Mẫu tờ trình xin phê duyệt quyết toán năm 2017

Mẫu tờ trình xin phê duyệt quyết toán được quy định như thế nào? Qua bài viết dưới đây, Công ty Luật ACC sẽ cung cấp kiến thức về vấn đề này để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn nhé.

Mẫu Tờ Trình Xin Phê Duyệt Quyết Toán Năm 2017

1. Mẫu tờ trình xin phê duyệt quyết toán 

[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]

---------------

Số: ……….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

[Địa danh], ngày …… tháng …… năm …..

TỜ TRÌNH

Về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

Dự án [tên dự án]

Kính gửi: [tên người quyết định đầu tư]

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 10/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số ... ngày ...  của [tên người quyết định đầu tư] về việc phê duyệt dự án [tên dự án];

Căn cứ Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành lập ngày ……….;

Căn cứ Báo cáo kiểm toán độc lập số ………. ngày ……… về Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án](nếu có)

Căn cứ [căc văn bản liên quan khác];

[tên chủ đầu tư] kính trình [tên người quyết định đầu tư] phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án] với các nội dung sau:

1. Nội dung dự án

- Tên dự án: ………………………………

- Người quyết định đầu tư: ……………………………

- Địa điểm xây dựng: ……………………………….

- Nhóm dự án, loại, cấp công trình: ……………………………

- Quy mô dự án: …………………………………….

- Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt: ………………………….

- Nguồn vốn đầu tư: ………………………………

- Thời gian thực hiện: ………………………..

2. Quyết toán vốn đầu tư

2.1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: ……….

TT

Nguồn vốn

Theo Quyết định đầu tư

Thực hiện

Kế hoạch

Đã thanh toán

Tổng cộng

1

Vốn ……………..

2

Vốn ……………..

3

Vốn ……………..

…………………..

2.2 Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: ……….

TT

Nội dung chi phí

Dự toán được duyệt

Đề nghị quyết toán

Tăng giảm so với dự toán

Tổng số

1

Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (nếu có)

2

Xây dựng

3

Thiết bị

4

Quản lý dự án

5

Tư vấn

6

Chi khác

7

Dự phòng

2.3. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

a) Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: …………….

b) Chi phí không tạo nên tài sản: …………………….

2.4. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

TT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

1

Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

2

Tài sản ngắn hạn

Kính trình [tên người quyết định đầu tư] phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án] với các nội dung nêu trên./.

 

  Nơi nhận:

Như trên;

- ..............;

- Lưu: VT,

[ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ]

 [ký tên, đóng dấu]

2. Tờ trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.

Bước 2. Các chủ đầu tư trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính.

Công chức tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

– Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập phiếu giao nhận hồ sơ.

Bước 3. Sở Tài chính thẩm tra báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo theo quy định.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.

Thành phần hồ sơ, gồm:

* Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành:

1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;

2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư này (bản chính);

3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);

3. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;

4. Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);

5. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);

6. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.

* Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:

1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;

2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư này (bản chính);

3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);

4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng.

5. Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);

6. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);

7. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.

* Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán.

Trên đây là toàn bộ nội dung về "Mẫu tờ trình xin phê duyệt quyết toán năm 2017” mà chúng tôi muốn mang đến cho bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi, hãy liên hệ ngay với Công ty Luật ACC, chúng tôi sẽ hỗ trợ và giải đáp một cách tốt nhất.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo