Mẫu phương án vay vốn của doanh nghiệp khi tham gia thực hiện dự án dược liệu quý là tài liệu trình bày kế hoạch sử dụng vốn vay và hiệu quả dự kiến của dự án. Mẫu này hỗ trợ doanh nghiệp thể hiện rõ mục tiêu, phương án triển khai và cam kết trả nợ để thuyết phục các đơn vị tài trợ.
Mẫu phương án vay vốn của doanh nghiệp khi tham gia thực hiện dự án dược liệu quý
1. Doanh nghiệp tham gia dự án trồng dược liệu quý tại địa bàn đồng bào dân tộc thiểu số có được hỗ trợ vay vốn hay không?
Có, theo các chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, doanh nghiệp tham gia dự án trồng dược liệu quý tại các địa bàn này hoàn toàn có thể được hỗ trợ vay vốn. Tuy nhiên, để được hưởng chính sách này, doanh nghiệp cần đáp ứng các điều kiện cụ thể như:
- Địa bàn: Hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Lao động: Sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số.
- Dự án: Tham gia vào Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Doanh nghiệp triển khai thực hiện dự án dược liệu quý có thể đề nghị hỗ trợ những nội dung nào?
Doanh nghiệp có thể đề nghị hỗ trợ các nội dung liên quan đến:
- Vay vốn: Được hỗ trợ vay vốn với lãi suất ưu đãi để đầu tư vào dự án.
- Kỹ thuật: Được hỗ trợ về kỹ thuật trồng trọt, chế biến, bảo quản dược liệu.
- Thị trường: Được hỗ trợ tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- Hỗ trợ khác: Có thể được hỗ trợ về giống cây trồng, phân bón, máy móc thiết bị... tùy theo từng dự án cụ thể.
3. Mẫu phương án vay vốn của doanh nghiệp khi tham gia thực hiện dự án dược liệu quý
Mẫu B1.6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án dược liệu quý
Kính gửi:
- Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội ………
- Hội đồng thẩm định dự án ………
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
- Tên cơ sở sản xuất kinh doanh/Khách hàng: ......................................................
- Họ và tên người đại diện: ..................................... Chức vụ: ..............................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ...............................
- Ngày cấp: ...................................... Nơi cấp: ........................................................
- Giấy ủy quyền (nếu có) số ............. ngày ..../..... /....... của ................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................
- Điện thoại: ..........................................................................................................
- Mã số thuế: .........................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: .............
Do ...................................................Cấp ngày ........................................................
- Quyết định thành lập số[1]: ...................................................................................
- Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư[2] số: ..................................................
Do ...................................................Cấp ngày ........................................................
- Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề[3] số: ................... thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) .....................................................
- Tài khoản thanh toán số: ......................... tại Ngân hàng .................................
- Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ........................................................................
II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: .......................................
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật: ....................................................................
- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): ........................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ............
- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): .................................................................................................................................
- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): ..........................................................................
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): ................................................................
- Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu: .......................................................................................... đồng
- Nợ phải thu: ................................................................................................. đồng
- Hàng tồn kho: .............................................................................................. đồng
- Nợ phải trả: .................................................................................................. đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: ............................................... đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
Tổng dư nợ: .................. đồng, trong đó: nợ quá hạn: .................... đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình .........: .......... đồng, trong đó: nợ quá hạn: ................. đồng
+ Dư nợ chương trình .........: .......... đồng, trong đó: nợ quá hạn: ................ đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác
STT |
Tên Tổ chức tín dụng |
Hình thức cấp tín dụng |
Mục đích cấp tín dụng |
Dư nợ |
Nhóm nợ |
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị) |
|
VNĐ |
Ngoại tệ |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm ..........:
+ Tổng doanh thu: ......................................................................................... đồng
+ Tổng chi phí: .............................................................................................. đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: ..................................................................... đồng
+ Lợi nhuận: .................................................................................................. đồng
- Năm .......:
+ Tổng doanh thu: ......................................................................................... đồng
+ Tổng chi phí: .............................................................................................. đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: ..................................................................... đồng
+ Lợi nhuận: .................................................................................................. đồng
- Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: ..................... lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ............ người (chiếm ..........% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
- Tên phương án vay vốn: ..................................................................................
- Địa điểm thực hiện phương án: ............................................................................
- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng ......../20........ đến tháng ......../20.........
- Thông tin dự án Trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên dự án: ...........................................................................................................
+ Địa điểm thực hiện: .............................................................................................
+ Tổng vốn đầu tư: .................................................................................................
+ Thời gian thực hiện:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
+ Mô tả sơ lược về dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....): .........................................................................................................
+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong dự án: .........................................................
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: .....................................................................
- Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Phương án vay vốn tham gia dự án Trung tâm nhân giống[4]
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ..................................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: .....................................................................................
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ..................................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: .....................................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ...............................................
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): ........................................................
- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị):
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ............................................................................................
- Đầu tư khác: .........................................................................................................
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia: ..............lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ........... người (chiếm ..........% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: .......... đồng. Trong đó:
- Vốn tự có: .......... đồng, tỷ lệ: ............%;
- Vốn vay tại NHCSXH: .......... đồng, tỷ lệ: ............%;
- Vốn vay tại các TCTD khác: .......... đồng, tỷ lệ: ............%;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): .......... đồng, tỷ lệ ......... %;
- Vốn huy động khác: .......... đồng, tỷ lệ: ............%.
d) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm ..... |
Năm ..... |
........... |
1 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
2 |
Tổng chi phí |
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao |
|
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
|
4 |
Lợi nhuận |
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng ....../20.....
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia dự án Trung tâm nhân giống, cụ thể như sau:
- Số tiền vay: .......... đồng
(Bằng chữ: .............................................................................................................)
- Mục đích vay: .....................................................................................................
- Thời hạn vay: ....................................tháng.
- Lãi suất vay: ............%/năm.
- Trả gốc theo định kỳ: .................. tháng/lần.
- Trả lãi theo định kỳ: ............. hằng tháng.
- Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số năm vay vốn)
TT |
Chỉ tiêu |
Năm .... |
Năm .... |
.......... |
1 |
Nguồn từ phương án |
|
|
|
a |
Khấu hao |
|
|
|
b |
Lợi nhuận |
|
|
|
2 |
Nguồn khác |
|
|
|
3 |
Tổng nguồn trả nợ |
|
|
|
- Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay
TT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Giá trị ước tính (đồng) |
Giấy tờ về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp[5]; cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
- Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.
- Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
- Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội; phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và quy định của pháp luật.
- Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
...... , ngày ..... tháng ..... năm 202…
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
DANH MỤC TÀI LIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cổ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vốn, tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh của khách hàng
- Bản gốc/bản chính Báo cáo tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
- Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay.
- Bản chính kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
- Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự án của khách hàng
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
[1] Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
[2] Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài
[3] Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
[4] Ghi cụ thể các nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
[5] Bao gồm thông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu kèm theo
4. Thời hạn cho vay và mức cho vay đối với doanh nghiệp được vay vốn hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
Thời hạn và mức cho vay cụ thể sẽ được quy định chi tiết trong từng chính sách hỗ trợ. Tuy nhiên, thông thường:
- Thời hạn: Tối đa có thể lên đến 5 năm.
- Mức cho vay: Không vượt quá 45% tổng mức đầu tư dự án và có mức trần nhất định.
5. Việc cho vay vốn hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý được thực hiện dựa trên nguyên tắc nào?
Việc cho vay vốn thường dựa trên các nguyên tắc sau:
- Ưu tiên: Ưu tiên cho các dự án có tính khả thi cao, mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
- Minh bạch: Quá trình thẩm định, phê duyệt dự án phải được thực hiện công khai, minh bạch.
- Hiệu quả: Vốn vay phải được sử dụng hiệu quả, đúng mục đích.
6. Quy trình lựa chọn dự án dược liệu quý
Quy trình lựa chọn dự án thường bao gồm các bước sau:
- Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề xuất dự án.
- Thẩm định hồ sơ: Cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định về tính khả thi của dự án.
- Phê duyệt: Nếu dự án đáp ứng các yêu cầu, sẽ được phê duyệt.
- Ký kết hợp đồng: Doanh nghiệp và ngân hàng ký kết hợp đồng vay vốn.
Lưu ý:
- Thông tin chi tiết: Để biết chính xác các thông tin về điều kiện, thủ tục và quy trình vay vốn, doanh nghiệp cần liên hệ trực tiếp với các ngân hàng hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tại địa phương.
- Chính sách thay đổi: Các chính sách hỗ trợ có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy doanh nghiệp cần cập nhật thông tin mới nhất.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu phương án vay vốn của doanh nghiệp khi tham gia thực hiện dự án dược liệu quý. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận