Mẫu đơn xin hưởng chế độ khuyết tật mới nhất năm 2024

Người tàn tật ở nước ta hiện nay chiếm một tỉ lệ khá cao, đó là những người không may mắn trong cuộc sống cần được giúp đỡ. Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật là chính sách bảo hiểm nhằm giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn là việc làm ý nghĩa, thiết thực nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho họ. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của ACC để được cung cấp Mẫu đơn xin hưởng chế độ khuyết tật mới nhất

Mẫu đơn Xin Hưởng Chế độ Khuyết Tật Mới Nhất

1. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp của người khuyết tật

Để xét chế độ trợ cấp của người khuyết tật người ta căn cứ vào mức độ thương tật. Hàng năm, Nhà nước phân bổ ngân sách và các chính sách về người khuyết tật, cùng với việc lồng ghép rất nhiều các chính sách khác để người tàn tật có cơ hội được phát huy hết khả năng của mình trong điều kiện cho phép.

Theo nội dung quy định tại Khoản 1, Điều 44, Luật người khuyết tật đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bao gồm:

  • Người khuyết tật đặc biệt nặng, trừ trường hợp quy định tại Điều 45, Luật người khuyết tật.
  • Người khuyết tật nặng.

Ngoài đối tượng người tàn tật được xét hưởng trợ cấp xã hội có thêm đối tượng được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng theo Khoản 2, Điều 44 Luật người khuyết tật có:

  • Gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người đó;
  • Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng;
  • Người khuyết tật quy định tại Khoản 1, Điều 44, Luật người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.

2. Mẫu đơn xin hưởng chế độ khuyết tật

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số …..)

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
…………………………………………………………………………..
Ngày/tháng/năm sinh: … I… I…. Giới tính: ……………………… Dân tộc:
…………………….
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………………….. cấp ngày …/ …
/ ….
Nơi cấp: …………….
2. Hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………………………….
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?
…………………………………………………………………..
3. Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:
…………………………………………………………………………………….. )
□ Đã nghỉ học (Lý do:
………………………………………………………………………………………
)
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):
………………………………………………………………………………. )
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: … đồng. Hưởng từ tháng …/
……….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: …. đồng. Hưởng từ tháng ……/
…………
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…. đồng. Hưởng từ tháng…./
……
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: …….. đồng. Hưởng từ tháng ……/
…….
6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có
7. Giấy xác nhận khuyết tật số …………. Ngày cấp : …………….. Nơi cấp
………………….

– Dạng tật:
………………………………………………………………………………………
…………….
– Mức độ khuyết tật:
……………………………………………………………………………………….
.
8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có
a) Nếu có thì đang làm gì …………………, thu nhập hàng tháng …………..
đồng
b) Nếu không thì ghi lý do:
……………………………………………………………………………….
9. Tình trạng hôn nhân :
……………………………………………………………………………………
10. Số con (Nếu có):… người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi: …………
người.
11. Khả năng tự phục vụ?
…………………………………………………………………………………
12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:
………………………………..
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai
không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy
tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà)

…………………………………………. là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày …. tháng …. năm …
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

3.Hồ sơ xin trợ cấp xã hội cho người tàn tật

Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 20/2021/NĐ-CP thì:

“ Điều 7. Hồ sơ thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1. Hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng bao gồm:

Tờ khai của đối tượng theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng bao gồm:

a) Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định này;

c) Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định này.”

4. Trình tự giải quyết hồ sơ

1. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hằng tháng theo quy định sau đây:

a) Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan làm hồ sơ theo quy định tại Điều 7 Nghị định này gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú (sau đây gọi chung là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi cư trú. Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai:

  • Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị trấn; Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
  • Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con;
  • Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV;
  • Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai;
  • Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật.

Xem thêm:

Tổng hợp các mẫu thư ngỏ xin tài trợ kinh phí ấn tượng 2022

Trên đây là nội dung tư vấn của ACC liên quan đến vấn đề Mẫu đơn xin hưởng chế độ khuyết tật mới nhất 2022. Nếu có bất kỳ thắc mặc gì liên quan đến nội dung bài viết hoặc cần được hỗ trợ, tư vấn về các vấn đề pháp lý khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
Hotline: 19003330
Zalo: 084 696 7979
Email: [email protected]
Website: accgroup.vn

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo