Mục lục Nghị định 08/2015/NĐ-CP

Ngày  21 tháng 01 năm 2015 Chính Phủ đã ban hành Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan. Để hiểu rõ hơn về Nghị định này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu thông qua bài viết sau của ACC:

Images (1)

Mục lục Nghị định 08/2015/NĐ-CP

1. Mục lục Nghị định 08/2015/NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT HẢI QUAN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT ...
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ (Điều này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 4. Địa điểm làm thủ tục hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Chương VI Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 5. Người khai hải quan
Điều 6. Đối tượng phải làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 7. Thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia (Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư liên tịch 178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/12/2015; Thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia đối với thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu do Bộ Khoa học và Công nghệ quản lý được hướng dẫn bởi Thông tư liên tịch 77/2016/TTLT-BTC-BKHCN có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/6/2016; Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư liên tịch 89/2016/TTLT-BTC-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2016)
Điều 8. Trách nhiệm của các Bộ, ngành trong thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia
Chương II CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Điều 9. Chế độ ưu tiên (Điều này được bổ sung bởi Khoản 6 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Điều này được hướng dẫn bởi Chương II Thông tư 72/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/6/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 72/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1, Điều 2 Thông tư 07/2019/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/01/2019)
Điều 10. Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
Điều 11. Thủ tục công nhận, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ áp dụng chế độ ưu tiên (Điều này được bổ sung bởi Khoản 7 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Thẩm quyền công nhận, tạm đình chỉ, đình chỉ áp dụng chế độ ưu tiên được hướng dẫn bởi Chương V Thông tư 72/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/6/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 72/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 1 Thông tư 07/2019/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/01/2019)
Điều 12. Quản lý doanh nghiệp ưu tiên
Chương III THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU (Thực hiện thủ tục hải quan ngoài giờ làm việc, ngày nghỉ, ngày lễ được hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Mẫu, chế độ in, phát hành, quản lý và sử dụng Tờ khai hải quan dùng cho người xuất cảnh, nhập cảnh được hướng dẫn bởi Thông tư 120/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015; Nội dung hướng dẫn Chương này tại Thông tư 120/2015/TT-BTC được sửa đổi bởi Thông tư 52/2017/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2017)
Mục 1: ÁP DỤNG QUẢN LÝ RỦI RO TRONG THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN (Mục này được hướng dẫn bởi Mục 1 Chương II Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 13. Áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan
Điều 14. Đánh giá tuân thủ pháp luật đối với người khai hải quan (Đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu được hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 15. Thực hiện phân loại mức độ rủi ro
Mục 2: PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 16. Phân loại hàng hóa (Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 14/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/3/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 14/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 17/2021/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 12/4/2021)
Điều 17. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Điều 18. Cơ sở dữ liệu về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Điều này được hướng dẫn bởi Mục 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/3/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 14/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 17/2021/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 12/4/2021)
Điều 19. Trách nhiệm của các Bộ, ngành trong việc thực hiện phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Mục 3: TRỊ GIÁ HẢI QUAN (Mục này được bổ sung bởi Khoản 10 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Tờ khai trị giá hải quan được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương II Thông tư 39/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 20. Nguyên tắc, phương pháp xác định trị giá hải quan (Điều này được bổ sung bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018
Điều này được hướng dẫn bởi Mục 1 Chương II Thông tư 39/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 39/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 3 đến Khoản 9, Điểm a Khoản 14 Điều 1 Thông tư 60/2019/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2019)
Điều 21. Kiểm tra, xác định trị giá hải quan (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 22. Cơ sở dữ liệu trị giá hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Mục 3 Chương II Thông tư 39/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 39/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 10 đến Khoản 13 Điều 1 Thông tư 60/2019/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2019)
Mục 4: XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ, XUẤT XỨ VÀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 23. Xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan (Hồ sơ xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan được hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Quy trình xác định trước mã số đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu được hướng dẫn bởi Quyết định 2135/QĐ-TCHQ năm 2015 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/7/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 24. Thủ tục xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan
Mục 5: THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 25. Khai hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương II Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 26. Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, xử lý tờ khai hải quan (Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan được hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015
Điều 27. Kiểm tra hồ sơ hải quan (Nguyên tắc kiểm tra được hướng dẫn bởi Điều 23 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 28. Kiểm tra hải quan trong quá trình xếp dỡ hàng hóa tại cảng biển, cảng hàng không
Điều 29. Kiểm tra thực tế hàng hóa (Điều được hướng dẫn bởi Điều 23 đến Điều 26 và Điều 29 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015
Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 12, 13, 14, 15 và 18 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 39/2018/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 60/2019/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2019)
Điều 30. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 30 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 19 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 31. Thu, nộp lệ phí làm thủ tục hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 45 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 26 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 32. Giải phóng hàng hóa, thông quan hàng hóa
Điều 33. Trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại cửa khẩu trong việc ...
Điều 34. Gỉám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
Điều 35. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 86 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Mục 6: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐỂ GIA CÔNG; ...(Mục này được hướng dẫn bởi Mục 1 đến Mục 4 Chương III Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Mục này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 34 đến Khoản 49 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 36. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để gia công; ...
Điều 37. Trách nhiệm tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu
Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan hải quan
Điều 39. Kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất
Điều 40. Kiểm tra tình hình sử dụng và tồn kho nguyên liệu, vật tư máy móc, thiết bị
Điều 41. Chế độ báo cáo quyết toán; kiểm tra báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư ...
Mục 7: THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TRUNG CHUYỂN, QUÁ CẢNH, HÀNG HÓA ĐƯA VÀO, ĐƯA RA KHU PHI THUẾ ...
Điều 42. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 90 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 43. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 19 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 44. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Mục 8: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU KHÁC (Mục này được bổ sung bởi Khoản 29 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 45. Tài sản di chuyển
Điều 46. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm ...
Điều 47. Thủ tục hải quan tái nhập đối với hàng hóa đã xuất khẩu
Điều 48. Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất
Điều 49. Thủ tục hải quan đối với phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng tạm nhập, tạm ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 50. Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 23 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 51. Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay nước ngoài tạm nhập - tái xuất để sửa chữa, bảo dưỡng ...(Tên Điều này được sửa đổi bởi Khoản 24 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 52. Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 25 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP)
Điều 53. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 26 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 54. Hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định
Điều 55. Hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa (Tên Điều này được sửa đổi bởi Khoản 28 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 56. Theo dõi tờ khai hải quan tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập
Mục 9: THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH
Điều 57. Đối tượng áp dụng
Điều 58. Định mức hành lý được miễn thuế (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 59. Thủ tục đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh
Điều 60. Thủ tục hải quan đối với hành lý của người nhập cảnh vượt quá định mức miễn thuế; hành lý của ...(Khoản 5, 6 Điều này được bổ sung bởi Nghị định 59/2018/NĐ-CP nay bị bãi bỏ bởi Điểm e Khoản 2 Điều 41 Nghị định 85/2019/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2020)
Điều này được bổ sung bởi Khoản 31 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018
Chương IV THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH (Chương này được hướng dẫn bởi Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Mục 1: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BAY XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH (Mục này được hướng dẫn bởi Chương II Phần II Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 61. Hồ sơ hải quan đối với tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh
Điều 62. Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 33 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 63. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ hải quan
Điều 64. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh cảng hàng không (Điều này được bổ sung bởi Khoản 35 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Mục 2: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH (Mục này được hướng dẫn bởi Chương I Phần II Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 65. Hồ sơ hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 36 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 66. Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan
Điều 67. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ hải quan (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 38 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 68. Trách nhiệm của Cảng vụ hàng hải và doanh nghiệp kinh doanh cảng biển (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 39 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Mục 3: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU HỎA LIÊN VẬN QUỐC TẾ NHẬP CẢNH, XUẤT ...(Mục này được hướng dẫn bởi Chương IV Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 69. Hồ sơ hải quan đối với tàu nhập cảnh
Điều 70. Hồ sơ hải quan đối với tàu xuất cảnh
Điều 71. Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan (Điều này được bổ sung bởi Khoản 41 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 72. Trách nhiệm của cơ quan hải quan
Điều 73. Trách nhiệm của Trưởng ga và Trưởng tàu Ga đường sắt liên vận quốc tế
Mục 4: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH (Mục này được bổ sung bởi Khoản 47 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Mục này được hướng dẫn bởi Chương III Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 74. Hồ sơ hải quan đối với ô tô nhập cảnh (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 43 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 75. Hồ sơ hải quan đối với ô tô xuất cảnh (Điều này được bổ sung bởi Khoản 44 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 76. Thời hạn nộp hồ sơ hải quanĐiều này được sửa đổi bởi Khoản 45 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018
Điều 77. Thủ tục kiểm tra, giám sát hải quan đối với ô tô xuất cảnh, nhập cảnh (Điều này được sửa đổi bởi Khoản 46 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 78. Thủ tục hải quan đối với ô tô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Mục 5: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC XUẤT CẢNH, NHẬP ...(Mục này được hướng dẫn bởi Chương III Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Thủ tục hải đối với xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại được hướng dẫn bởi Điều 3, 4, 5 và 7 Thông tư 143/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/10/2015; Nội dung hướng dẫn Mục này tại Thông tư 143/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi khoản 1,2,3 Điều 1 Thông tư 45/2022/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 10/09/2022)
Điều 79. Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh ...(Điều này được sửa đổi bởi Khoản 48 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Điều này được hướng dẫn bởi Điều 32 Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 80. Thủ tục hải quan đối với mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018; Điều này được hướng dẫn bởi Điều 31 Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 81. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức qua lại khu vực ...(Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải của tổ chức, cá nhân qua lại khu vực biên giới được hướng dẫn bởi Điều 33 Thông tư 42/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Chương V THỦ TỤC THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG CỦA KHO NGOẠI QUAN, KHO BẢO THUẾ, ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ
Mục 1: KHO NGOẠI QUAN
Điều 82. Thành lập kho ngoại quan (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 39 Nghị định 68/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2016; Điều này hết hiệu lực từ ngày 01/07/2016 vì được công bố tại Danh Mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định 1859/QĐ-BTC năm 2016)
Điều 83. Các dịch vụ được thực hiện trong kho ngoại quan (Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 20 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 84. Thuê kho ngoại quan
Điều 85. Hàng hóa gửi kho ngoại quan
Điều 86. Quản lý lưu giữ, bảo quản hàng hóa gửi kho ngoại quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 91 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 59 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 87. Giám sát hải quan đối với kho ngoại quan
Điều 88. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan (Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 147 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Mục 2: ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ (CFS)
Điều 89. Thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 39 Nghị định 68/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2016; Điều này hết hiệu lực từ ngày 01/07/2016 vì được công bố tại Danh Mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định 1859/QĐ-BTC năm 2016)
Điều 90. Các dịch vụ được thực hiện trong địa điểm thu gom hàng lẻ
Điều 91. Quản lý, giám sát hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 92 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Mục 3: KHO BẢO THUẾ
Điều 92. Thủ tục thành lập kho bảo thuế (Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 39 Nghị định 68/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2016; Điều này hết hiệu lực từ ngày 01/07/2016 vì được công bố tại Danh Mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định 1859/QĐ-BTC năm 2016)
Điều 93. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư đưa vào, đưa ra kho bảo thuế
Điều 94. Kiểm tra, giám sát kho bảo thuế
Điều 95. Chế độ báo cáo tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
Điều 96. Xử lý nguyên liệu, vật tư gửi kho bảo thuế bị hư hỏng, giảm phẩm chất trong kho bảo thuế
Chương VI KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN (Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực này được hướng dẫn bởi Điều 145 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 97. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 142 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 73 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 98. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan (Điều này được hướng dẫn bởi Điều 143 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015)
Điều 99. Sửa đổi, bổ sung, tạm dừng, hủy quyết định kiểm tra sau thông quan
Điều 100. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
Chương VII CÁC BIỆN PHÁP NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT HẢI QUAN (Chương này được bổ sung bởi Khoản 52 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/06/2018)
Điều 101. Các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan
Điều 102. Tuần tra hải quan
Điều 103. Tạm hoãn việc khởi hành và dừng phương tiện vận tải
Điều 104. Truy đuổi phương tiện vận tải, hàng hóa buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới
Chương VIII THÔNG TIN HẢI QUAN
Điều 105. Thông tin hải quan
Điều 106. Trách nhiệm thu thập, cung cấp thông tin của cơ quan hải quan (Thu thập thông tin được hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 141 Thông tư 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2015; Nội dung hướng dẫn Điều này tại Thông tư 38/2015/TT-BTC nay được sửa đổi bởi Khoản 72 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/6/2018)
Điều 107. Trách nhiệm cung cấp thông tin của các cơ quan quản lý nhà nước
Điều 108. Trách nhiệm cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý ...
Điều 109. Hình thức cung cấp thông tin
Chương IX ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 110. Hiệu lực thi hành của Nghị định
Điều 111. Trách nhiệm thi hành

2. Hiệu lực Nghị định 08/2015/NĐ-CP

  • Nghị định 08/2015/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/03/2015.
  • Nghị định 08/2015/NĐ-CP hiện nay vẫn còn hiệu lực.

3. Tải nội dung đầy đủ của Nghị định 08/2015/NĐ-CP ở đâu?

 Bạn đọc có thể xem và tải nội dung đầy đủ của Nghị định này tại đây: Nghị định 08/2015/NĐ-CP

 

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Mục lục Nghị định 08/2015/NĐ-CP  gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo