Hợp đồng thuê cửa hàng là gì?
Hợp đồng thuê nhà để kinh doanh, hợp đồng cho thuê nhà để kinh doanh, thương mại thuộc nhóm hợp đồng song vụ được quy định tại Điều 472 Bộ luật Dân sự 2015. Theo đó, hợp đồng này là sự thỏa thuận giữa các bên. các bên và cá nhân Có nghĩa vụ như sau: Bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong thời hạn, bên thuê phải trả tiền thuê theo đúng thời hạn và các yêu cầu đã ghi trong hợp đồng.
Hợp đồng cho thuê nhà làm kinh doanh, hợp đồng song vụ
Lưu ý, đối với các trường hợp thuê nhà để ở hoặc thuê nhà với mục đích khác thì không sử dụng mẫu hợp đồng thuê nhà làm cửa hàng. Lý do bởi hợp đồng thuê làm cửa hàng công ty mang bản chất của hợp đồng thuê bất động sản. Do đó, các quy định chung của pháp luật liên quan đến vấn đề này hầu hết được quy định trong BLDS 2015 từ Điều 472 đến Điều 482, bao gồm giá thuê, thời hạn thuê, giao tài sản và quyền, nghĩa vụ của bên thuê. các bên trong hợp đồng thuê.
Chi Tiết Mẫu Hợp Đồng Cho Thuê Cửa Hàng Chuẩn Nhất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc
* * * * * * *
HỢP ĐỒNG THUÊ CỬA HÀNG THƯƠNG MẠI
Con số:…/…
…………………, ngày tháng năm ……….
Chúng tôi gồm có:
LÃNH ĐẠO CỬA HÀNG:
Ông bà : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Không và: . . . . . . . . . . . . …
Số CMND/CCCD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … Ngày: . . . . . . . . . . . . . . Phát hành bởi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Là chủ sở hữu của ngôi nhà tại: . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(sau đây gọi tắt là Phần A)
BÊN CHO THUÊ:
Ông bà : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Không và: . . . . . . . . . . . . …
Số CMND/CCCD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … Ngày: . . . . . . . . . . . . . . Phát hành bởi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (sau đây gọi là Phần B)
Sau khi thống nhất, chúng tôi đồng ý ký kết hợp đồng thuê cửa hàng với nội dung như sau:
ĐIỀU 1: Nội dung hợp đồng
1.1 – Bên A cam kết cho Bên B thuê mặt bằng: . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . …
Với tổng diện tích. . . . . . . . . . . . , bao gồm: . . . . . . . . . (vd: có bao nhiêu phòng ngủ, có
toilet riêng, điện sử dụng riêng, có đồng hồ điện nước riêng). . . .. . . . .
1.2 – Mục đích thuê: . . . . . (ví dụ: một công ty quần áo hoặc một nhà hàng). . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỀU 2: Thời hạn cho thuê nhà để kinh doanh
2.1 – Thời gian thuê là: . . . . . . .. . . .. tháng,
tính từ ngày: . . . . . . . . . . Ngày nay: . . . . . . . . . ..
2.2 – Trong trường hợp Bên B không thanh toán tiền đặt cọc, Bên A có quyền thu hồi mặt bằng với điều kiện phải báo trước cho Bên B 3 tháng.
2.3 - Trong trường hợp bên B đã đặt cọc thì bên A phải tôn trọng thời hạn của hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận. Nếu Bên A muốn lấy lại mặt bằng trước thời hạn đã ký thì phải bồi thường gấp đôi số tiền đã đặt cọc cho Bên B.
2.4 - Sau khi hết hạn hợp đồng, tùy theo sự thỏa thuận giữa hai bên mà hợp đồng cho thuê có thể được gia hạn hoặc chấm dứt.
ĐIỀU 3: Giá cả và phương thức thanh toán
3.1. Giá thuê là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ………….
- Viết bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .....
– Tiền thuê nhà sẽ được thanh toán vào:…………..hàng tháng
3.2. Giá điện:…………../tháng
Giá nước:…………../tháng
Số lượng sử dụng Phần B sẽ được tính phí tương ứng.
3.3 - Nếu bên B nợ tiền thuê mặt bằng trong thời hạn 01 tháng thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng. Bên B phải trả lại cho bên A toàn bộ mặt bằng và trang thiết bị của ngôi nhà theo nguyên trạng. Trong trường hợp bên A nhận mặt bằng trước nhưng không đáp ứng các điều kiện của điều 2 thì bên A phải bồi thường cho bên B toàn bộ chi phí mà bên B đã đầu tư trang thiết bị và tiền thuê mặt bằng tính đến thời gian còn lại. trong hợp đồng.
3.4 – Mỗi năm một lần giá thuê mặt bằng sẽ tăng…….%.
ĐIỀU 4: Trách nhiệm của các bên trong hợp đồng thuê nhà
4.1 – Trách nhiệm của Bên A:
Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng mặt bằng cho Bên B và tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B sử dụng mặt bằng một cách có hiệu quả. Bên A sẽ bàn giao toàn bộ trang thiết bị, đồ dùng hiện có theo thỏa thuận ngay sau khi ký kết hợp đồng này. 4.2 – Trách nhiệm của Bên B:
Sử dụng mặt bằng trong khuôn khổ hợp đồng thuê đã thỏa thuận, khi cần sửa chữa tài sản phải thông báo và được sự đồng ý của Bên A. Chi phí sửa chữa này do Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm và Bên A không phải chịu trách nhiệm. hợp đồng
Tiền thuê nhà phải được thanh toán đúng hạn. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo quy định của pháp luật hiện hành. Tuân thủ các quy định về sức khỏe môi trường và an toàn chung trong khu vực hoạt động. Được phép chuyển nhượng hợp đồng thuê làm cửa hàng hoặc cho người khác thuê lại sau khi đã tìm hiểu và thống nhất với Bên A. Thanh toán các chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh (ngoài tiền thuê nêu tại ĐIỀU 3) như điện, nước, điện thoại, thuế doanh nghiệp,… đầy đủ, đúng hạn. Trước khi chấm dứt hợp đồng thuê mặt bằng Bên B phải thanh toán đầy đủ các khoản phí điện, nước, điện thoại, thuế kinh doanh… và trả lại mặt bằng cho Bên A. Khi hai bên A và B chấm dứt hợp đồng thuê mặt bằng thì bên B phải trả lại nguyên trạng nhà thuê, không được đập phá, tháo dỡ bất kỳ phần nào bên A cho mượn.
ĐIỀU 5: Cam kết chung
Các bên đồng ý thực hiện nghiêm túc các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng; Trong trường hợp có tranh chấp sẽ tiến hành thương lượng; Nếu không thương lượng được thì có thể khởi kiện ra tòa để giải quyết.
Hợp đồng được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản để thi hành.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN MỘT BÊN B
(ký ghi rõ họ tên) (ký ghi rõ họ tên)

Nội dung bài viết:
Bình luận