP ...
Điều 179. Nguồn kinh phí
Điều 180. Nguyên tắc bảo đảm kinh phí (Nguyên tắc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 338/2016/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017)
Điều 181. Hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật được ngân sách ...(Điều này được hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 338/2016/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 338/2016/TT-BTC nay được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 42/2022/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/09/2022)
Điều 182. Lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho xây dựng văn bản quy phạm ... (Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 338/2016/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 338/2016/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 42/2022/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/09/2022)
Chương XI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 183. Trách nhiệm tổ chức thi hành văn bản quy phạm pháp luật
Điều 184. Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân trong việc bảo đảm ...
Điều 185. Trách nhiệm của các cơ quan, cá nhân trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
Điều 186. Trách nhiệm của các cơ quan, cá nhân trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm ...
Điều 187. Trách nhiệm của các cơ quan trong công tác Công báo
Điều 188. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 189. Hiệu lực thi hành
PHỤ LỤC I (Phụ lục này bị thay thế bởi Điểm d Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mẫu số 01. Nghị định của Chính phủ (quy định trực tiếp)
Mẫu số 02. Nghị định của Chính phủ (ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
Mẫu số 03. Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt ...
Mẫu số 04. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (quy định trực tiếp)
Mẫu số 05. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
Mẫu số 06. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Mẫu số 07. Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (quy định trực tiếp)
Mẫu số 08. Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (ban hành Quy định…)
Mẫu số 09. Thông tư của Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao (quy định trực tiếp)
Mẫu số 10. Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (ban hành Quy định...)
Mẫu số 11. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (quy định trực tiếp)
Mẫu số 12. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh ...
Mẫu số 13. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân ...
Mẫu số 14. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước (quy định trực tiếp)
Mẫu số 15. Quyết định của Tổng kiểm toán nhà nước (ban hành chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm ...
Mẫu số 16. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)
Mẫu số 17. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 18. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)
Mẫu số 19. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 20. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện (quy định trực tiếp)
Mẫu số 21. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 22. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (quy định trực tiếp)
Mẫu số 23. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 24. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã (quy định trực tiếp)
Mẫu số 25. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 26. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã (quy định trực tiếp)
Mẫu số 27. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã (ban hành Quy định/Quy chế...)
Mẫu số 28. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
Mẫu số 29. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm ...
Mẫu số 30. Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt ...
Mẫu số 31. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành ...
Mẫu số 32. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao sửa đổi, bổ sung một số điều
Mẫu số 33. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ ...
Mẫu số 34. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân ...
Mẫu số 35. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban ...
Mẫu số 36. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp ...
Mẫu số 37. Quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban ...
PHỤ LỤC II SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN (Tên Phụ lục này được bổ sung bởi Điểm a Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
PHỤ LỤC III (Phụ lục này được bổ sung tên bởi Điểm b Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mẫu số 01. Mẫu phiếu kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Mẫu số 02. Sổ theo dõi xử lý văn bản trái pháp luật
PHỤ LỤC IV (Phụ lục này được bổ sung tên bởi Điểm c Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mẫu số 01. Phiếu rà soát văn bản quy phạm pháp luật
Mẫu số 02. Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát
Mẫu số 03. DANH MỤC Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản ...
Mẫu số 04. DANH MỤC Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản ...
Mẫu số 05. DANH MỤC Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ….1… ...
Mẫu số 06. DANH MỤC Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ ...
PHỤ LỤC V (Phụ lục này bị thay thế bởi Điểm d Khoản 2 Điều 2 Nghị định 154/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
Mẫu số 01. Báo cáo đánh giá tác động của chính sách
Mẫu số 02. Tờ trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Mẫu số 03. Tờ trình dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

2. Hiệu lực Nghị định 34/2016/NĐ-CP

  • Nghị định 34/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
  • Nghị định 34/2016/NĐ-CP hiện nay vẫn còn hiệu lực.

3. Tải nội dung đầy đủ của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ở đâu?

 Bạn đọc có thể xem và tải nội dung đầy đủ của Nghị định này tại đây: Nghị định 34/2016/NĐ-CP

 

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Mục lục Nghị định 34/2016/NĐ-CP  gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo