Mẫu sổ đo thủy chuẩn là tài liệu ghi chép chi tiết các số liệu độ cao trong quá trình đo đạc địa hình và xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý. Mẫu sổ này giúp chuẩn hóa việc thu thập, lưu trữ dữ liệu thủy chuẩn, đảm bảo độ chính xác và nhất quán trong các dự án bản đồ địa hình.
Mẫu sổ đo thủy chuẩn (áp dụng trong bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý)
1. Máy thủy chuẩn là gì theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT?
Theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT, máy thủy chuẩn là thiết bị đo truyền độ cao theo phương pháp thủy chuẩn hình học nhưng sử dụng cặp mia mã vạch, cho phép đọc số trên mia một cách tự động, được ghi lại dưới dạng tệp số liệu.
So với máy thủy chuẩn quang học truyền thống, máy thủy chuẩn điện tử có nhiều ưu điểm như:
- Độ chính xác cao hơn: Nhờ vào công nghệ mã vạch, việc đọc số trên mia chính xác hơn, giảm thiểu sai số do người đọc gây ra.
- Tốc độ đo nhanh: Quá trình đo và ghi số liệu được tự động hóa, tiết kiệm thời gian.
- Tính năng hiện đại: Nhiều máy thủy chuẩn điện tử còn tích hợp các tính năng như tính toán tự động, lưu trữ dữ liệu, kết nối với máy tính...
2. Mẫu sổ đo thủy chuẩn (áp dụng trong bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ THI CÔNG
SỔ ĐO THỦY CHUẨN
Số: ………..
Tên công trình: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Cấp hạng: ...……………………………………………………………..
Khu đo: ……………………………………………………………………
Năm: ……………
|
Số liệu đo được ghi chép từ trang …………… đến trang …………. Người kiểm tra: …………………………………………………………. Ngày … tháng … năm ….. ĐƠN VỊ THI CÔNG (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN SỔ ĐO THỦY CHUẨN Số: ……….. Tên máy: ……………………… Số máy: ………………………. Hệ số phóng đại ống kính: ………………………………………. Hệ số khoảng cách ngắm: ………………………………………. Trị số khoảng chia của ống nước: ……………………………… Loại mia: …………………………. Vạch khắc: ……………….... Mia số: ……………………………. Hằng số: ………………….. |
|
|
Trang … |
|
QUY ĐỊNH GHI CHÉP VÀ TÍNH TOÁN 1. Sổ phải được đóng dấu giáp lai và được đơn vị sản xuất xét duyệt, đóng dấu trước khi sử dụng. 2. Người đo và người ghi sổ nếu từ đầu đến cuối không thay đổi thì chỉ cần ghi ở trang đầu và cuối của sổ. 3. Khi đo, ghi nhầm, được phép gạch bỏ, sửa chữa, nhưng số liệu ghi chép phải đảm bảo rõ ràng không gây nhầm lẫn. 4. Sổ đo không được để trống hàng, trống cột, trang nào hỏng, thừa phải gạch bỏ ngay, nghiêm cấm xé bỏ hoặc sao chép thành quả. 5. Hướng dẫn ghi sổ Cột 1: Ghi số của trạm đo Cột 2: Ghi số đọc chỉ dưới (hàng 1), chỉ trên (hàng 2) của mia sau; khoảng cách K- mia sau (hàng 3); số chênh lệch khoảng cách d(Δ) giữa mia sau và mia trước (hàng 4) Cột 3: Ghi số đọc chỉ dưới (hàng 1), chỉ trên (hàng 2) của mia sau; khoảng cách K- mia trước (hàng 3); Giá trị ΣΔd (hàng 4) Cột 4: Ghi ký hiệu mia: S-mia sau, T-mia trước Cột 5: Ghi số đọc chỉ giữa mặt đen trên mia: mia sau (hàng 1), mia trước (hàng 2), tính S-T (hàng 3) Cột 6: Ghi số đọc chỉ giữa mặt đỏ trên mia: mia sau (hàng 1), mia trước (hàng 2), tinh S-T (hàng 3) Cột 7: Tính các trị giá: K+đen- đỏ Cột 8: Ghi chênh cao trung bình |
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
|||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
||||||||||
|
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý |
|||||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
Trang |
Tóm tắt nội dung |
Ý kiến đề xuất |
Người giải quyết |
||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
|||||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
|||||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
|||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
|||||||||||||
|
Người kiểm tra của đơn vị thi công: ……………………………. Ý kiến kiểm tra:…………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Ngày ….. Tháng ….. Năm ……. (Ký, ghi rõ họ tên) Người kiểm tra của đơn vị chủ đầu tư: …………………………. Ý kiến kiểm tra:…………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Ngày ….. Tháng ….. Năm ……. (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
|||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
S |
|||||||||||
|
T |
|||||||||||
|
S-T |
|||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
||||||||||
|
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
SƠ ĐỒ TUYẾN ĐO |
|||||||||||||||||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
||||||||||||||||||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
|||||||||||||||||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
|||||||||||||||||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
|||||||||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S |
||||||||||||||||||||||||||
|
T |
||||||||||||||||||||||||||
|
S-T |
||||||||||||||||||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
|||||||||||||||||||||||||
|
BẢNG GHI CHÚ ĐƯỜNG THỦY CHUẨN |
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
||||||||||||
|
Số TT |
Đo qua các mốc |
Trang |
|||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
|||||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
||||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
||||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
S |
|||||||||||||
|
T |
|||||||||||||
|
S-T |
|||||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
||||||||||||
|
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
|||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
|||||||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
K.cách sau |
K.cách trước |
|||||||||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
|||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
|||||||||||||||||||
|
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
Đo từ: ………………………Đến …………………………………… Bắt đầu lúc … giờ ….. phút …… Ngày ….. tháng ….. năm …… Kết thúc lúc ...giờ …… phút …… Thời tiết …….. Hình ảnh …… Người đo: ……………………………………………………………. Người ghi: ……………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||
|
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
Trạm đo |
Mia sau |
Chỉ dưới |
Mia trước |
Chỉ dưới |
Ký hiệu mia |
Số đọc trên mia |
K |
Chênh Cao trung bình |
|||
|
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
Chỉ trên |
Chỉ trên |
Mặt đen |
Mặt đỏ |
|||||||||||||
|
K.cách sau |
K.cách trước |
K.cách sau |
K.cách trước |
|||||||||||||||||
|
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
Chênh lệch d (Δ) |
ΣΔd |
|||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
S |
S |
|||||||||||||||||||
|
T |
T |
|||||||||||||||||||
|
S-T |
S-T |
|||||||||||||||||||
|
Trang … |
Trang … |
|||||||||||||||||||
3. Xử lý độ cao thủy chuẩn các điểm trong lưới cơ sở cấp 1 như thế nào?
Việc xử lý độ cao thủy chuẩn các điểm trong lưới cơ sở cấp 1 là một quá trình phức tạp, đòi hỏi kiến thức chuyên sâu về trắc địa. Các bước cơ bản bao gồm:
- Thu thập số liệu: Đo các đoạn thủy chuẩn, ghi lại số liệu vào sổ đo.
- Kiểm tra số liệu: Kiểm tra tính chính xác của số liệu đo được.
- Cân bằng lưới: Sử dụng các phương pháp toán học để cân bằng lưới, phân bố sai số cho các điểm đo.
- Tính toán độ cao: Tính toán độ cao của các điểm dựa trên kết quả cân bằng lưới.
4. Lưới độ cao kỹ thuật theo phương pháp thủy chuẩn hình học được quy định như thế nào theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT?
Theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT, lưới độ cao kỹ thuật được thiết lập bằng phương pháp thủy chuẩn hình học. Lưới này bao gồm các điểm có độ cao xác định, được phân bố đều trên khu vực khảo sát. Mục đích của lưới độ cao kỹ thuật là cung cấp cơ sở để xác định độ cao của các điểm chi tiết khác trong khu vực.
Các yêu cầu về lưới độ cao kỹ thuật:
- Mật độ điểm: Tùy thuộc vào tỷ lệ bản đồ và độ chính xác yêu cầu.
- Độ chính xác: Phải đảm bảo độ chính xác theo quy định của tiêu chuẩn.
- Ổn định: Các điểm trong lưới phải ổn định, ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên.
5. Có bắt buộc thực hiện kiểm nghiệm máy thủy chuẩn không? Việc kiểm định, kiểm nghiệm thiết bị đo được quy định như thế nào?
Việc kiểm nghiệm máy thủy chuẩn là bắt buộc. Theo quy định, các thiết bị đo đạc phải được kiểm định định kỳ để đảm bảo độ chính xác. Việc kiểm định, kiểm nghiệm thiết bị đo được quy định cụ thể trong các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các văn bản pháp luật liên quan.
Mục đích của việc kiểm nghiệm:
- Đảm bảo độ chính xác: Xác nhận rằng thiết bị đo đang hoạt động đúng và cho kết quả chính xác.
- Phát hiện và khắc phục sự cố: Phát hiện sớm các hư hỏng, sai sót của thiết bị để kịp thời sửa chữa.
- Đảm bảo chất lượng công trình: Đảm bảo kết quả đo đạc chính xác, phục vụ cho việc thiết kế, thi công các công trình.
Quy trình kiểm nghiệm:
- Kiểm tra ngoại quan: Kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy, các bộ phận cơ khí.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật: Kiểm tra các thông số như độ chính xác, độ phân giải, thời gian đo...
- Kiểm tra bằng các phép đo: Thực hiện các phép đo kiểm tra so sánh với các thiết bị chuẩn.
Lưu ý: Việc kiểm nghiệm máy thủy chuẩn nên được thực hiện bởi các cơ sở đo lường có uy tín, được cấp phép.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu sổ đo thủy chuẩn (áp dụng trong bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý). Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận