Mẫu sổ theo dõi nề nếp học sinh hàng ngày dành cho tổ trưởng giúp ghi nhận chi tiết tình hình tuân thủ nội quy của từng học sinh trong tổ. Sổ hỗ trợ giáo viên trong việc quản lý kỷ luật lớp học, góp phần xây dựng nề nếp học tập tích cực và hiệu quả.

Mẫu sổ theo dõi nề nếp học sinh hàng ngày của tổ trưởng
1. Sổ theo dõi của tổ trưởng là gì? Mục đích lập sổ theo dõi nề nếp học sinh của tổ trưởng?
Sổ theo dõi của tổ trưởng là một công cụ giúp tổ trưởng ghi chép, đánh giá và theo dõi quá trình học tập, rèn luyện, nề nếp của các thành viên trong tổ.
Mục đích:
- Đánh giá: Đánh giá sự tiến bộ, những mặt mạnh, yếu của từng học sinh.
- Theo dõi: Theo dõi quá trình hình thành nhân cách, phẩm chất của học sinh.
- Phản hồi: Cung cấp phản hồi kịp thời cho học sinh và giáo viên chủ nhiệm.
- Cải thiện: Dựa vào sổ theo dõi để đưa ra các biện pháp hỗ trợ, cải thiện tình hình học tập của học sinh.
- Báo cáo: Làm cơ sở để tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ cho giáo viên chủ nhiệm và nhà trường.
2. Mẫu sổ theo dõi nề nếp học sinh hàng ngày của tổ trưởng
2.1. Mẫu 1
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ .......... |
BẢNG THEO DÕI THI ĐUA HÀNG TUẦN - LỚP : 7….. |
|||||||||||
TRƯỜNG ........... |
Năm học: ......... |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tổ: …… - Tổ trưởng :……………………………….. |
||||||
|
|
|
Tuần thứ :……… |
Từ ngày: …../…../…… đến ngày …../…../…… |
|
|
||||||
T |
Họ và tên |
Nghỉ học |
Đi học trễ |
Bài tập về nhà |
Dụng cụ học tập |
Chép |
Đồng phục |
Nói chuyện |
Các tội khác |
Điểm cộng học tập |
TỔNG |
Xếp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình toàn tổ |
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
.........., ngày…… tháng …… năm …….. |
|||||
|
Giáo viên chủ nhiệm |
|
Lớp trưởng |
|
Tổ trưởng |
|
2.2. Mẫu 2
Tổ ..............: Tuần ................. (Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày......tháng......năm.........)
STT |
Tên |
Điểm tốt |
Điểm xấu |
Bị ghi SĐB, sổ SĐ |
Nói chuyện |
GV nhắc nhở |
Trang phục, KQ |
Không học bài, làm bài |
Vô ý thức |
Tổng điểm |
Xếp loại |
Phạt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Mẫu 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...........
TRƯỜNG THCS ..................
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tổ: ….
Năm học: 20...-20...
THEO DÕI THI ĐUA |
||||||||||||||
Tổ:…….Tuần ..... ( Từ ngày...... tháng.....năm…... , ngày...... tháng..... Năm……) |
||||||||||||||
STT |
Họ và tên |
Truy bài |
Nghỉ học |
Đi muộn |
Bài tập |
Dụng cụ |
Khăn quàng |
Đồng phục |
Vệ sinh |
BV CSCV |
VHƯS |
Nói chuyện |
Điểm |
Cộng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xếp hạng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
LỚP TRƯỞNG |
|
|||||
|
|
(Kí ghi rõ họ và tên) |
|
|
|
|
|
(Kí ghi rõ họ và tên) |
|
2.4. Mẫu 4
Lỗi vi phạm |
TUẦN SỐ……. TỪ NGÀY…/…../20….. ĐẾN …/…../20….. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đeo khăn quàng |
|
|
|
|
|
|
|
Đi chậm |
|
|
|
|
|
|
|
Bỏ học |
|
|
|
|
|
|
|
Bỏ giờ |
|
|
|
|
|
|
|
Nói tục |
|
|
|
|
|
|
|
Không làm bài tập ở nhà |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên nhắc nhở |
|
|
|
|
|
|
|
Đánh nhau |
|
|
|
|
|
|
|
Không sơ vin |
|
|
|
|
|
|
|
Không ghế chào cờ |
|
|
|
|
|
|
|
Không mũ ca nô |
|
|
|
|
|
|
|
Nói chuyện riêng |
|
|
|
|
|
|
|
Không thuộc bài cũ |
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu đồ dùng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
Không hát |
|
|
|
|
|
|
|
Không đọc 5 điều Bác Hồ Dạy |
|
|
|
|
|
|
|
Không lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Không trực nhật |
|
|
|
|
|
|
|
Vẽ, viết bậy lên bảng, tường |
|
|
|
|
|
|
|
Không đồng phục ngày quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Nhảy lên bàn, ghế |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng lỗi vi phạm |
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại |
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm:
..........................................................
..........................................................
2.5. Mẫu 5
Tổ ..............: Tuần .................
(Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày......tháng......năm.........)
T |
Họ và tên |
Nghỉ học |
Đi học trễ |
Bài tập về nhà |
Dụng cụ học tập |
Chép |
Đồng phục |
Nói chuyện |
Các tội khác |
Điểm cộng học tập |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình toàn tổ: |
3. Mẫu sổ theo dõi của tổ trưởng số 6
LỚP.......................... |
TỔ................................... TUẦN............................. |
|
(Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày......tháng......năm.........) |
4. Hướng dẫn các bước điền mẫu sổ theo dõi của tổ trưởng
Điền thông tin chung: Hoàn thành đầy đủ thông tin về lớp, tổ, học kỳ.
Ghi tên học sinh: Liệt kê đầy đủ tên các thành viên trong tổ.
Theo dõi hàng ngày: Ghi nhận các thông tin về học tập, nề nếp, đạo đức của từng học sinh vào mỗi ngày.
Đánh giá định kỳ: Cuối tuần hoặc cuối tháng, tổ trưởng tổng kết, đánh giá và đưa ra nhận xét chung về từng học sinh.
Báo cáo: Báo cáo kết quả theo dõi cho giáo viên chủ nhiệm.
5. Các cấp học và độ tuổi học sinh được quy định như thế nào?
- Các cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông được quy định như sau:
a) Giáo dục tiểu học được thực hiện trong 05 năm học, từ lớp một đến hết lớp năm. Tuổi của học sinh vào học lớp một là 06 tuổi và được tính theo năm;
b) Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong 04 năm học, từ lớp sáu đến hết lớp chín. Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là 11 tuổi và được tính theo năm;
c) Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong 03 năm học, từ lớp mười đến hết lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là 15 tuổi và được tính theo năm.
6. Nhiệm vụ của học sinh các cấp
Nhiệm vụ của học sinh các cấp bao gồm:
- Học tập: Chăm chỉ học tập, làm bài tập đầy đủ, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Nề nếp: Tuân thủ nội quy nhà trường, lớp học, đến lớp đúng giờ, giữ gìn vệ sinh.
- Đạo đức: Tôn trọng thầy cô, bạn bè, giúp đỡ người khác, có ý thức bảo vệ môi trường.
- Hoạt động xã hội: Tham gia các hoạt động của lớp, trường, đoàn thể.
Lưu ý:
- Sổ theo dõi nên được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và kịp thời.
- Tổ trưởng cần có thái độ khách quan, công bằng khi đánh giá học sinh.
- Sổ theo dõi là tài liệu quan trọng, cần được bảo quản cẩn thận.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu sổ theo dõi nề nếp học sinh hàng ngày của tổ trưởng. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận