Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH mới nhất năm 2024

Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH là một văn bản pháp lý quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để hiểu rõ hơn về Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH hãy cùng Công ty Luật ACC tìm hiểu bài viết sau:luu-y-khi-thanh-lap-cong-ty-tnhh-2

 Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH

I.  Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH là gì?

Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) là một loại hình doanh nghiệp phổ biến ở Việt Nam, được quy định trong Luật Doanh nghiệp 2020.

Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH là một văn bản pháp lý quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Đây là văn bản do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp, xác nhận việc thành lập và đăng ký kinh doanh của công ty TNHH.

II. Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH mới nhất năm 2024

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….              CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH                                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN 

Mã số doanh nghiệp:………………………………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………. Giới tính: ……………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: ………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………….

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………….. Giới tính:…………………………………………..

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: …………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Mẫu 2:
screenshot-2024-01-12-195009
Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH mới nhất năm 2024

III. Cách ghi Mẫu Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH

Dưới đây là hướng dẫn cách ghi Mẫu Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH:

1. Tên công ty:

- Ghi rõ tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có) của công ty.

- Tên công ty phải bằng tiếng Việt, có thể kết hợp với tiếng nước ngoài.

- Tên công ty không được trùng với tên của doanh nghiệp khác đã được đăng ký.

2. Trụ sở chính:

- Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, fax, email của trụ sở chính.

- Địa chỉ trụ sở chính phải là nơi đặt văn phòng, trụ sở làm việc chính của công ty.

3. Ngành, nghề kinh doanh:

- Ghi rõ ngành kinh doanh chính và các ngành kinh doanh khác (nếu có).

- Ngành, nghề kinh doanh phải phù hợp với quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

4. Vốn điều lệ:

- Ghi rõ số vốn điều lệ, hình thức góp vốn (tiền, tài sản, công sức) và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên.

- Vốn điều lệ tối thiểu của công ty TNHH một thành viên là 20 tỷ đồng.

- Vốn điều lệ tối thiểu của công ty TNHH hai thành viên trở lên là 10 tỷ đồng.

5. Thành viên:

- Ghi rõ họ và tên, chỗ ở, quốc tịch, số vốn góp và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên.

- Thành viên của công ty TNHH có thể là cá nhân hoặc tổ chức.

- Số lượng thành viên của công ty TNHH không quá 50 thành viên.

6. Người đại diện theo pháp luật:

- Ghi rõ họ và tên, chức danh, chỗ ở, số điện thoại, email của người đại diện theo pháp luật.

- Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH là cá nhân do thành viên hoặc Đại hội đồng thành viên bầu, cử.

- Người đại diện theo pháp luật có quyền và trách nhiệm thay mặt công ty thực hiện các giao dịch dân sự với bên thứ ba.

7. Cam kết:

- Các thành viên cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

- Người đại diện theo pháp luật cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông tin đăng ký trong Giấy đăng ký kinh doanh.

IV. Quy định mẫu Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH

Mẫu Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH được quy định tại Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Tên công ty: Ghi rõ tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có) của công ty.

- Trụ sở chính: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, fax, email của trụ sở chính.

- Ngành, nghề kinh doanh: Ghi rõ ngành kinh doanh chính và các ngành kinh doanh khác (nếu có).

- Vốn điều lệ: Ghi rõ số vốn điều lệ, hình thức góp vốn (tiền, tài sản, công sức) và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên.

- Thành viên: Ghi rõ họ và tên, chỗ ở, quốc tịch, số vốn góp và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên.

- Người đại diện theo pháp luật: Ghi rõ họ và tên, chức danh, chỗ ở, số điện thoại, email của người đại diện theo pháp luật.

- Cam kết: Các thành viên cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về doanh nghiệp. Người đại diện theo pháp luật cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông tin đăng ký trong Giấy đăng ký kinh doanh.

V. Những câu hỏi thường gặp:

1. Sử dụng Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH trong trường hợp nào?

- Thành lập mới công ty TNHH: Doanh nghiệp lần đầu tiên đăng ký kinh doanh dưới hình thức công ty TNHH.

- Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh của công ty TNHH: Doanh nghiệp thay đổi thông tin về tên công ty, trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh, vốn điều lệ, thành viên, người đại diện theo pháp luật,...

- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp sang công ty TNHH: Doanh nghiệp đang hoạt động dưới hình thức khác chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH.

2. Ai cấp Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH?

Cơ quan cấp Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH là Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi công ty có trụ sở chính. Doanh nghiệp cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quy định và nộp cho Phòng Đăng ký kinh doanh.

3. Ai ghi Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH?

- Thành viên hoặc người được ủy quyền của thành viên: Trong trường hợp thành viên trực tiếp ghi thông tin vào mẫu thì cần ký tên và đóng dấu (nếu có) vào phần cam kết. Trường hợp thành viên ủy quyền cho người khác ghi thông tin vào mẫu thì cần có Giấy ủy quyền hợp lệ.

- Người đại diện theo pháp luật của công ty: Người đại diện theo pháp luật có quyền và trách nhiệm thay mặt công ty thực hiện các giao dịch dân sự với bên thứ ba, bao gồm cả việc ghi thông tin vào Mẫu Giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo