Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô mới nhất

Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô là tài liệu yêu cầu cơ quan chức năng cấp lại biển số xe ô tô theo kích thước dài hơn khi biển số cũ không còn phù hợp hoặc cần thay đổi. Mẫu đơn này bao gồm thông tin về xe, lý do xin đổi biển số dài, và các tài liệu hỗ trợ cần thiết như giấy tờ đăng ký xe và biển số cũ.

Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô mới nhất

Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô mới nhất

1. Trường hợp nào được đổi biển vuông sang biển dài?

Theo quy định hiện hành tại Việt Nam, việc đổi biển số vuông sang biển số dài chỉ được áp dụng cho hai trường hợp sau:

  1. Xe ô tô chuyên dùng:
  • Xe ô tô chuyên dùng được thiết kế, sản xuất, cải tạo để phục vụ cho các mục đích sử dụng đặc biệt như: chở rác, hút bùn, tưới nước, phun thuốc trừ sâu, xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe công an, xe quân sự,...
  • Do đặc thù thiết kế của xe chuyên dùng, việc lắp đặt hai biển số vuông có thể gặp khó khăn hoặc gây mất thẩm mỹ cho xe. Vì vậy, trường hợp này được phép đổi sang sử dụng hai biển số dài có kích thước 520mm x 110mm.
  1. Xe ô tô có thiết kế không phù hợp lắp đặt biển số vuông:
  • Một số dòng xe ô tô có thiết kế phần đuôi xe đặc biệt, không có vị trí phù hợp để lắp đặt hai biển số vuông theo quy định.
  • Trường hợp này, chủ xe có thể làm thủ tục xin phép đổi sang sử dụng hai biển số dài để đảm bảo tính thẩm mỹ và phù hợp với thiết kế của xe.

2. Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô mới nhất?

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu số 01

Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA Ngày 16/6/2020 của Bộ Công an

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

(Vehicle registation declaration)

A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)

Tên chủ xe: ………………………………………………………….. Năm sinh: ……………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe


                       

Cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………………………....

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục


                       

cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………………………....

Điện thoại của chủ xe


                       

Email: ………………..

Điện thoại của người làm thủ tục


                       

Email: ………………..

Số hóa đơn điện tử


                       

Mã số thuế


 

Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ


                       

Cơ quan cấp: …………

Số tờ khai hải quan điện tử


               

Cơ quan cấp: …………

Số sêri Phiếu KTCLXX


                       

Cơ quan cấp: …………

Số giấy phép kinh doanh vận tải


 

cấp ngày …/…/… tại………

Số máy 1 (Engine N0):


                                                           

Số máy 2 (Engine N0):


                                                           

Số khung (Chassis N0):


                                                           

Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

Loại xe: ……………….; Màu sơn: ………….; Nhãn hiệu: …………..; Số loại: …………………

Đăng ký mới □             Đăng ký sang tên □                  Đăng ký tạm thời

Đổi lại, cấp lại đăng ký xe Lý do: ……………………………………………………………….

Đổi lại, cấp lại biển số xe Lý do: …………………………………………………………….….

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).

 

……….., ngày (date).....tháng.....năm.....

CHỦ XE (Owner’s full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(Sinature, write full name....)

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ CŨ: …………………………………………..; BIỂN SỐ MỚI: …………………………..

Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

Kích thước bao: Dài ………./………… m; Rộng ………………..….m; Cao ………..……..m

Khối lượng bản thân: …………………..kg; Kích cỡ lốp: ……………………………………..

Màu sơn: ………………….; Năm sản xuất: …………………; Dung tích xi lanh: ………..cm3

Khối lượng hàng chuyên chở: ……………………….; Khối lượng kéo theo: ……………..kg

Kích thước thùng: …………………………………..mm; Chiều dài cơ sở: ……………….mm

Số chỗ ngồi: …………………………..; Đứng: ……………………; Nằm: …………………….

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI CHỨNG TỪ

CƠ QUAN CẤP

SỐ CHỨNG TỪ

NGÀY CẤP

1

       

2

       

3

       

4

       

……, ngày..…tháng…..năm…..

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

(Ký, ghi rõ họ tên)


(1)…..……................

(Ký và ghi rõ họ tên)


(2)…..……................

(Ký tên và đóng dấu)

C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

Xác nhận chủ xe: …………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………….; Email: ……………………………

Đã khai báo hồi: …….giờ……..phút; Ngày........tháng…….năm........;Tại: …………………

Về các nội dung sau (3): …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……, ngày..…tháng…..năm…..

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

(Ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày..…tháng…..năm…..

(4)…………………..

(Ký tên và đóng dấu)

________________

(1) ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).

3. Hồ sơ, thủ tục đổi biển vuông sang biển dài

Theo hướng dẫn tại Quyết định số 2609/QĐ-BCA-C08 ngày 20/4/2021, chủ xe được đổi từ biển vuông sang biển dài khi làm thủ tục đăng ký xe và cấp biển số lần đầu.

* Hồ sơ cần chuẩn bị:

- Giấy khai đăng ký xe.

- Giấy tờ lệ phí trước bạ.

- Giấy tờ chuyển quyền sở hữu xe.

- Giấy chứng nhận đăng ký xe.

- Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe (nếu có);

- Giấy tờ của chủ xe:

+ Cá nhân xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/sổ hộ khẩu.

+ Tổ chức: Người được ủy quyền đi làm thủ tục xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân của người đó, kèm theo cả giấy ủy quyền.

* Thủ tục:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Cảnh sát giao thông Công an cấp tỉnh.

Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 7 (theo quy định của Thủ tướng Chính phủ).

Tại cơ quan đăng ký xe, các cán bộ đăng ký xe sẽ đối chiếu thông tin và thực hiện các công việc nghiệp vụ liên quan.

Lưu ý: Bắt buộc phải mang xe và hồ sơ xe đến làm thủ tục tại Cơ quan đăng ký xe.

Bước 3: Bấm nút cấp biển số và nhận giấy hẹn cấp giấy chứng nhận đăng ký xe.

Trường hợp chủ xe có yêu cầu chuyển chứng nhận đăng ký xe qua Bưu điện thì thì có thể đăng ký sử dụng dịch vụ chuyển phát chứng nhận đăng ký xe.

Bước 4: Nộp lệ phí đăng ký xe.

Mức thu thực hiện theo Thông tư số 229/2016/TT-BTC như sau:

Đơn vị tính: đồng/lần/xe

Stt

Loại xe

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1

Ô tô, trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống áp dụng theo điểm 2 mục này

150.000 - 500.000

150.000

150.000

2

Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống

2.000.000 - 20.000.000

1.000.000

200.000

3

Sơ mi rơ moóc, rơ móc đăng ký rời

100.000 - 200.000

100.000

100.000

Bước 5: Trả biển số xe.

Trường hợp xe ô tô chỉ lắp được 2 biển số dài thì cho đổi từ biển vuông sang biển dài.

Chủ xe nộp thêm kinh phí phát sinh.

Bước 6: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe.

Giấy đăng ký xe được cấp trong không quá 02 ngày làm việc kể từ khi cơ quan đăng ký xe nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu đơn xin cấp đổi biển số dài cho xe ô tô mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo