CỤC THUẾ…… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..............., ngày...tháng...năm... |
TỜ KHAI NỘP THUẾ
CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
A) PHẦN TỰ KÊ KHAI
1 - Người chuyển quyền sử dụng đất
a) Họ tên người chuyển quyền sử dụng đất.................................................................
(Tên của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân).
b) Địa chỉ:.....................................................................................................................
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng…..năm…..do……..…..
………………………………………………………….cấp (cơ quan cấp).
hoặc Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền số…….ngày………
tháng……..năm……do………………………….cấp………………………………............
2 - Họ tên người nhận quyền sử dụng đất:.................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
3 - Hợp đồng mua bán, hoặc đơn xin chuyển nhượng quyền sử dụng đất làm tại………… ngày……..tháng…….năm…. và đã được UBND phường xác nhận ngày….tháng…..năm……………..
4 - Đất chuyển quyền sử dụng:
a) Diện tích:…………………………………………………m2
b) Loại đất hoặc loại đường phố:……………………………
c) Vị trí đất hoặc hạng đất:………………………………….
5 - Họ tên người thay mặt kê khai nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất:
Tôi xin cam đoan việc kê khai trên đây là đúng sự thật, hợp pháp va xin nộp thuế đầy đủ đúng kỳ hạn.
Người khai (Họ và tên, ký) |
B) PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ
1 - Diện tích đất chuyển quyền sử dụng:.............................................. m2
2 - Loại đất, vị trí, hạng đất:.................................................................
3 - Loại đường phố:..............................................................................
4 - Giá đất tính thuế:............................................................................. đ/m2
5 - Giá trị đất chịu thuế chuyển quyền:................................................. đồng
6 - Thuế suất:........................................................................................ %
7 - Số thuế phải nộp:............................................................................. đồng
8 - Đối tượng được miễn hoặc giảm:....................................................
(ghi rõ theo đối tượng nào)
9 - Số thuế được miễn hoặc giảm:........................................................ đồng
10 - Số thuế còn phải nộp:.................................................................... đồng
Viết bằng chữ (.....................................................................................)
11 - Người chuyển quyền (hoặc người nộp thay) nhận giấy này thay thông báo thuế ngày….tháng…..năm……..
Cán bộ kiểm tra tính thuế (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng cơ quan thuế(Ký tên, đóng dấu) |
Nội dung bài viết:
Bình luận