Mẫu Phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự được thiết kế để ghi nhận và đánh giá tình trạng sức khỏe của công dân trước khi nhập ngũ. Mẫu phiếu này giúp đảm bảo rằng chỉ những cá nhân có đủ sức khỏe mới được tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Mẫu Phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự mới nhất
1. Khám nghĩa vụ quân sự là khám những gì?
Khám nghĩa vụ quân sự là việc kiểm tra sức khỏe tổng quát của công dân nam giới đủ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự. Mục đích của việc khám là để đánh giá khả năng sức khỏe, xác định xem công dân đó có đủ điều kiện để nhập ngũ hay không, hoặc có cần miễn, giảm thời gian phục vụ hay không.
Các hạng mục khám thường bao gồm:
- Khám lâm sàng: Bác sĩ sẽ khám tổng quát các hệ cơ quan như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thần kinh...
- Xét nghiệm: Máu, nước tiểu, siêu âm, chụp X-quang... để đánh giá chức năng các cơ quan nội tạng.
- Đo lường: Chiều cao, cân nặng, vòng ngực, thị lực, thính lực...
2. Mẫu Phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự mới nhất
2.1. Mẫu 1: Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Phụ lục IV
Các mẫu phiếu sức khỏe
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2022/TT-BYT ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc Khám sức khỏe thực hiện NVQS và TSQS)
Mẫu 1. Phiếu kiểm tra sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
Mẫu 2. Phiếu sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
* Hướng dẫn ghi chép mẫu phiếu kiểm tra sức khoẻ nghĩa vụ quân sự và mẫu phiếu sức khoẻ nghĩa vụ quân sự.
Mẫu 1. Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện...................... Xã................................ |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
I. Sơ yếu lý lịch
Họ và tên: Sinh ngày:
Họ và tên bố: Năm sinh:
Họ và tên mẹ: Năm sinh:
Nguyên quán:
Trú quán:
Giấy chứng minh nhân dân số:
Đã phục vụ tại ngũ từ (tháng/năm) ..............đến (tháng/năm) ..............
II. Kết quả kiểm tra sức khỏe:
Cao : ...........cm; Nặng: .........kg;
Chỉ số BMI: ................; Vòng ngực trung bình: ......... cm.
Mạch: ............... lần/phút; Huyết áp: ...............mmHg.
Bệnh nội khoa: ...................................................................................................
Bệnh ngoại khoa: ..............................................................................................
Bệnh chuyên khoa (mắt, T-M-H, R-H-M): .......................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình:............................................................................................
Bản thân:...........................................................................................
Phân loại sức khỏe sơ bộ: ..................................................................................
Ngày.... tháng.....năm...
Tổ trưởng
tổ kiểm tra sức khỏe
2.2. Mẫu 2: Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Mẫu 2. Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện …………………. Xã……………….
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự
I. Sơ yếu lý lịch:
Họ và tên: ...........................................Sinh ngày:......../......../........Nam, Nữ:..........
Nghề nghiệp trước khi nhập ngũ:....................................Giấy CMND số:...............
Họ và tên bố:.......................................Năm sinh: ...........Nghề nghiệp:...................
Họ và tên mẹ: .....................................Năm sinh: ...........Nghề nghiệp:...................
Nguyên quán:................................................................................................... .......
Trú quán:..................................................................................................................
Tiền sử bệnh:
Gia đình:..................................................................................................
Bản thân:..................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch của địa phương |
Xác nhận tiền sử bệnh của y tế cơ sở |
Ngày.......tháng...... năm........ Người khai ký tên |
II. Khám sức khỏe
- Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC.................... HST.................... TC...................... BC..........................
CTBC....................................................................; Nhóm máu..............
- Sinh hóa: AST............ ALT................ Ure............... Creatinin.............. Đường máu..............
- Miễn dịch: HBsAg................... Anti-HCV..........................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng............... pH..............BC..............HC.............Nitrit..............
Protein.............Glucose..............Cetonic..............Bilirubin...............Urobilinogen.............
- X-quang tim phổi: ...............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: .....................................................................................................
- Điện tim: .............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): .............................................................................................................
- Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
Y, BS khám (ký, họ tên) |
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
-Thị lực Mắt - Bệnh lý |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.….. ; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
|
||
-Thính lực TMH -Bệnh lý |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
|
||
Răng hàm mặt |
|
|
|
-M, HA Nội khoa - Bệnh lý |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
|
||
Tâm thần kinh |
|
|
|
Ngoại khoa |
|
|
|
Da liễu |
|
|
|
Kết luận |
|
|
|
Ngày.......... tháng....... năm.............
Chủ tịch Hội đồng KSK NVQS huyện
(ký tên, đóng dấu)
3. Hướng dẫn ghi chép mẫu phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự và mẫu phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Hướng dẫn ghi chép
- Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự:
- Phiếu được in trên giấy trắng khổ A4 đứng, phông chữ 13.
- Phiếu gồm 02 phần:
+ Phần 1 gồm sơ yếu lý lịch.
+ Phần 2 là kết quả kiểm tra, sơ tuyển sức khỏe, do y tế xã tiến hành.
- Kết quả khám có giá trị trong vòng 06 (sáu) tháng kể từ ngày kiểm tra, sơ tuyển sức khỏe.
- Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự:
- Mẫu phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự được in trên giấy trắng khổ A4, phông chữ 13.
- Phiếu gồm 02 trang:
+ Trang 1 in theo chiều đứng của tờ giấy A4, gồm: sơ yếu lý lịch, tiền sử bệnh tật; kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng.
+ Trang 2 in theo chiều ngang của tờ giấy A4: là phần khám các chuyên khoa và kết luận.
- Khi khám các chuyên khoa, sau khi cho điểm, yêu cầu các y, bác sĩ khám ký và ghi rõ họ tên.
- Kết quả khám có giá trị trong vòng 06 (sáu) tháng kể từ ngày khám (ngày ký, đóng dấu kết luận của Chủ tịch Hội đồng khám sức khỏe).
3. Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự có phải một thành phần của hồ sơ sức khỏe nghĩa vụ quân sự?
Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự là một trong những thành phần quan trọng nhất của hồ sơ sức khỏe nghĩa vụ quân sự. Hồ sơ này thường bao gồm các tài liệu sau:
- Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự: Ghi nhận kết quả kiểm tra sức khỏe của cá nhân.
- Giấy khám sức khỏe: Chi tiết về các kiểm tra y tế đã thực hiện.
- Các giấy tờ liên quan khác: Bao gồm các giấy tờ chứng minh tình trạng sức khỏe hiện tại và lịch sử y tế nếu cần.
4. Ai có trách nhiệm quản lý phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự?
Trách nhiệm quản lý phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự được quy định như sau:
- Khi chưa nhập ngũ, phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự do Ban Chỉ huy quân sự huyện quản lý;
- Khi công dân nhập ngũ, phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự được giao cho đơn vị nhận quân, quản lý tại quân y tuyến trung đoàn và tương đương;
- Ra quân, bàn giao lại Ban Chỉ huy quân sự huyện quản lý.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu Phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận