Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần chi tiết

Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần là tài liệu ghi nhận quá trình và kết quả đánh giá tình trạng tâm thần của một cá nhân theo yêu cầu của cơ quan pháp luật. Biên bản này nhằm xác định năng lực hành vi, trách nhiệm pháp lý hoặc tình trạng sức khỏe tâm thần trong các vụ án liên quan.

Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần chi tiết

Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần chi tiết

1. Biên bản giám định pháp y tâm thần là gì?

Biên bản giám định pháp y tâm thần là tài liệu pháp lý ghi nhận toàn bộ quá trình giám định, kết quả đánh giá tình trạng tâm thần của một cá nhân, được thực hiện bởi các chuyên gia tâm thần pháp y. Biên bản này có vai trò quan trọng trong các vụ án hình sự, dân sự, hành chính, khi cần xác định năng lực hành vi, khả năng nhận thức của đối tượng liên quan để phục vụ cho việc đưa ra quyết định pháp lý.

2. Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: ........../BBGĐTC

………….., ngày …… tháng ……. năm…….

BIÊN BẢN

GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN

(Dùng cho giám định theo trưng cầu)

I. THÔNG TIN CHUNG

- Quyết định trưng cầu giám định số …………… ngày ….. tháng ... năm 20 .... của cơ quan …………………………………………………………………………………..

Người ký (họ tên, chức vụ): ……………………………………………………………

- Họ và tên đối tượng giám định: ……………………… Giới: …………..………..…

- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………...………....

- Đối tượng là: (1) …………………….. Trong: (2) …………………………………..

- Nội dung trưng cầu giám định: ………………………………………………………

- Thời gian tiếp nhận đối tượng giám định: ………………………………………….

- Hình thức giám định: ………………………………………………………………….

- Quyết định phân công người tham gia giám định số ……. ngày .... tháng ….. năm ... của tổ chức tiến hành giám định: …………………………..…………………………………

- Địa điểm tiến hành giám định: ………………………………………………………….

- Thời gian tiến hành giám định: …………………………………………………………

II. GIÁM ĐỊNH VIÊN THAM GIA GIÁM ĐỊNH (3)

(Nêu rõ họ tên, học hàm, học vị, chức danh, đơn vị công tác, vai trò tham gia giám định của từng giám định viên):

……………………………………………………………………………………………..

III. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH

Họ tên: ………………………………………. Năm sinh: …………….. Giới: …….

Quê quán: …………………………………………………………………………….

Nơi thường trú: ……………………………………………………………………….

Nghề nghiệp: …………………… Trình độ học vấn: ………………………………

Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ……………… Tôn giáo: ………….

Tình trạng hôn nhân:

Hoàn cảnh kinh tế/ Điều kiện sống: …………………………………………..………

Tiền án, tiền sự: ………………………………………………………………………..

IV. LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ HÀNH VI LIÊN QUAN ĐẾN TỐ TỤNG

- Tiền sử bệnh tật của bản thân, quá trình học tập, lao động, công tác của đối tượng giám định: ……………………………………………………………………………………

- Tiền sử gia đình về bệnh tâm thần …………………………………………………

- Diễn biến quá trình bệnh lý (nếu có):

- Diễn biến hành vi liên quan đến tố tụng: ..

- Tình trạng sức khỏe tâm thần khi sự kiện xảy ra: ………………………………..…

- Tình trạng sức khỏe tâm thần sau khi sự kiện xảy ra: ………………………………

- Diễn biến quá trình theo dõi giám định: ………………………………………………

V. KHÁM BỆNH

  1. Khám tâm thần:

- Ý thức: ……………………. Năng lực định hướng:

+ Bản thân: ……………………………………….………………………………………

+ Không gian: ……………………………………….……………………………………

+ Thời gian: ………………………………………………………………………………

+ Môi trường: …………………………………..…………………………………………

- Tư duy:

+ Hình thức: …………………………..………………………………………………..

+ Nội dung: ………………………………………………………………………………

- Tri giác: …………………………………………………………………………………

- Cảm xúc: ……………………………………………………………………………….

- Hành vi tác phong:

+ Hoạt động có ý chí: ……………………………………………………………………..

+ Hoạt động bản năng: …………………………………...………………………………

- Chú ý: ……………………………………………………………………………...……..

- Trí nhớ: …………………………………………………………………………..........…

- Trí tuệ: ………………………………………………………………………………...….

  1. Khám thần kinh:

- Dấu hiệu thần kinh định vị:

- 12 đôi dây thần kinh sọ não: ……………………………….......………………………

- Cảm giác: …………………………………………………………………………………

- Phản xạ: …………………………………………………………………………………..

- Vận động: …………………………………………………………………………………

  1. Khám nội khoa:

- Dấu hiệu sinh tồn:

Mạch: …….. HA: …….. Nhiệt độ: ……… Nhịp thở: ………. Cân nặng: ……….........

- Thể trạng chung: ………….. Da, niêm, kết mạc: ………………….....………………

- Hạch ngoại vi, tuyến giáp: ………………………..……………………………………..

- Tim mạch: ……………………………………………………………………………...….

- Hô hấp: ……………………………………………………………………………….…..

- Tiêu hóa: ……………………………………………………………………………….…

- Tiết niệu, sinh dục: ………………………………………………………………………

- Cơ xương khớp: …………………………………………………………………………

  1. Khám thần kinh:

- Dấu hiệu thần kinh định vị:

- 12 đôi dây thần kinh sọ não: ……………………………………………………………

- Cảm giác: ……..…………………………………………………………………………

- Phản xạ: ………………………………………………………………………………….

- Vận động: …………………………….…………………………………………………

  1. Khám chuyên khoa khác:

+ Răng - Hàm - Mặt: …………………………….……………………………………….

+ Tai - Mũi - Họng: ………………………………………………………………………

+ Mắt: …………………………………………………………………………………….

+ Nội tiết: …………………………………………………………………………………

+ Các chuyên khoa khác: ………………………………………………………………

  1. Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng:

- Xét nghiệm máu: …………………………………………………………………………

- X- Quang tim phổi: ………………………………………………………………………

- X- Quang sọ não: ………………………………………………………………………..

- Điện não đồ: ………………..……………………………………………………………

- Nghiệm pháp tâm lý (test Zung, Beck , MMPI, Wais....) ……………………………

- Chụp cắt lớp: CT. Scanner (nếu có) ……………………………………………………

- Cộng hưởng từ: MRI (nếu có) ……………………………………………………………

- Xét nghiệm khác: (nếu có) ……………………………………………………………….

VI. TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN

  1. Tóm tắt:

- Triệu chứng tâm thần: ……………………………………………………………………

- Hội chứng tâm thần: …………………………………………..…………………………

- Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán: ……………………………

  1. Kết luận: (trả lời đầy đủ theo nội dung trưng cầu giám định)

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

  1. Ý kiến khác (nếu có): …………………………………………………………………

CÁC THÀNH VIÊN (4)

(Ký, ghi rõ họ tên)

THƯ KÝ (4)

(ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TRÌ (4)

(ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức giám định)

3. Hướng dẫn làm biên bản giám định pháp y tâm thần

Thông tin chung: Họ tên, giới tính, tuổi, nghề nghiệp của người được giám định.

Lý do giám định: Mục đích của việc giám định (ví dụ: xác định năng lực hành vi, khả năng nhận thức).

Quá trình giám định: Các phương pháp giám định được sử dụng (phỏng vấn, kiểm tra tâm lý, xem xét hồ sơ bệnh án...).

Kết quả giám định: Đánh giá về tình trạng tâm thần của người được giám định, khả năng nhận thức, ý thức trách nhiệm xã hội.

Kết luận: Đưa ra kết luận cuối cùng về tình trạng tâm thần của người được giám định, có liên quan đến vụ án hay không.

Người thực hiện giám định: Họ tên, chức danh, chữ ký của các chuyên gia tham gia giám định.

4. Người tham gia giám định pháp y tâm thần là những ai?

Bác sĩ tâm thần: Là người trực tiếp thực hiện việc khám, đánh giá và đưa ra kết luận về tình trạng tâm thần của người được giám định.

Các chuyên gia liên quan: Tùy theo trường hợp cụ thể, có thể có sự tham gia của các chuyên gia khác như nhà tâm lý học, luật sư, để đưa ra ý kiến tham khảo.

5. 30 bệnh, rối loạn và hành vi tâm thần thường gặp trong giám định pháp y tâm thần là gì?

  1. Mất trí trong bệnh pick (F02.0)
  2. Mất trí không biệt định (F03)
  3. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa (F12)
  4. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocaine (F14)
  5. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác bao gồm caffeine (F15)
  6. Tâm thần phân liệt thể căng trương lực (F20.2)
  7. Rối loạn loạn thần đa dạng cấp với các triệu chứng của tâm thần phân liệt (F23.1)
  8. Hưng cảm nhẹ (F30.0)
  9. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hỗn hợp (F31.6)
  10. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại thuyên giảm (F31.7)
  11. Giai đoạn trầm cảm nhẹ (F32.0)
  12. Giai đoạn trầm cảm vừa (F32.1)
  13. Rối loạn trầm cảm tái diễn, hiện tại thuyên giảm (F33.4)
  14. Khí sắc chu kỳ (F34.0)
  15. Rối loạn hoảng sợ (F41.0)
  16. Rối loạn lo âu lan tỏa (F41.1)
  17. Phản ứng trầm cảm ngắn (F43.20)
  18. Phản ứng trầm cảm kéo dài (F43.21)
  19. Phản ứng hỗn hợp lo âu và trầm cảm (F43.22)
  20. Sững sờ phân ly (F44.2)
  21. Các rối loạn vận động phân ly (F44.4)
  22. Co giật phân ly (F44.5)
  23. Các rối loạn phân ly (chuyển di) hỗn hợp (F44.7)
  24. Rối loạn cơ thể hóa (F45.0)
  25. Xu hướng tình dục quá mức (F52.7)
  26. Các rối loạn tâm thần và hành vi nhẹ, kết hợp với thời kỳ sinh đẻ, không phân loại ở nơi khác (F53.0)
  27. Các rối loạn tâm thần và hành vi nặng, kết hợp với thời kỳ sinh đẻ, không phân loại ở nơi khác (F53.1)
  28. Biến đổi nhân cách kéo dài sau trải nghiệm sự kiện bi thảm (F62.0)
  29. Biến đổi nhân cách kéo dài sau bệnh tâm thần (F62.1)
  30. Loạn dục trẻ em (F65.4)

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu biên bản giám định pháp y tâm thần chi tiết. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo