Mẫu chứng từ chất thải nguy hại là tài liệu quan trọng để ghi nhận quá trình quản lý, vận chuyển, và xử lý chất thải nguy hại. Nó đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.

Mẫu chứng từ chất thải nguy hại chuẩn và mới nhất
1. Danh mục chất thải nguy hại mới nhất hiện nay?
Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại khác. Danh mục chất thải nguy hại mới nhất hiện nay được quy định tại Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, chi tiết hóa một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. Thông tư này bao gồm các quy định về quản lý chất thải nguy hại, từ việc phân loại, thu gom, vận chuyển, đến xử lý và tiêu hủy.
2. Mẫu chứng từ chất thải nguy hại chuẩn và mới nhất
Mẫu Chứng từ chất thải nguy hại
TỈNH/THÀNH PHỐ …………………………………………………….. |
CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI Số:………………………… |
|||||||||
1. Chủ CS DV XL CTNH 1:….……… Số Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có)…….... Địa chỉ văn phòng:………………………………………..…….................. ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở/đại lý:……….………………………………..…....................ĐT: …………………….. |
||||||||||
2. Chủ CS DV XLCTNH 2 :…...........… Số Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có): ............................. Địa chỉ văn phòng:………………………….…………..…….……………. ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở:………………..…………………..……............................... ĐT: ……………………... |
||||||||||
3. Chủ nguồn thải:…………… Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có):……………….... Địa chỉ văn phòng:………………...………………………......................... ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở:……………………………..………………......................... ĐT: ……………………... |
||||||||||
4. Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ) |
||||||||||
Số TT |
Tên CTNH |
Trạng thái tồn tại |
Mã chất thải |
Số lượng (kg) |
Phương pháp xử lý# |
|
||||
Rắn |
Lỏng |
Bùn |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
# Ghi lần lượt ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hòa); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hóa); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hóa rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); SC (Sơ chế); Khác (tên phương pháp). |
||||||||||
5. Xuất khẩu CTNH (nếu có) Nước nhập khẩu:……….…. Cửa khẩu nhập…………..........…….. Số hiệu phương tiện:……………….…… Ngày xuất cảng:……………………………….... Cửa khẩu xuất: …………….........…………………. |
||||||||||
7. Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và loại CTNH như kê khai ở mục 4 Số hiệu phương tiện vận chuyển:…………………………................. |
||||||||||
7.1. Họ tên người nhận thay mặt CS DV XL CTNH 1/Đơn vị vận chuyển:….....Ký:…Ngày:…… |
||||||||||
7.2. Họ tên người nhận thay mặt CS DV XL CTNH 2:...…........ Ký:…………Ngày:……………… |
||||||||||
6. Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-4 (hoặc 5) (Địa danh), ngày …… tháng ……. năm…. Chức danh người ký (Chữ ký, đóng dấu) Họ và tên |
8. Chủ CS DV XL CTNH (cuối cùng) xác nhận đã hoàn thành việc xử lý an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4 (Địa danh), ngày …… tháng ……. năm…. Chức danh người ký (Chữ ký, đóng dấu) Họ và tên |
|
||||||||
@Liên số: 1¨- 2¨ - 3¨- 4¨ Ghi chú : ……….(ghi rõ trong trường hợp lô CTNH trong chứng từ không được xử lý quá 6 tháng từ ngày tiếp nhận từ CNT) |
3. Trình tự kê khai, lưu và chuyển chất thải nguy hại
Trình tự kê khai, lưu và chuyển chất thải nguy hại được quy định cụ thể trong các văn bản pháp luật. Các bước cơ bản bao gồm:
- Xác định loại chất thải: Phân loại chất thải để xác định tính chất nguy hại.
- Lập chứng từ: Điền đầy đủ thông tin vào chứng từ theo mẫu quy định.
- Lưu trữ chứng từ: Lưu giữ chứng từ tại cơ sở sản xuất, kinh doanh.
- Chuyển giao chứng từ: Chuyển giao chứng từ cho tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải.
4. Tổ chức thực hiện khi bàn giao chất thải nguy hại là những ai?
Khi bàn giao chất thải nguy hại, các bên tham gia bao gồm:
- Chủ nguồn thải: Là tổ chức, cá nhân tạo ra chất thải nguy hại.
- Tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải: Là đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại.
Cả hai bên đều có trách nhiệm:
- Chủ nguồn thải: Có trách nhiệm thu gom, bảo quản chất thải nguy hại trước khi bàn giao, lập chứng từ bàn giao và phối hợp với tổ chức tiếp nhận chất thải.
- Tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải: Có trách nhiệm vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại theo đúng quy định, lập chứng từ tiếp nhận và trả lại các liên chứng từ cho chủ nguồn thải.
5. Một bộ chứng từ chất thải nguy hại gồm mấy liên? Ý nghĩa các liên chứng từ quản lý chất thải nguy hại
Một bộ chứng từ chất thải nguy hại thường gồm nhiều liên, tùy thuộc vào quy định cụ thể của từng địa phương. Mỗi liên chứng từ có một ý nghĩa khác nhau:
- Liên 1: Lưu tại chủ nguồn thải.
- Liên 2: Lưu tại tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải.
- Các liên còn lại: Có thể được sử dụng để báo cáo với các cơ quan chức năng hoặc lưu trữ cho mục đích khác.
Ý nghĩa của các liên chứng từ:
- Làm bằng chứng: Chứng minh việc bàn giao, tiếp nhận và xử lý chất thải nguy hại.
- Theo dõi: Giúp theo dõi quá trình quản lý chất thải nguy hại.
- Kiểm tra: Cơ sở để các cơ quan chức năng kiểm tra, giám sát việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu chứng từ chất thải nguy hại chuẩn và mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận