Mẫu hợp đồng soát xét báo cáo tài chính [Chi tiết 2024]

Báo cáo tài chính – BCTC ( tiếng anh là Financial Statement hoặc Financial Reports) là một loại hồ sơ bằng văn bản truyền đạt các thông tin về hoạt động kinh doanh và hiệu quả tài chính của một doanh nghiệp hoặc của một tổ chức. Mời bạn tham khảo bài viết: Mẫu hợp đồng soát xét báo cáo tài chính [Chi tiết 2023] để biết thêm chi tiết.
huiy-dong-von-quoc-te_cyex
Mẫu hợp đồng soát xét báo cáo tài chính [Chi tiết 2023]

1. Khái niệm về báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính – BCTC ( tiếng anh là Financial Statement hoặc Financial Reports) là một loại hồ sơ bằng văn bản truyền đạt các thông tin về hoạt động kinh doanh và hiệu quả tài chính của một doanh nghiệp hoặc của một tổ chức.

Nói cách khác, báo cáo tài chính là một báo cáo phản ánh tình hình tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định như cuối quý hoặc cuối năm. Khi nhìn vào bản báo cáo tài chính của công ty, người đọc có thể thể thấy được bức tranh toàn cảnh về tình hình lãi lỗ trong doanh nghiệp, tốc độ tăng trưởng cũng doanh thu, cũng như các chi phí, lợi nhuận cấu thành lên kết quả kinh doanh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.

Theo luật của cơ quan thuế thì tất cả các doanh nghiệp trực thuộc các ngành, thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm. Còn đối với các công ty hay tổng công ty có các đơn vị trực thuộc, ngoài báo cáo tài chính năm thì còn phải thực hiện BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất vào mỗi cuối kỳ kế toán năm dựa vào BCTC của các đơn vị trực thuộc. Chính vì thế mà hiện nay nhiều doanh nghiệp chưa có bộ phận kế toán chuyên nghiệp thường thuê dịch vụ kế toán để thực hiện lập BCTC này.

2. Nội dung của báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính cần phải cung cấp được những thông tin cụ thể về:

  • Tài sản.
  • Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
  • Doanh thu, thu nhập khác và các khoản chi phí kinh doanh, chi phí khác.
  • Lão, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh.
  • Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước.
  • Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị.
  • Các luồng tiền ra, vào luân chuyển như thế nào đều phải được hiển thị trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Ngoài các thông tin này thì doanh nghiệp còn phải cung cấp chi tiết các thông tin cần thiết trong bản “Thuyết minh BCTC” nhằm giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các BCTC tổng hợp, chính sách kế toán áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như:

  • Chế độ kế toán áp dụng.
  • Hình thức kế toán.
  • Nguyên tắc ghi nhận.
  • Phương thức tính giá, hạch toán hàng tồn kho.
  • Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định…

3. Ý nghĩa báo cáo tài chính

  • BCTC phản ánh tổng quan và chi tiết nhất về tình hình tài sản, các khoản nợ, nguồn hình thành tài sản, tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ lập báo cáo.
  • Cung cấp những thông tin chi tiết về tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đã qua. Do đó mà việc lập BCTC chính là cơ sở để việc kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vốn, cũng như khả năng huy động vốn của doanh nghiệp được diễn ra dễ dàng hơn.
  • Là tài liệu quan trọng để cho chủ doanh nghiệp có được những phân tích, nghiên cứu, từ đó có thể đưa ra những chiến lược, định hướng kinh doanh đúng đắn trong giai đoạn tiếp theo và nâng cao hiệu quả cho công tác quản trị doanh nghiệp.

Vì vậy mà báo cáo tài chính luôn là tài liệu được quan tâm nhiều từ hội đồng quản trị doanh nghiệp, các nhà đầu tư, quản lý cấp cao và cả nhân viên của doanh nghiệp.

4. Soát xét báo cáo tài chính là gì ?

Soát xét báo cáo tài chính là hoạt động nhằm đưa ra ý kiến kết luận là không (hoặc có) phát hiện ra sự kiện trọng yếu nào làm cho kiểm toán viên cho rằng báo cáo tài chính không được lập phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam (hoặc chuẩn mực kế toán được chấp nhận), xét trên mọi khía cạnh trọng yếu. Soát xét báo cáo tài chính không yêu cầu kế toán phải hiểu rõ về kiểm soát nội bộ, tiếp cận với rủi ro gian lận hay bất cứ một quy trình kiểm toán nào. Do đó, một báo cáo soát xét không thể cung cấp đầy đủ bằng chứng hay thông tin như một báo cáo kiểm toán.

Chi phí cần cho soát xét báo cáo tài chính thấp hơn chi phí kiểm toán. Vì vậy báo cáo soát xét thường được sử dụng nhằm tiết kiệm chi phí khi kiểm toán toàn bộ.

Khi soát xét báo cáo tài chính, bộ phận quản lý chịu trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính của đơn vị, kế toán phải có đủ trình độ, hiểu biết về cả ngành nghề kịnh doanh cũng như đơn vị mình để thực hiện soát xét.

Dưới đây là quy trình kế toán thực hiện soát xét báo cáo tài chính. Quy trình này tập trung chủ yếu vào các lĩnh vực có nguy cơ xảy ra sai sót trọng yếu:

  • Thực hiện phân tích chỉ số so sánh với kỳ trước đó, kỳ dự báo cũng như kết quả toàn ngành.
  • Xem xét tính nhất quán.
  • Thủ tục ghi nhận giao dịch kế toán.
  • Xem xét các trường hợp bất thường hoặc phức tạp có thể ảnh hưởng đến kết quả báo cáo.
  • Xem xét các giao dịch quan trọng phát sinh gần cuối kỳ kế toán.
  • Xem xét bổ sung các câu hỏi nảy sinh trong đợt soát xét trước.
  • Xem xét các sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày lập báo cáo tài chính.
  • Xem xét các bút toán quan trọng.
  • Xem xét nhận định từ các cơ quan quản lý.
  • Kiểm tra báo cáo tài chính xem có phù hợp với khuôn khổ báo cáo tài chính.
  • Soát xét báo cáo quản trị do kế toán soát xét hoặc kiểm toán từ kỳ trước.

Ngoài ra còn một số đối tượng cụ thể sau:

    • Tiền mặt.
    • Phải thu khách hàng.
    •  Hàng tồn kho.
    •  Đầu tư.
    •  Tài sản cố định.
    •  Tài sản vô hình.
    •  Notes payable and accrued expenses.
    •  Nợ phải trả dài hạn.
    •  Contingencies and commitments.
    •  Nguồn vốn.
    •  Doanh thu và chi phí.

Nếu kế toán cho rằng báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu, cần thực hiện quy trình bổ sung, thu thập bằng chứng để tránh việc phải chỉnh sửa báo cáo. Nếu báo cáo thật sự có sai sót trọng yếu, kế toán phải lựa chọn giữa việc giải trình sai sót đó trong báo cáo đi kèm với báo cáo tài chính, hoặc rút khỏi công việc soát xét.

5. Mẫu hợp đồng soát xét báo cáo tài chính [Chi tiết 2023]

Để hoàn thành mẫu báo cáo tài chính nội bộ không phải là một điều dễ dàng thực hiện. Thậm chí, nhiều kế toán mới hoặc ít kinh nghiệm đôi khi không thể nắm rõ được cách thực hiện loại báo cáo này. Do đó, ACC sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của mẫu báo cáo tài chính hợp nhất này.

MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:……………….Địa chỉ:………………. Mẫu số B 01 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
 

 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày……tháng … năm ….
 
                             Đơn vị tính:………….

 TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A B C 1 2
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130    
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140    
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B – TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 210+220+230+240) 200
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
 1. Nguyên giá 211
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (….) (…..)
 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
 1. Nguyên giá 221
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (….) (…..)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (….) (…..)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (….) (…..)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300
I. Nợ ngắn hạn 310      
 1. Vay ngắn hạn 311
 2. Phải trả cho người bán 312
 3. Người mua trả tiền trước 313
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06
 5. Phải trả người lao động 315
 6. Chi phí phải trả 316
 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320      
 1. Vay và nợ dài hạn 321
 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU(400 = 410+430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07    
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
 2. Thặng dư vốn cổ phần 412
 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (….) (….)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 ) 440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Số          cuối năm Số  đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công    
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý    
5- Ngoại tệ các loại

 
Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu(Ký, họ tên) Kế toán trưởng(Ký, họ tên)                    Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là  “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

  1. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. Mẫu số F01 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm…..
                                                                                                      Đơn vị tính:…………

Số hiệu  Tên tài khoản Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm
TK   Nợ Nợ Nợ
A B 1 2 3 4 5 6
                         
 

Cộng

           

 
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế

    Lập, ngày……. tháng……năm ….
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. Mẫu số B 02 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
 

 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm …                       
                                    Đơn vị tính:…………

 CHỈ TIÊU Mã      số Thuyết minh Nămnay Năm trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
  – Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20 + 21 – 22 – 24) 30
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60

 
Lập, ngày ……tháng……năm …..

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:……………………..                                  Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:…………………..               (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….

  • Đơn vị tính ………..
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30      
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50  
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11

Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.

Đơn vị:………………….. Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:……………………. (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ………..

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh      
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
    – Khấu hao TSCĐ 02
    – Các khoản dự phòng 03
    – Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
    – Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
    – Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động 08      
    – Tăng, giảm các khoản phải thu 09
    – Tăng, giảm hàng tồn kho 10
    – Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11
    – Tăng, giảm chi phí trả trước 12
    – Tiền lãi vay đã trả 13
    – Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
    – Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
    – Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30      
 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính        
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50      
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60      
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)  70 V.11    

Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại  “Mã số”.

  1. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:………………………Địa chỉ:…………………….. Mẫu số B 09 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
 Năm …
 

I – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 – Hình thức sở hữu vốn
2 – Lĩnh vực kinh doanh
3 – Tổng số công nhân viên và người lao động
4 – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II – Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 – Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…)
2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 – Chế độ kế toán áp dụng
4 – Hình thức kế toán áp dụng
5 – Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 – Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán                                                                                         
                                                                                                       (Đơn vị tính………..)

01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
   – Tiền mặt- Tiền gửi Ngân hàng- Tương đương tiền ………… …………
Cộng     
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
–         – Nguyên liệu, vật liệu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí SX, KD dở dang- Thành phẩm- Hàng hóa- Hàng gửi đi bán ……………………….. ………………………
Cộng    

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)…………………………………………………….
03 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình– Số dư đầu năm- Số tăng trong nămTrong đó: + Mua sắm                       + Xây dựng– Số giảm trong nămTrong đó: + Thanh lý                     + Nhượng bán                     + Chuyển sang                          BĐS đầu tư– Số dư cuối năm(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế– Số dư đầu năm- Số tăng trong năm- Số giảm trong năm- Số dư cuối năm(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)– Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối nămTrong đó:+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,    cầm cố các khoản vay   + TSCĐ tạm thời không sử dụng   +  TSCĐ chờ thanh lý   (…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
– TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn  sử dụng:…………………………………………………………………
– Lý do tăng, giảm: ………………………………………………………………………………………..

  1. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
 Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sỏng chế   TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình            
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong nămTrong đú  + Mua trong năm  + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp  – Số giảm trong nămTrong đú:+ Thanh lý, nhượng bỏn  + Giảm khỏc (…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
– Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế            
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong năm- Số giảm trong năm (… ) (… ) (… ) (… ) (… ) (… )
– Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh            
– Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)…………………………………………………………………..

05 – Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư         vào đơn vị khác: Cuối năm Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:– Chứng khoán đầu tư ngắn hạn- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:– Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát- Đầu tư vào công ty liên kết- Đầu tư tài chính dài hạn khác …..……………..……………… ……………………………………
Cộng    

* Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………….
 

06 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
   – Thuế giá trị gia tăng phải nộp ….. …..
   – Thuế tiêu thụ đặc biệt ….. …..
   – Thuế xuất, nhập khẩu ….. …..
   – Thuế thu nhập doanh nghiệp ….. …..
   – Thuế thu nhập cá nhân ….. …..
   – Thuế tài nguyên ….. …..
   – Thuế nhà đất, tiền thuê đất ….. …..
   – Các loại thuế khác ….. …..
   – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ….. …..

07 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

Chỉ tiêu Sốđầunăm Tăng trongnăm Giảm trong năm Sốcuốinăm
A 1 2 3 4
1 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn2- Thặng dư vốn cổ phần3- Vốn khác của chủ sở hữu4- Cổ phiếu quỹ (*)5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (…..) (…..) (…..) (…..)
Cộng

* Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………..

  1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính………)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
– Doanh thu bán hàngTrong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá ………. ……….
– Doanh thu cung cấp dịch vụTrong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ ………. ……….
– Doanh thu hoạt động tài chính ….. …..
   Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia …… ……
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện ………… …………
+ …. …… ……

 

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập       chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế …… ……
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhậpchịu thuế TNDN(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vàothu nhập chịu thuế TNDN(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước đượctrừ vào lợi nhuận trước thuế) ……
…………
…….
………….
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) …… ……
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
–   Chi phí nguyên liệu, vật liệu-   Chi phí nhân công-   Chi phí khấu hao tài sản cố định-   Chi phí dịch vụ mua ngoài-   Chi phí khác bằng tiền …………………….. ……………………….
Cộng ……. …….

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính………….)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay    Năm trước
– Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ                      ………              ………
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;

  • Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ………               ………

12 – Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay    Năm trước
– Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;                                   ……….              ……….

  • Các khoản khác… ………                 ………

 
VI- Những thông tin khác
– Những khoản nợ tiềm tàng
– Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
– Thông tin so sánh
– Thông tin khác (2)
 
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
 

    Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

  • Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
  • Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
Trên đây là một số thông tin về Mẫu báo cáo tài chính công ty xây dựng [Chi tiết 2023] – Công ty Luật ACC, mời bạn đọc thêm tham khảo và nếu có thêm những thắc mắc về bài viết này hay những vấn đề pháp lý khác về dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo