Giấy khám sức khỏe là một trong những giấy tờ khá quan trọng trong một số trường hợp như xin việc, thi bằng lái xe,... Vậy Mẫu giấy khám sức khỏe lái xe ô tô B2 được quy định như thế nào. Hãy cùng ACC tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây. Mời các quý đọc giả tham khảo.
1. Khám sức khỏe lái xe ô tô B2
Khám sức khỏe học lái xe B2 là thủ tục bắt buộc nhằm đảm bảo người đủ sức khỏe được điều khiển tham gia giao thông theo quy định. Đảm bảo an toàn giao thông, tránh các trường hợp cấp bằng lái xe không đúng, cấp cho người không đủ khả năng lái xe ô tô gây nguy hiểm cho người khác. Lấy ví dụ đơn giản, những trường hợp không đủ điều kiện cấp bằng lái xe bao gồm những người không đủ thị lực, không đủ chi (tay/chân), có bệnh lý về thần kinh nghiêm trọng …
Vì vậy khám sức khỏe khi học lái xe ô tô là cần thiết, bắt buộc. Và người học lái xe ô tô phải trải qua bài khám sức khỏe và nộp hồ sơ là giấy khám sức khỏe lái xe theo mẫu của Tổng cục đường bộ quy định trong từng thời kỳ.
2. Quy trình khám sức khỏe thi bằng lái xe ô tô
Người có nhu cầu đăng ký khám sức khỏe lái đến khám trực tiếp tại cơ sở khám chữa bệnh đủ điều kiện. Các cơ sở này thông thường là các bệnh viện cấp Quận/Huyện trở lên và nộp giấy khám sức khỏe theo mẫu.
Theo danh mục khám sức khỏe tại mẫu giấy khám sức khỏe, cơ sở y tế sẽ lần lượt kiểm tra sức khỏe đối với từng danh mục. Cụ thể các nội dung khám sức khỏe bao gồm:
- Khám thai sản
- Khám nội tiết
- Khám cơ xương khớp
- Khám hô hấp
- Khám tim mạch
- Khám tai mũi họng
- Khám mắt
- Khám thần kinh/ tâm thần
- Phiếu xét nghiệm sinh hóa - Âm tính với các chất kích thích như : rượu bia, ma túy ...v...v.
Ở mỗi khoa khám bệnh theo từng nội dung nêu trên, cơ sở y tế sẽ đánh dấu và xác nhận vào biểu mẫu giấy khám sức khỏe theo quy định. Và cuối cùng kết luận sức khỏe có đủ để đăng ký học lái xe ô tô hay không trước khi trả giấy khám sức khỏe cho người đăng ký khám sức khỏe học lái xe.
3. Mẫu giấy khám sức khỏe lái xe ô tô B2 [Mới nhất 2023]
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
……..1……...
……...2…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /GKSKLX-....3.... |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh 4 (4 x 6cm) |
Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………………………..
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi............................................... Số CMND hoặc Hộ chiếu:…………cấp ngày………/.............../……………. tại………………………………………………………………………………….. Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………. Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ……………………………………… |
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
a) Không □; b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không(Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)
Có/Không | Có/Không | |||||
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | |||||
Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | Bệnh tâm thần | |||||
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | Mất ý thức, rối loạn ý thức | |||||
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | Ngất, chóng mặt | |||||
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | Bệnh tiêu hóa | |||||
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | |||||
Tăng huyết áp | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | |||||
Khó thở | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | |||||
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | |||||
Bệnh thận, lọc máu | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện |
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng hay không?(Đối với phụ nữ):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………..ngày………tháng…….năm………. Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | ||||||||||||
1. Tâm thần:
…………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………… Kết luận…………………………………………………………… 2. Thần kinh: ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Kết luận……………………………………………………………… 3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:………. + Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:………. - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính………Có kính………….. - Thị trường:
-Sắc giác + Bình thường □ + Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có): ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… |
……………………
……………………
|
||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
4.Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường:……..m; Nói thầm:………..m + Tai phải: Nói thường:……..m; Nói thầm:……….. ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… |
|
||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
5. Tim mạch:
+ Mạch: ……………………lần/phút; + Huyết áp:…………../………………….mmHg ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… |
|||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
6. Hô hấp:
………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. |
|||||||||||||
……Kết luận………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
7. Cơ Xương Khớp:
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….. |
|||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
8. Nội tiết:
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….. |
|||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… | ||||||||||||
9. Thai sản:
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….. |
|||||||||||||
Kết luận……………………………………………………………… | …………………… |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Các xét nghiệm bắt buộc:
a) Xét nghiệm ma túy - Test Morphin/Heroin:………………………………………………… - Test Amphetamin:…………………………………………………… - Test Methamphetamin:……………………………………………… - Test Marijuana (cần sa):……………………………………………. |
|
b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:……………… | |
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác.
a)Kết quả:……………………………………………………………… |
|
b) Kết luận:……………………………………………………………... |
IV. KẾT LUẬN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
…………, ngày…….tháng….. năm……. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
5. Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:
5.1. Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.2. Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.3. Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng……..nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)…………………………………………
Những trường hợp khó kết luận, đề nghị hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái xe ở Hội đồng GĐYK các cấp
4. Cách điền thông tin trên mẫu giấy khám sức khỏe lái xe
Hầu như đối với các giấy tờ hồ sơ khi đăng ký học lái xe ô tô thì điều đầu tiên mà các bạn phải làm đó là khai báo phần thông tin cá nhân. Ở mẫu giấy khám sức khỏe lái xe ô tô cũng vậy:
- Khai báo họ tên đầy đủ bằng chữ in hoa.
- Đánh dấu giới tính thương thích vào ô giới tính
- Khai báo tuổi chính xác( các bạn có thể lấy năm hiện tại trừ năm sinh để ra tuổi hiện tại của bạn)
- Điền đầy đủ số CMND hoặc hộ chiếu nếu có cùng với ngày tháng năm cấp
- Về phần chỗ ở hiện tại các bạn nên khai báo đúng như thông tin in trên CMND để tiện đối chiếu
- Ký và ghi rõ họ tên ở trang kê tiếp của mẫu giấy khám sức khỏe lái xe
- Thông tin còn lại sẽ do bác sĩ phê duyệt khi khám sức khỏe cho bạn\
Trên đây là bài viết về Mẫu giấy khám sức khỏe lái xe ô tô B2 [Mới nhất 2023] mời bạn đọc thêm tham khảo và nếu có thêm những thắc mắc về bài viết này hay những vấn đề pháp lý khác về dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận