Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài NA5

Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài loại NA5 yêu cầu người nộp đơn cung cấp thông tin cá nhân và lý do cần gia hạn thời gian lưu trú tại nước này. Đơn này cần được nộp cho cơ quan nhập cảnh hoặc lãnh sự quán có thẩm quyền để xem xét và phê duyệt theo quy định pháp luật.

Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài NA5

Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài NA5

1. Tổng quan về gia hạn visa Việt Nam

Visa Việt Nam là giấy tờ cho phép người nước ngoài nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam trong một khoảng thời gian nhất định. Visa có thể được cấp cho nhiều mục đích khác nhau như du lịch, công tác, học tập, thăm thân nhân, v.v.

Gia hạn visa là thủ tục cho phép người nước ngoài đang lưu trú tại Việt Nam được phép tiếp tục lưu trú thêm một khoảng thời gian nữa sau khi visa hết hạn.

Điều kiện gia hạn visa Việt Nam:

  • Người nước ngoài đang lưu trú hợp pháp tại Việt Nam với visa còn hiệu lực.
  • Hộ chiếu còn hạn ít nhất 6 tháng tính từ ngày hết hạn visa.
  • Có lý do chính đáng để gia hạn visa.
  • Không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, nhập cảnh Việt Nam.

Quy trình gia hạn visa Việt Nam:

Bước 1: Nộp hồ sơ gia hạn visa tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam hoặc Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài nơi cư trú.

Bước 2: Cục Quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam hoặc Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam sẽ xem xét hồ sơ và trả lời visa cho người xin gia hạn.

2. Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài NA5

Mẫu (Form) NA5
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)

APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION

Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam

For temporary residence foreigners in Viet Nam

I- Người đề nghị The applicant:

1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

Full name (in capital letters)

2- Giới tính:

Nam □

Nữ □

3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………

Sex

Male

Female

Date of birth (Day, Month, Year)

4- Quốc tịch gốc: …………………………………

5- Quốc tịch hiện nay: ………………………

Nationality at birth

Current nationality

6- Nghề nghiệp/chức vụ: …………………………………………………………………………

Occupation/position

7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ………………………… loại (2): ……………

Passport or International Travel Document number                            Type

Cơ quan cấp: ………………………………………… có giá trị đến ngày: ……/……/……….

Issuing authority:                                                     Expiry date (Day, Month, Year)

8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……/……/……… qua cửa khẩu: …………………………….

Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via Viet Nam’s border gate

Mục đích nhập cảnh: ……………………………………………………………………………..

Purpose of entry

9- Được phép tạm trú đến ngày: ……/……/………

Permitted to stay until (Day, Month, Year)

- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ……………………………………………………………………

Temporary residential address in Viet Nam

- Điện thoại liên hệ/Email …………………………………………………………………………

Contact telephone number/Email

II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:

Hosting organization/family relative in Viet Nam

1- Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:

……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ Address ……………………………………………………………………………………

Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email …………………………………..

2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): …………………………………………………………………

Hosting family relative (full name)

Sinh ngày …… tháng …… năm ………

Date of birth (Day, Month, Year)

Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: …………………………………………………………………………………………………………

Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number

Cấp ngày: ……………………

cơ quan cấp: …………………………………………………

Issuing date

Issuing authority

Quan hệ với người đề nghị: ……………………………………… (3)

Relationship to the applicant

Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: …………………………………………………………

Permanent/temporary residential address in Viet Nam

Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………………

Contact telephone number/Email

III- Nội dung đề nghị Requests:

1- Cấp thị thực:     một lần □    nhiều lần □       có giá trị đến ngày: ……/……/………

To issue a visa     Single          Multiple           Valid to (Day, Month, Year)

2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……/……/………

To extend the duration of temporary stay until (Day, Month Year)

3- Lý do Reason(s) …………………………………………………………………………………

IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

Làm tại ……… ngày …… tháng …… năm ………

Done at …………… date (Day, Month, Year)

Xác nhận (4) Certified by
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp

Người bảo lãnh
(ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor's signature and fullname

Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
The applicant’s signature and fullname

Ghi chú/Notes

(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nếu thuộc trường hợp cấp thị thực rời thì nộp kèm 01 ảnh mới chụp, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng

Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document, incase of issue separate visa, including 01 recent photos, face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background

(2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.

Specify type of passport: Ordinary, official or Diplomatic; of specify name of the international Travel Document.

(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.

Enclose documents proving the family relationship

(4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thể tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan tổ chức xác nhận.

Be certified by the head of the organization if the sponsor is an organization or a foreigner with Temporary Resident Card.

3. Thủ tục gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài

Để làm thủ tục xin gia hạn visa cho người nước ngoài, bạn có thể đến một trong các địa chỉ sau:

  • Cục quản lý xuất nhập cảnh tại Hà Nội: 44 – 46 phố Trần Phú, quận Ba Đình.
  • Cục quản lý xuất nhập cảnh tại Sài Gòn: 333-335-337 đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1.
  • Cục quản lý xuất nhập cảnh tại Đà Nẵng: 7 Trần Quý Cáp 
  • Phòng quản lý xuất nhập cảnh công an ở các tỉnh, thành phố.

Sau khi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, người có nhu cầu gia hạn visa mang đến 1 trong các địa chỉ trên để nộp. Tại đây, cán bộ tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra lại các loại giấy tờ cần có. Nếu thiếu, cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung. Nếu đầy đủ giấy tờ, hồ sơ sẽ được tiếp nhận để giải quyết. Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, người xin gia hạn visa sẽ được phát giấy hẹn.

Hồ sơ sau đó sẽ được cơ quan có thẩm quyền xem xét. Thời gian xét duyệt tại cục quản lý xuất nhập cảnh là từ 7 – 10 ngày. Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, kết quả sẽ được trả cho người nộp hồ sơ vào ngày ghi trong giấy hẹn.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu đơn xin gia hạn visa cho người nước ngoài NA5. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo