Mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê mới nhất 2024

Hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê là một loại hợp đồng quan trọng, giúp xác định quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan trong quá trình chuyển nhượng tài sản. Việc sử dụng mẫu hợp đồng chuẩn sẽ đảm bảo tính hợp pháp và bảo vệ quyền lợi cho các bên. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê mới nhất, cùng với hướng dẫn chi tiết để bạn có thể dễ dàng sử dụng.

mau-hop-dong-chuyen-nhuong-tai-san-tren-dat-thue-moi-nhat

 Mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê mới nhất

1. Chuyển nhượng tài sản trên đất thuê là gì?

Chuyển nhượng tài sản trên đất thuê là hành vi giao dịch, chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê từ người bán (bên chuyển nhượng) sang người mua (bên nhận chuyển nhượng). Tài sản được chuyển nhượng có thể bao gồm nhà ở, công trình xây dựng, nhà máy, xí nghiệp, hoặc các tài sản khác gắn liền với đất.

2. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê mới nhất

Dưới đây là mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê bạn có thể tham khảo:

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (1)

(Số: ……………./HĐMBTSGLĐ)

Hôm nay, ngày …tháng …. năm ….., Tại: ………………………………………………..Chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà:  …………………………………………………………………………..  Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu tài sản: ………………………………………………………………………………………….

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông:  …………………………………………………………………………..  Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………

Bà:  …………………………………………………………………………..  Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………

Là đồng sở hữu tài sản: ………………………………………………………………………………………….

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về tài sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

 

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

Ông:  …………………………………………………………………………..  Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………

Bà:  …………………………………………………………………………..  Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………………………………………..

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo .............................................................., cụ thể như sau:

...................................................................................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ..............................................................................

- Thửa đất số: ...............................................................................................

- Tờ bản đồ số: .............................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

  + Sử dụng riêng: ..................................................................................... m2

  + Sử dụng chung: ................................................................................... m2

- Mục đích sử dụng:........................................................................................

- Thời hạn sử dụng:........................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:.....................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................................................

....................................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ................................................................................................

....................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................... 

ĐIỀU 2: GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ..........................................................

VNĐ (Bằng chữ: ..................................................................................... đồng Việt Nam).

2.2. Phương thức thanh toán: ................................................................................

2.3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2)

3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

4.1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .....................................

4.2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.

................................................................

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên .......... chịu trách nhiệm nộp. 

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

7.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

   - Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

   - Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

7.2. Bên B cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

 

                         BÊN A                                                               BÊN B

         (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                         (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

                                            LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày ........ tháng .......... năm ……….. (…………………………………………………………..)

, tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi ………………………………………………………………….., Công chứng viên phòng Công chứng

số ............. tỉnh (thành phố)…………………………………………………………………………………….

 

                                                    CÔNG CHỨNG:

- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ....................................... và bên B là ...............................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

 

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

 

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

 

- ..................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

 

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

 

Số ................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

                                                                 CÔNG CHỨNG VIÊN

                                                          (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú:

(1) Hợp đồng này được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 167 Luật đất đai năm 2013;

(2) Việc đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện theo quy định tại Điều 95 Luật đất đai năm 2013.

3. Hướng dẫn điền hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

Mục thông tin chung:

Để bắt đầu việc điền Hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê một cách chính xác, trước hết, bạn cần điền các thông tin chung sau đây:

Số hợp đồng: Ghi số thứ tự của hợp đồng để dễ dàng theo dõi và quản lý.

Ngày, tháng, năm: Điền ngày, tháng, năm lập hợp đồng để xác định thời điểm chính xác của việc chuyển nhượng.

Địa điểm lập hợp đồng: Ghi địa điểm cụ thể mà hợp đồng được lập.

Thông tin về bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng:

Tiếp theo, bạn cần cung cấp thông tin chi tiết về bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng:

Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của cả bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng.

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: Xác định số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân của cả hai bên.

Địa chỉ: Thông tin về địa chỉ thường trú của bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng.

Nội dung chuyển nhượng:

Ở phần này, bạn cần mô tả chi tiết về tài sản được chuyển nhượng, bao gồm:

Tài sản chuyển nhượng: Ghi rõ loại tài sản như nhà ở, công trình xây dựng, và cung cấp thông tin về diện tích, vị trí, hiện trạng, cũng như các giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu liên quan.

Giá trị chuyển nhượng: Xác định giá trị của tài sản được chuyển nhượng.

Hình thức thanh toán: Chỉ ra cách thức thanh toán như tiền mặt, chuyển khoản, hoặc các phương thức khác.

Quyền và nghĩa vụ của các bên:

Điều quan trọng tiếp theo là ghi rõ quyền và nghĩa vụ của cả bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng, tuân thủ theo quy định của pháp luật và thỏa thuận của hai bên.

Thời hạn chuyển nhượng:

Ghi rõ thời hạn dự kiến cho việc bàn giao tài sản và thanh toán giá trị chuyển nhượng.

Giải quyết tranh chấp:

Nếu có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh sau này, cần phải ghi rõ cách thức giải quyết tranh chấp.

Điều khoản chung:

Cuối cùng, đừng quên ghi số bản hợp đồng được lập và xác nhận rằng cả hai bên đã đọc kỹ và đồng ý với các điều khoản của hợp đồng trước khi ký tên.

Chắc chắn rằng đại diện của cả bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng ký tên và ghi rõ họ tên của mình.

4. Điều kiện chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

Để thực hiện quá trình chuyển nhượng tài sản trên đất thuê một cách hợp lý và hợp pháp, các bên liên quan cần tuân thủ các điều kiện sau đây:

Điều kiện về tài sản:

Trước hết, tài sản được chuyển nhượng phải đáp ứng một số yêu cầu cụ thể:

Tài sản gắn liền với đất thuê: Tài sản này phải có mối liên kết chặt chẽ với đất thuê, bao gồm các yếu tố như nhà ở, công trình xây dựng, hoặc các cơ sở vật chất khác.

Tài sản không thuộc diện cấm chuyển nhượng: Theo quy định của pháp luật, có những loại tài sản bị cấm chuyển nhượng. Do đó, trước khi thực hiện chuyển nhượng, cần phải đảm bảo rằng tài sản không nằm trong danh sách này.

Tài sản không tranh chấp, không kê biên, không thế chấp: Tài sản cần phải không có tranh chấp, không bị kê biên, không bị thế chấp để đảm bảo tính pháp lý và quyền lợi của bên nhận chuyển nhượng.

Điều kiện về bên chuyển nhượng:

Bên chuyển nhượng cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau: 

Quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản: Bên chuyển nhượng phải là người sở hữu hợp pháp của tài sản, có quyền thực hiện quyền chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.

Năng lực hành vi dân sự: Bên chuyển nhượng phải có đủ năng lực pháp lý để thực hiện các hành vi pháp lý, bao gồm việc ký kết hợp đồng chuyển nhượng.

Điều kiện về bên nhận chuyển nhượng:

Bên nhận chuyển nhượng cũng cần phải đáp ứng các yêu cầu sau:

Năng lực hành vi dân sự: Bên nhận chuyển nhượng cần phải có đủ năng lực pháp lý để thực hiện các hành vi pháp lý, bao gồm việc nhận và sở hữu tài sản được chuyển nhượng.

Đáp ứng các điều kiện về giao đất, thuê đất: Bên nhận chuyển nhượng cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai liên quan đến việc giao đất hoặc thuê đất để đảm bảo tính hợp pháp của việc nhận tài sản.

5. Hồ sơ, thủ tục chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

1xIijMGGHudmCWUiaxVf5K02n_EbzmTAY=k

Hồ sơ, thủ tục chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

5.1. Hồ sơ chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT, hồ sơ gồm có:

  • Đơn đề nghị đăng ký biến động (theo mẫu);
  • Văn bản chấp thuận chủ trương mua, bán tài sản gắn liền với đất thuê của Ủy ban nhân dân Thành phố (bản chính);
  • Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản gắn liền với một phần diện tích đất thuê;
  • Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất thuê được cơ quan công chứng chứng nhận (bản chính);
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người chuyển nhượng (bản chính) kèm theo quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất (bản sao công chứng hoặc chứng thực);
  • Chứng từ đã nộp tiền thuê đất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị đăng ký biến động (bản sao của tổ chức);
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập của tổ chức mua tài sản gắn liền với đất (bản sao công chứng hoặc chứng thực).
  • Biên bản và Nghị quyết của Công ty đối với việc chuyển
  • Đơn đề nghị đăng ký biến động (theo mẫu);
  • Ý kiến của UBND cấp huyện (nơi có đất) về việc chấp hành các quy định của pháp luật trong quá trình sử dụng đất của tổ chức chuyển nhượng (bản chính).
  • Báo cáo của bên nhận chuyển nhượng về việc chấp hành pháp luật đất đai, đối với các khu đất đang quản lý, sử dụng và cam kết năng lực tài chính theo quy định tại khoản 2 Điều 189 Luật Đất đai (bản chính).

5.2. Thủ tục chuyển nhượng tài sản trên đất thuê

Quá trình thực hiện chuyển nhượng tài sản trên đất thuê gồm các bước sau:

  • Nộp hồ sơ đề nghị: Các bên cần nộp hồ sơ đề nghị chuyển nhượng tài sản trên đất thuê tại cơ quan đăng ký đất đai.
  • Xem xét và quyết định: Cơ quan đăng ký đất đai sẽ xem xét hồ sơ và ra quyết định chấp thuận hoặc từ chối việc chuyển nhượng.
  • Công chứng và chứng thực: Nếu hồ sơ được chấp thuận, các bên tiến hành công chứng và chứng thực hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê.
  • Nộp hồ sơ đăng ký: Cuối cùng, sau khi hoàn thành quá trình chuyển nhượng, các bên cần nộp hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

6. Câu hỏi thường gặp

6.1 Mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê có bắt buộc phải công chứng hay không?

Có, hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê phải được công chứng để có giá trị pháp lý.

6.2 Ai là người chịu trách nhiệm thanh toán thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng tài sản trên đất thuê?

Người nhận chuyển nhượng tài sản là người chịu trách nhiệm thanh toán thuế thu nhập cá nhân.

6.3 Có thể chuyển nhượng tài sản trên đất thuê cho người nước ngoài hay không?

Có thể, nhưng người nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về vấn đề Mẫu hợp đồng chuyển nhượng tài sản trên đất thuê mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo