Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT là tài liệu ghi chép kết quả khám sức khỏe định kỳ của người lao động, bao gồm thông tin về các chỉ số sức khỏe và tình trạng bệnh lý. Mẫu này giúp các cơ sở y tế và doanh nghiệp theo dõi sức khỏe của người lao động, đảm bảo an toàn và sức khỏe trong môi trường làm việc.

Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT
1. Khám sức khỏe định kỳ là gì? Hồ sơ khám sức khỏe định kỳ của người lao động bao gồm những gì?
Khám sức khỏe định kỳ: Là việc đánh giá toàn diện tình trạng sức khỏe của người lao động trong một khoảng thời gian nhất định. Qua đó, phát hiện sớm các bệnh lý, đảm bảo sức khỏe cho người lao động và nâng cao năng suất lao động.
Hồ sơ khám sức khỏe định kỳ bao gồm:
- Thông tin cá nhân: Họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, nghề nghiệp, đơn vị công tác...
- Lịch sử bệnh án: Các bệnh đã từng mắc phải, các loại thuốc đang sử dụng.
- Kết quả khám lâm sàng: Chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim...
- Kết quả xét nghiệm: Máu, nước tiểu, các xét nghiệm chuyên khoa khác (nếu có).
- Kết quả các kỹ thuật hình ảnh: X-quang, siêu âm, điện tâm đồ...
- Đánh giá sức khỏe tổng quát: Kết luận về tình trạng sức khỏe hiện tại và khuyến cáo.
- Giấy chứng nhận sức khỏe: Xác nhận kết quả khám sức khỏe.
2. Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT
PHỤ LỤC 3a
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
Ảnh (4x6 cm) |
1. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………....... 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ Tuổi …………………………………….... 3. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Định danh CD: …………………....... Cấp ngày …../……/…… Tại ………………………………………...... ………………………………………………………………………… |
- Số thẻ BHYT: …………………………5. Số điện thoại liên hệ: ……………………
- Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………
- Nơi công tác, học tập: …………………………………………………………………
- Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay: ………/ ……./……………………
- Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) ……………………………………………………………………………………………
thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……
b) ……………………………………………………………………………………………
thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……
- Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
a)
|
|
a) |
|
b)
|
|
b) |
|
c)
|
|
c) |
|
d)
|
|
d) |
|
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên) |
…….ngày ……..tháng……..năm……….. Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tiền sử sản phụ khoa (Đối với nữ):
- Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi: □□
- Tính chất kinh nguyệt: Đều □ Không đều □
Chu kỳ kinh: □□ ngày Lượng kinh: □□ ngày
Đau bụng kinh: Có □ Không □
- Đã lập gia đình: Có □ Chưa □
- PARA: □□□□
- Số lần mổ sản, phụ khoa: Có □□ Ghi rõ: ……………………. Chưa □
- Có đang áp dụng BPTT không? Có □ Ghi rõ: …………………. Không □
II. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ……………cm; Cân nặng: ………………Kg; Chỉ số BMI: ………………….
Mạch: ……………………………lần/phút; Huyết áp: …………../ ………………… mmHg
Phân loại thể lực: ………………………………………………………………………………
III. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
|
1. |
Nội khoa |
|
a) |
Tuần hoàn: |
|
Phân loại: |
||
b) |
Hô hấp: |
|
Phân loại: |
||
c) |
Tiêu hóa: |
|
Phân loại: |
||
d) |
Thận-Tiết niệu: |
|
Phân loại: |
||
đ) |
Nội tiết: |
|
Phân loại: |
||
e) |
Cơ - xương - khớp: |
|
Phân loại: |
||
g) |
Thần kinh: |
|
Phân loại: |
||
h) |
Tâm thần: |
|
Phân loại: |
||
2. |
Mắt |
|
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải …….. Mắt trái …………… Có kính: Mắt phải ……… Mắt trái …………… |
|
|
Các bệnh về mắt (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
3. |
Tai - Mũi - Họng |
|
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường ……………….m; Nói thầm…………………m Tai phải: Nói thường ……………… m; Nói thầm…………………m |
|
|
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
4. |
Răng - Hàm - Mặt |
|
Kết quả khám: Hàm trên: ………………………………………………. Hàm dưới: ………………………………………………. |
|
|
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
5. |
Da liễu |
|
Kết quả khám: |
|
|
Phân loại: |
||
6. |
Phụ sản (Chi tiết nội dung khám theo Danh mục tại Phụ lục 3b) |
|
Kết quả khám: ………………………………………………………………….
Phân loại: ……………………………………………………………………….. |
|
IV. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. b) Đánh giá: ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. |
|
V. KẾT LUẬN
- Phân loại sức khỏe1: …………………………………………………………………
- Các bệnh, tật (nếu có)2: ……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………ngày ………tháng ………năm ...........
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
3. Thời hạn trả sổ khám sức khỏe định kỳ là bao lâu?
Thời hạn trả sổ khám sức khỏe định kỳ thường được quy định trong hợp đồng khám sức khỏe giữa người lao động và cơ sở y tế. Tuy nhiên, theo quy định chung, thời gian trả kết quả khám sức khỏe không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện khám.
4. Quy định về chi phí khám sức khỏe
Chi phí khám sức khỏe: Chi phí khám sức khỏe được quyết định dựa trên các yếu tố như:
- Phạm vi khám: Khám tổng quát hay khám chuyên sâu.
- Số lượng xét nghiệm, kỹ thuật hình ảnh.
- Cơ sở y tế thực hiện khám.
Người chịu trách nhiệm chi trả:
- Doanh nghiệp: Đối với khám sức khỏe định kỳ cho người lao động, doanh nghiệp thường chịu trách nhiệm chi trả.
- Cá nhân: Đối với khám sức khỏe tự nguyện, cá nhân tự chi trả.
5. Quy định về phân loại sức khỏe
- Phân loại sức khỏe: Dựa trên kết quả khám sức khỏe, người lao động sẽ được phân loại sức khỏe để đánh giá khả năng làm việc và các công việc phù hợp.
- Mục đích phân loại:
- Xác định những công việc phù hợp với sức khỏe của người lao động.
- Phát hiện sớm những người có nguy cơ mắc bệnh để có biện pháp can thiệp kịp thời.
- Đảm bảo an toàn lao động.
- Các nhóm sức khỏe: Thường được chia thành các nhóm như: Khỏe mạnh, có bệnh lý nhưng vẫn làm được việc, không đủ sức khỏe để làm việc.
Lưu ý:
- Quy định về khám sức khỏe định kỳ: Được quy định chi tiết trong các văn bản pháp luật về lao động, bảo hiểm y tế.
- Thay đổi: Các quy định có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên cập nhật thông tin mới nhất.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT . Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận