Mẫu tờ khai đăng ký thuế mới nhất
Mẫu tờ khai đăng ký thuế dành cho người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản (theo Mẫu số 01-ĐK-TCT) ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT_BTC về đăng ký thuế
----------------------------------
Dành cơ quan thuế ghi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 01-ĐK-TCT |
||||||
Ngày nhận tờ khai: |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
|||||||
Nơi nhận: |
Tổ chức SXKD |
Tổ chức không kinh doanh |
Tổ chức được hoàn thuế |
Hợp đồng dầu khí |
Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu |
|||
|
|
|
||||||
|
MÃ SỐ THUẾ |
Dành cho cơ quan thuế ghi |
DÙNG CHO TỔ CHỨC |
|||||
|
||||||||
|
|
|
1. Tên người nộp thuế |
2. Địa chỉ trụ sở chính |
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) |
2a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: |
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện: |
2b. Phường/Xã/Thị trấn: |
3b. Phường/Xã/Thị trấn: |
2c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
3c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
2d. Tỉnh/ Thành phố: |
3d. Tỉnh/ Thành phố: |
2e. Điện thoại: / Fax: |
3e. Điện thoại: / Fax: |
E-mail: |
E-mail: |
4. Quyết định thành lập |
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp |
4a. Số quyết định: |
5a. Số: |
4b. Ngày ký quyết định: …/…/…… |
5b. Ngày cấp: …/…/…… |
4c. Cơ quan ra quyết định: |
5c. Cơ quan cấp: |
6. Đăng ký xuất nhập khẩu |
7. Ngành nghề kinh doanh chính |
Có Không |
8. Vốn điều lệ |
9. Ngày bắt đầu hoạt động: ……/……/………… |
||||||||||||||||||||||||||
8.1. Vốn trong nước: |
|
||||||||||||||||||||||||||
8.1a. Vốn nhà nước: |
Tỷ trọng: % |
||||||||||||||||||||||||||
8.1b. Vốn tư nhân |
Tỷ trọng: % |
||||||||||||||||||||||||||
8.2. Vốn nước ngoài |
Tỷ trọng: % |
||||||||||||||||||||||||||
8.3. Vốn khác |
Tỷ trọng: % |
||||||||||||||||||||||||||
10. Loại hình kinh tế |
|||||||||||||||||||||||||||
|
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh Độc lập Phụ thuộc |
12. Năm tài chính |
Áp dụng từ ngày …/… đến ngày …/… |
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp |
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN |
|||||||||||||
13a. Mã số thuế: 13b. Tên đơn vị chủ quản/đơn vị quản lý trực tiếp: 13c. Địa chỉ trụ sở chính:
|
14a. Tên người đại diện theo pháp luật: 14b. Chức vụ: ………. 14c. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Số giấy tờ:................................................................ Ngày cấp:.......................... Nơi cấp.......................... 14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
14đ. Chỗ ở hiện tại:
14e. Thông tin khác Điện thoại: /Fax: Email: Website: |
15. Các loại thuế phải nộp
|
|
17. Thông tin về các đơn vị liên quan
|
- Thông tin khác
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốc: |
18c. Tên kế toán trưởng: |
18b. Điện thoại liên lạc: |
18d. Điện thoại liên lạc: |
19. Tài khoản ngân hàng Có tài khoản ngân hàng |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có)
Mã số thuế trước của tổ chức đó: ……………………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai.
…………, ngày… /… /…… |
Lưu ý: - Người nộp tờ khai đăng ký mẫu số 01-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT_BTC là tổ chức kinh tế, tổ chức khác không phải là doanh nghiệp.
- Trường hợp người nộp thuế có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì phải đóng dấu trên tờ khai này.Trường hợp người nộp thuế không có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì chưa phải đóng dấu trên tờ khai thuế. Khi người nộp thuế đến nhận kết quả phải bổ sung việc đóng dấu cho cơ quan thuế.
Nội dung bài viết:
Bình luận