Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV và hướng dẫn

Flycam, Drone hay UAV là thiết bị máy bay không người lái được lắp đặt camera, có khả năng chụp ảnh, quay phim bằng cách điều khiển từ xa. Sau đây, Công ty Luật ACC xin gửi đến bạn Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV và hướng dẫn theo quy định hiện hành. 

Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV và hướng dẫn

Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV và hướng dẫn

1. Tại sao cần phải chuẩn bị mẫu đơn xin phép bay Flycam?

Căn cứ theo nghị định số 36/2008/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 79/2011/NĐ-CP) về quản lý tàu bay không người lái, tất cả hoạt động bay bằng Flycam phải được sự cho phép từ Bộ Quốc Phòng. Bên cạnh đó, theo Khoản 1 Điều 14 của Nghị định 36/2008/NĐ-CP quy định, việc tổ chức bay khi chưa có giấy phép bay là một hành vi bị nghiêm cấm.

Do đó, cá nhân hoặc tổ chức có nhu cầu sử dụng cần phải chuẩn bị mẫu đơn xin phép bay Flycam, cũng như những hồ sơ, giấy tờ hợp pháp trước khi bay để tránh rủi ro và bị xử phạt.

2. Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP BAY

APPLICATION FORM FOR REQUEST OF FLIGHT AUTHORIZATION

Kính gửi/To: .............………………

Căn cứ Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ,

Nghị định số XX/2011/NĐ-CP ngày DD/MM/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP/Pursuant to Decree

No.36/2008/NĐ-CP dated 28 March 2008 of the Government on the management of unmanned aircraft and ultra light Instrument, Decree

No.XX/2011/NĐ-CP dated DD/MM/2011 of the Government on Revision and Supplement of Decree No.36/2008/NĐ-CP.

1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bay/Applicant

- Tên/Full name: ................................................................................................. 

- Địa chỉ/Address: ............................................................................................... 

- Quốc tịch/Nationality: ....................................................................................... 

- Điện thoại, fax/Phone, fax: ................................................................................ 

Đề nghị Cục Tác chiến cấp phép hoạt động bay cho loại phương tiện bay sau đây

Request Department of Operations issue flight authorization for the aircraft or ultra light Instrument below: .....................................           

2. Phương tiện bay/Aircrafts or ultra light Instrument:

- Loại phương tiện bay, tên gọi/Type of aircraft or ultra light Instrument, call sign: .... 

- Nhà sản xuất/Manufacturer: ............................................................................... 

- Số xuất xưởng/Manufacturer’s Serial Number: .................................................... 

- Trọng lượng cất cánh tối đa/Aircraft maximum take - off weight (MTOW): .............. 

- Năm sản xuất/Year of Delivery from the Manufacturer: ......................................... 

- Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and Designation of Engines: ..................... 

- Dấu hiệu đăng ký (nếu có)/Registration Mark (if possible): .................................... 

- Trang thiết bị thông tin hàng không, thiết bị dẫn đường, giám sát bay, thiết bị chụp ảnh/Avionics Equipment, type of communication, Navigation, Surveillance and camera: ............................................ 

- Thuyết minh tính năng kỹ thuật hàng không, kích thước (rộng, dài, cao), độ cao bay tối đa, tốc độ bay tối đa, bán kính hoạt động, phương pháp điều khiển bay, thời gian hoạt động trên không, khả năng mang, treo/Performance specification, Dimension (width, length, height), Service Ceiling, Max Cruising Speed, Range with Max Fuel (no reserve), Way of Control, Enduration of Flight: ................................................................................................................ 

.......................................................................................................................... 

.......................................................................................................................... 

- Các thông tin và tính năng kỹ thuật khác, trang bị khác/Additional Informations, Performance specification and Equipments: .......................................................................................................................... 

.......................................................................................................................... 

3. Mục đích thực hiện bay/Purpose of flight: ......................................................... 

4. Kích thước khu vực vùng trời tổ chức bay/Dimension of Airspace’s Area for Flights:       

5. Số ngày và thời gian tổ chức bay/Dates and Times for Day requested: ................ 

6. Sân bay (hoặc tên khu vực mặt đất, mặt nước) bảo đảm cho việc cất cánh, hạ cánh của tàu bay, phương tiện bay/Location or Name of Area of Land/Water for Take Off/Landing: ................................................. 

7. Sơ đồ bay/Flight Chart: ................................................................................... 

8. Tài liệu gửi kèm theo đơn/The below reference documents are attached:

- Ảnh chụp tàu bay, phương tiện bay (kích thước tối thiểu 18 x 24 cm)/Photo of Aircraft (dimension 18x24cm).

- Bản thuyết minh kỹ thuật hàng không/Performance specifications.

- ........................................................................................................................ 

Chúng tôi (Tôi) cam kết thực hiện đúng các quy định của phép bay, các quy định về bay, quản lý - điều hành bay trong vùng trời Việt Nam và các quy định pháp luật khác có liên quan của Việt Nam/We (I) undertake to realize all Terms in the Flight Authorization, Rules the Air and Air Trafic Management in Vietnamese Airspace and other stipulations of Vietnam.

Tôi cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của các thông tin/I certify that all of the information above and attached to this request is true, correct and complete.

 

Ngày/Date    tháng/Month    năm/Year

Người làm đơn/Applicant

(Ký tên, đóng dấu/Signature and stamp)

3. Hướng dẫn viết mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV

Đơn đề nghị cấp phép bay cho Fycam phải được viết bằng cả Tiếng Việt và Tiếng Anh

Phần thông tin của cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép bay/Applicant

– Tên/Full name: Ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa

– Địa chỉ/Address:

Ghi theo thông tin theo sổ hộ khẩu. Trong trường hợp thay đổi địa chỉ thường trú phải ghi theo địa chỉ đã thay đổi

– Quốc tịch/Nationality: Việt Nam

Phần thông tin phương tiện bay/Aircrafts or ultra light Instrument:

Căn cứ vào thông tin sản xuất của thiết bị Flycam cá nhân, tổ chức khai báo chính xác, đầy đủ thông tin của phương tiện bay lần lượt là: Loại phương tiện bay, tên gọi/Type of aircraft or ultra light Instrument, call sign, nhà sản xuất/Manufacturer, số xuất xưởng/Manufacturer’s Serial Number, trọng lượng cất cánh tối đa/Aircraft maximum take – off weight (MTOW), năm sản xuất/Year of Delivery from the Manufacturer, số lượng và kiểu loại động cơ/Number and Designation of Engines, dấu hiệu đăng ký (nếu có)/Registration Mark (if possible): …….

Phần mục đích thực hiện bay/Purpose of flight: Tùy thuộc vào mục đích riêng mà cá nhân, tổ chức lựa chọn trình bày sao cho phù hợp. Mục đích thực hiện bay không được vi phạm các điều cấm của pháp luật.

Cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép bay cho Flycam đưa ra lời cam kết

Cuối đơn người làm đơn ký tên, đóng dấu (Signature and stamp)

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu đơn xin phép bay Flycam/Drone/UAV và hướng dẫn. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo