Mẫu giáo án theo công văn 2345 lớp 4 môn toán

122-3

 mẫu giáo án theo công văn 2345 lớp 4

1. Yêu cầu cần đạt: 

Kiến thức 

‐ Đọc viết các số đến 100.000.

– Có khả năng phân tích cấu tạo của các con số.

Kỹ năng 

– Rèn luyện kĩ năng đọc viết, phân tích cấu tạo số

  • Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
  • Tham gia hình thành các kỹ năng: Năng lực tự học, năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy – suy luận logic, năng lực quan sát,…
  • Bài tập cần làm: Làm bài tập 1, 2, 3, 4

2. Đồ dùng dạy học:

  1. Đồ dùng

– GV : Bảng phụ

– HS: sách, vở.

  1. Phương pháp, kĩ thuật

‐ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.

– Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.

3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động: (3p)

– Tổng kết trò chơi

– Dẫn vào Khám phá

‐ Chơi trò chơi “truyền điện”

Đọc nối tiếp ngược các số tròn chục tuqf 90 đến 100.

2. Hoạt động thực hành: (30p)

* Mục tiêu:

Đọc viết được các số đến 100.000

Biết phân tích cấu tạo số

*Cách tiến hành:

Bài 1: Gọi HS nêu Yêu cầu

a)Hướng dẫn HS tìm quy luật

b) Viết số thích hợp vào chỗ trống

– Chữa bài, nhận xét.

Bài 2: GV treo bảng kẻ sẵn

– Chốt cách viết số, đọc số và phân tích cấu tạo số

Bài 3:

a)Viết số sau thành tổng (theo mẫu)

M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3

‐ Chữa bài, nhận xét

b) Viết theo mẫu

M : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232

Bài 4: Tính chu vi các hình sau

Muốn tính chu vi 1 hình ta làm như thế nào?

Chữa bài, nhận xét và chốt cách chu vi.

3. Hoạt động ứng dụng (1p)

4. Hoạt động sáng tạo (1p)

Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp

‐ HS nêu yêu cầu của bài

  • Ứng với mỗi vạch là các số tròn nghìn

‐ HS tự làm bài vào vở – Đổi chéo vở để KT

‐ HS tự tìm quy luật và viết.

Đáp án:

36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 000; 41 000

Cá nhân – Lớp

‐ 2 HS phân tích mẫu

‐ HS làm bài cá nhân – chia sẻ lớp

a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 (…)

b) 7000 + 300 + 50 + 1= 7351 (…)

Nhóm 2 – Lớp

Ta tính độ dài các cạnh của hình đó

‐ HS làm nhóm 2 – Chia sẻ kết quả

Chu vi hình tứ giác ABCD là:

6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:

(4 + 8) 2 = 24 (cm)

Chu vi hình vuông GHIK là:

5 × 4 = 20 (cm)

‐ Ghi nhớ nội dung bài học

‐ VN luyện tập tính chu vi và diện tích của các hình phức hợp

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo