Mẫu A.I.1: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Mẫu A.I.1: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư là tài liệu chính thức gửi cơ quan có thẩm quyền để xin phép triển khai một dự án đầu tư cụ thể. Văn bản này cung cấp thông tin về mục tiêu, quy mô, và nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án, nhằm đảm bảo sự phê duyệt theo đúng quy định pháp luật.1. Mẫu A.I.1: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Mẫu A.I.1

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

 (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi: ……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

  1. NHÀ ĐẦU TƯ
  2. Nhà đầu tư thứ nhất:
  3. a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ................................................................................................................... ..

Ngày sinh:......... ………….Quốc tịch:.......................... ...

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1)  số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .................................................................................................................. ...

Địa chỉ thường trú:............................................................................................................. ...

Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................. ...

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):   ...

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................................................................. ...

  1. b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................................. ...

...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....

Địa chỉ trụ sở:          ....

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):   ...

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):......................................................................... ...

Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):

Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: .....................................................................................................................

Ngày sinh:......... ………….Quốc tịch:..........................

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .....................................................................................................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại: .....................................................................................................................

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .....................................................................................................................

  1. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

  1. Tên tổ chức kinh tế: .....................................................................................................................
  2. Loại hình tổ chức kinh tế..................................................................................................................
  3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
  4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

  1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: .....................................................................................................................

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................................................

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

  1. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

 

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

……….

 

 

2

……….

 

 

Ghi chú:

- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

  1. Quy mô dự án:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):

- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);

- Công suất thiết kế;

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.

Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:

- Diện tích đất xây dựng:…. m2;

- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;

- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);

- Số lượng nhà ở: ………… căn;

- Quy mô dân số: …… người;

- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);

- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);

- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);

  1. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :..........................................................................................................

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :..........................................................................................................

+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :.......................................................................................................

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .....................................................................................................................

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

  1. a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,.............................................................................................................

  1. b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
  2. c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .....................................................................................................................
  3. Thời hạn hoạt động của dự án:................................................................................................................
  4. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
  5. a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
  6. b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
  7. c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
  8. d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).

  1. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
  2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  3. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  4. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
  5. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
  6. HỒ SƠ KÈM THEO
  7. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
  8. Các văn bản quy định tại các khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
  9. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
  10. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).

 

 

……., ngày ….. tháng …..năm……

Nhà đầu tư

(Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu A.I.2

Đề xuất dự án đầu tư

(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan có thẩm quyền lập)
(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)

   
   

 

 

TÊN CƠ QUAN ĐỀ XUẤT DỰ ÁN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:….…

 

 

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ [1]

(Ngày .... tháng ... năm....)

 

  1. Tên dự án (nếu có):...............................................................................................................
  2. Mục tiêu hoạt động của dự án:................................................................................................................
  3. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................................................

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

  1. Quy mô dự án:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: …..m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);

- Công suất thiết kế;

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.

Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:

- Diện tích đất xây dựng:…. m2;

- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;

- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);

- Số lượng nhà ở: ………… căn;

- Quy mô dân số: …… người;

- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);

- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);

- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);

  1. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ).............................................................................................................

(Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).

  1. Thời hạn hoạt động của dự án: .....................................................................................................................
  2. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
  3. a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn (nếu có);
  4. b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án;
  5. c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
  6. d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);

(Trường hợp dự án chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).

  1. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:

Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).

  1. Thông tin về đất đai:
  2. a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
  3. b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất;
  4. c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có);
  5. d) Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
  6. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan.
  7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
  8. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
  9. Yêu cầu về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ), (nếu có).
  10. Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề nghị bổ sung các nội dung:
  11. a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
  12. b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
  13. Cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
  14. Hồ sơ kèm theo
  15. a) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư;
  16. b) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
  17. b) Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản;
  18. c) Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).

 

……., ngày ….. tháng …..năm……

Tên cơ quan đề xuất dự án

(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu A.I.3

Đề xuất dự án đầu tư

(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)

   
   

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


 

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Ngày .... tháng ... năm....)

 

  1. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
  2. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu tư theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
  3. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): (Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai/ Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu/ Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

  1. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
  2. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: ghi chi tiết như nội dung tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
  3. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất).

2.1. Địa điểm khu đất: giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):

2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)

2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ diện tích đất và cơ cấu sử dụng đất, thời hạn, tỷ lệ sử dụng đất của từng hạng mục công trình)

2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có)

  1. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).
  2. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
  3. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án: Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ...)
  4. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan
  5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
  6. Giải trình việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài  (nếu có)
  7. Đối với dự án đầu tư xây dựng
  8. a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
  9. b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
  10. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ, dự án đầu tư vào khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, nếu có).
  11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)

  1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)

Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)

  1. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)

Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)

  1. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)

Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)

  1. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)

 

 

  1. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
  2. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)

 

... ……., ngày ….. tháng …..năm……

Nhà đầu tư

Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.

 

3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.

[1] Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư này. 

 

2. Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư như thế nào?

Việc thực hiện dự án đầu tư phải tuân thủ các nguyên tắc sau:

  • Tuân thủ pháp luật: Nhà đầu tư phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam về đầu tư, xây dựng, môi trường, lao động, và các lĩnh vực liên quan khác.
  • Bảo đảm hiệu quả: Dự án đầu tư phải mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường.
  • Sử dụng hiệu quả đất đai: Đất đai được sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả.
  • Bảo vệ môi trường: Các hoạt động của dự án không được gây ô nhiễm môi trường.
  • Đảm bảo an toàn: Đảm bảo an toàn cho người lao động và cộng đồng.

 

3. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư là bao nhiêu năm?

Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và có thể được gia hạn theo quy định của pháp luật. Thời hạn này phụ thuộc vào loại hình dự án, ngành nghề kinh doanh và quy hoạch của địa phương.

 

4. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư khi nào?

Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư khi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép và tuân thủ các quy định của pháp luật về chuyển nhượng dự án. Việc chuyển nhượng dự án phải đảm bảo không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của các bên liên quan và không vi phạm các quy định của pháp luật.

 

5. Lưu ý khi điền Mẫu A.I.1 đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam

Thông tin cá nhân: Cần điền đầy đủ, chính xác các thông tin cá nhân như họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân/hộ chiếu, địa chỉ thường trú, tạm trú.

Giấy tờ chứng minh: Phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ chứng minh như bản sao công chứng chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy đăng ký kinh doanh (nếu có).

Lựa chọn quốc tịch: Nếu là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài, phải lựa chọn và sử dụng quốc tịch Việt Nam để thực hiện thủ tục đầu tư.

Người đại diện theo pháp luật: Nếu có người đại diện theo pháp luật, cần cung cấp đầy đủ thông tin về người này và giấy tờ ủy quyền.

Thông tin về dự án: Cần cung cấp đầy đủ thông tin về dự án như tên dự án, địa điểm thực hiện, quy mô, tổng mức đầu tư, ngành nghề kinh doanh,...

Kế hoạch thực hiện: Lập kế hoạch thực hiện dự án chi tiết, bao gồm tiến độ, nguồn vốn, nhân lực,...



Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu thông báo tăng học phí năm học mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.





Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo