Tổng hợp mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận

Mỗi một doanh nghiệp hay các cơ quan đều cần làm báo cáo tổng kết cuối. Một mẫu báo cáo tổng kết cuối năm đơn giản nhưng vẫn đầy đủ thông tin không chỉ giúp các doanh nghiệp có thể thuận lợi trong quá trình làm việc mà còn gây ấn tượng với cấp trên. Vậy, Mẫu báo cáo tổng kết cuối năm được soạn thảo như thế nào? Cùng ACC tìm hiểu bài viết Tổng hợp mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận dưới đây

Tổng hợp mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận

Tổng hợp mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận

1. Báo cáo công việc cuối năm là gì?

Báo cáo công việc cuối năm là một tài liệu quan trọng được sử dụng để tổng hợp và trình bày thông tin về hoạt động, tài chính và hiệu suất của một tổ chức, công ty hoặc cá nhân trong một năm tài chính cụ thể. Báo cáo này thường được trình bày lên cấp lãnh đạo của doanh nghiệp để đánh giá hiệu quả hoạt động của từng cá nhân, bộ phận trong công ty, từ đó đề xuất hướng phát triển trong năm tiếp theo.

Báo cáo công việc cuối năm thường bao gồm các nội dung sau:

  • Tổng quan về tình hình hoạt động: Bao gồm các thông tin về tình hình kinh doanh, marketing, nhân sự, sản xuất, kỹ thuật,...
  • Kết quả đạt được: Bao gồm các mục tiêu, chỉ tiêu đã đạt được và chưa đạt được trong năm.
  • Những khó khăn, thách thức: Bao gồm những khó khăn, thách thức mà tổ chức, công ty, cá nhân đã gặp phải trong năm.
  • Kiến nghị, đề xuất: Bao gồm những kiến nghị, đề xuất để cải thiện hiệu quả hoạt động trong năm tiếp theo.

2. Mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận

2.1 Mẫu báo cáo công việc cuối năm

TÊN CƠ QUAN

…………………….

Số: ……./BC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

……………, ngày …… tháng …..năm ……….

BÁO CÁO

Tổng kết công tác năm….

và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm….

Mở đầu:

Đặc điểm của cơ quan về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn.

Nội dung:

I. Tổng kết công tác năm…

Nêu các kết quả đã làm được.

Phân tích đánh giá ưu khuyết điểm đã làm được.

Những bài học kinh nghiệm.

II. Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu phải thực hiện trong năm…

Những nhiệm vụ chính phải làm, các chỉ tiêu.

Các biện pháp tổ chức thực hiện.

Các đề nghị lên cấp trên.

III. Kết luận: Nêu những kết quả công tác chủ yếu trong năm, tự nhận xét đánh giá: Tốt, Xuất sắc, Hoàn thành kế hoạch cấp trên giao…

Nơi nhận:

– …………….

– Lưu văn thư

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Ký tên, đóng dấu)

2.2 Mẫu báo cáo kinh doanh cuối năm

Đơn vị báo cáo: .................

 

                                      Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:…………...............

 

                (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

                Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 

            Năm………

Người nộp thuế: ...................................................................

Mã số thuế: ...........................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................

Quận/ huyện: ........................................................................

Điện thoại: .............................................................................

                                                                                         Đơn vị tính:............


CHỈ TIÊU

Mã 

số

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25

   

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

     

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10

     

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.27

   

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20

     

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26

   

7. Chi phí tài chính

22

VI.28

   

  - Trong đó: Chi phí lãi vay 

23

     

8. Chi phí bán hàng

24

     

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

     

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

     {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30

     

11. Thu nhập khác

31

     

12. Chi phí khác

32

     

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

     

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 

      (50 = 30 + 40)

50

     

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

VI.30

VI.30

   

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

      (60 = 50 – 51 - 52)

60

     

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

     

  Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.

2.3 Mẫu báo cáo tài chính cuối năm

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp lớn)

  1. Bảng cân đối kế toán

Đơn vị báo cáo:………………....

                                                    Mẫu số B 01 – DN

Địa chỉ:………………………….

                            (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

                             Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 

 Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)

Người nộp thuế: ...................................................................

Mã số thuế: ...........................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................

Quận/ huyện: ........................................................................

Điện thoại: .............................................................................

  Đơn vị tính:.............



TÀI SẢN


số


Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số

đầu  năm 

(3)

1

2

3

4

5


a - Tổng nguồn vốn(100=110+120+130+140+150)


100

     

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

     

  1.Tiền 

111

V.01

   

  2. Các khoản tương đương tiền

112

     

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.02

   

  1. Đầu tư ngắn hạn

121

     

  2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)

129

 

(…)

(…)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

     

  1. Phải thu khách hàng 

131

     

  2. Trả trước cho người bán

132

     

  3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

     

  4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

     

  5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

   

  6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

(…)

(…)

IV. Hàng tồn kho

140

     

  1. Hàng tồn kho

141

V.04

   

  2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

(…)

(…)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

     

  1. Chi phí trả trước ngắn hạn 

151

     

  2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

     

  3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

V.05

   

                                                    1

2

3

4

5

  5. Tài sản ngắn hạn khác

158

     

B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)


200

     

I- Các khoản phải thu dài hạn 

210

     

  1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

     

  2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

     

  3. Phải thu dài hạn nội bộ 

213

V.06

   

  4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

   

  5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

(...)

(...)

II. Tài sản cố định

220

     

  1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.08

   

      - Nguyên giá

222

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(…)

(…)

  2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.09

   

      - Nguyên giá

225

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

(…)

(…)

  3. Tài sản cố định vô hình

227

V.10

   

      - Nguyên giá

228

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

(…)

(…)

  4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

   

III. Bất động sản đầu tư

240

V.12

   

      - Nguyên giá

241

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242

 

(…)

(…)

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

     

  1. Đầu tư vào công ty con 

251

     

  2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

     

  3. Đầu tư dài hạn khác

258

V.13

   

  4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

 

(…)

(…)

V. Tài sản dài hạn khác

260

     

  1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

   

  2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

   

  3. Tài sản dài hạn khác

268

     

Tổng nguồn vốn (270 = 100 + 200)


270

     
         

NGUỒN VỐN

       

a – nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330)


300

     

I. Nợ ngắn hạn

310

     

  1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.15

   

  2. Phải trả người bán 

312

     

  3. Người mua trả tiền trước

313

     

  4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.16

   

  5. Phải trả người lao động

315

     

  6. Chi phí phải trả

316

V.17

   

  7. Phải trả nội bộ

317

     

  8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

     

  9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.18

   

  10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 

320

     

II. Nợ dài hạn

330

     

  1. Phải trả dài hạn người bán 

331

     

  2. Phải trả dài hạn nội bộ 

332

V.19

   

  3. Phải trả dài hạn khác

333

     

  4. Vay và nợ dài hạn 

334

V.20

   

                                                    1

2

3

4

5

  5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 

335

V.21

   

  6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

     

  7.Dự phòng phải trả dài hạn 

337

     

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)


400

     

I. Vốn chủ sở hữu

410

V.22

   

  1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

     

  2. Thặng dư vốn cổ phần

412

     

  3. Vốn khác của chủ sở hữu 

413

     

  4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

 

(...)

(...)

  5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

     

  6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

     

  7. Quỹ đầu tư phát triển

417

     

  8. Quỹ dự phòng tài chính

418

     

  9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

     

  10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

     

  11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

     

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

     

  1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

     

  2. Nguồn kinh phí 

432

V.23

   

  3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

     

Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400)


440

     

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu năm (3)

  1. Tài sản thuê ngoài

24

   

  2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

     

  3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

     

  4. Nợ khó đòi đã xử lý

     

  5. Ngoại tệ các loại

  6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án 

     

                                      Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

  Kế toán trưởng

          Giám đốc

  (Ký, họ tên)

    (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

2.4 Mẫu báo cáo nhân sự cuối năm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V\IỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------

BẢNG NHẬN XÉT NHÂN VIÊN

Kính gửi:

 

Ban giám đốc Công ty………………

Phòng Hành Chính Nhân Sự

Bộ phận (Phòng ban): ............................................................................................................

Người đánh giá: ................................................................... Chức vụ: .................................

Xin thông báo kết quả làm việc của nhân viên như sau:

Họ và tên nhân viên: ........................................................... Vị trí: .........................................

Phòng ban: ..............................................................................................................................

Thời gian làm việc từ ngày .................................................. đến ngày ..................................

Lưu ý: Người đánh giá, nhận xét tích (x) vào ô tương ứng.

STT

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

 

GHI CHÚ

Xuất sắc

Khá

TB

Kém

1

Chấp hành nội quy

 

 

 

 

 

 

Tuân thủ giờ làm việc và nội quy lao động

 

 

 

 

 

Tuân thủ nội quy, quy chế làm việc của Công ty

 

 

 

 

 

2

Tác phong

 

 

 

 

 

 

Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

 

 

 

 

 

Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc

 

 

 

 

 

Nhanh nhẹn, linh hoạt

 

 

 

 

 

3

Quan hệ

 

 

 

 

 

 

Với cấp trên, đồng nghiệp và khách hàng

 

 

 

 

 

Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời

 

 

 

 

 

Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

GHI CHÚ

Xuất sắc

Khá

TB

Kém

4

Công việc

 

 

 

 

 

 

Tinh thần hợp tác trong công việc

 

 

 

 

 

Thao tác thực hiện công việc

 

 

 

 

 

Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành

 

 

 

 

 

Mức độ hiểu biết về công việc được giao

 

 

 

 

 

Khả năng tiếp thu công việc

 

 

 

 

 

Hiểu rõ các nghiệp vụ của công việc

 

 

 

 

 

Kiến thức chuyên môn phù hợp với công việc

 

 

 

 

 

Mức độ tin cậy

 

 

 

 

 

Tính kỷ luật

 

 

 

 

 

Khả năng làm việc độc lập và sự chủ động trong công việc

 

 

 

 

 

Sự sáng tạo trong công việc

 

 

 

 

 

Hiểu biết về sản phẩm dịch vụ của Công ty

 

 

 

 

 

Tinh thần học hỏi và cầu tiến

 

 

 

 

 

Chấp hành mệnh lệnh của người quản lý

 

 

 

 

 

5

Kỹ năng

 

 

 

 

 

 

Kỹ năng giao tiếp

 

 

 

 

 

Kỹ năng làm việc nhóm

 

 

 

 

 

Thao tác thực hiện các kỹ năng mềm: giao tiếp, đàm phán, thuyết phục,…

 

 

 

 

 

Kỹ năng giải quyết vấn đề

 

 

 

 

 

Kỹ năng hoạch định công việc và quản lý

 

 

 

 

 

Kỹ năng thích ứng với công việc/áp lực công việc

 

 

 

 

 

6

Sử dụng trang thiết bị

 

 

 

 

 

 

Sử dụng thành thạo các máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

 

Có tinh thần sử dụng tiết kiệm tài sản của Công ty

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM

 

 

 

 

 

(Cột đánh giá nào được đánh dấu nhiều nhất sẽ đánh giá nhân viên theo cấp độ đó).

NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:

Ưu điểm của nhân viên:..........................................................................................

.................................................................................................................................

Khuyết điểm của nhân viên:........................................................................... .........

.................................................................................................................................

 

Đánh giá chung:.......................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Kiến nghị:...................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Giám đốc xét duyệt:

………, ngày … tháng … năm 20…

 

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

2.5 Mẫu báo cáo tổng kết dự án cuối năm

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Cơ quan đăng ký đầu tư

Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án) đến ngày......tháng......năm ...... với các nội dung cụ thể dưới đây:

  1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
  2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:

- Vốn góp (ghi cụ thể số vốn đã góp của từng nhà đầu tư):

- Vốn vay: ghi số giá trị đã vay và nguồn vốn

- Vốn khác:

  1. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tý:
  2. Sơ lược tình hình tài chính, kết quả sản xuất kinh doanh đến thời điểm báo cáo:

- Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn:

- Các khoản nộp ngân sách:

- Vốn chủ sở hữu:

- Lợi nhuận:

- Ưu đãi đầu tư được hưởng:

- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt nam, người nước ngoài (nếu có)

  1. Những khó khăn tồn tại trong quá trình thực hiện dự án:
  2. Những kiến nghị cần giải quyết:
  3. TÀI LIỆU KÈM THEO
  4. Báo cáo tài chính năm trước liền kề
  5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

Nhà đầu tư

Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

3. Hướng dẫn viết báo cáo công việc cuối năm

Để các chủ thể có thể thực hiện tốt khâu làm báo cáo tổng kết cuối năm thì các chủ thể sẽ cần thực hiện tuần tự theo các bước sau:

– Bước 1: Xác định nội dung báo cáo: Điều này giúp bạn định hướng được nội dung phù hợp cho báo cáo tránh đi lan man, không phù hợp.

– Bước 2: Vạch ra đề cương chi tiết: Đưa ra danh sách các hạng mục và phân loại nội dung sẽ xuất hiện trong văn bản báo cáo, từ tổng quan cho đến chi tiết.

– Bước 3: Liệt kê và đánh giá: Sau khi liệt kê các hạng mục công việc, nhiệm vụ trong từng dự án. Dựa vào kết quả kinh doanh mà bạn đánh giá mức độ hoàn thành và chưa hoàn thành.

– Bước 4: Hướng khắc phục và phát triển: Các chủ thể sẽ cần phải đề xuất các giải pháp, phương hướng khắc phục những tồn đọng để nhằm mục đích từ đó có thể nâng cao hiệu quả trong công việc.

Những thông tin cần thiết phải có trong bản báo cáo tổng kết năm bao gồm các thông tin cơ bản sau đây:

– Tên công ty.

– Tên người làm báo cáo, các phòng ban, tổ.

– Những nhiệm vụ, khối lượng công việc đã hoàn thành xong cần ghi rõ đã đạt được như thế nào? có thành tựu ra sao và chưa thực hiện được điều kiện gì như kế hoạch.

– Chi tiết các việc quan trọng đã xử lý và có kết quả trong năm.

– Nhận xét đánh giá của cá nhân cùng với các giải pháp đề xuất giúp tháo gỡ những vướng mắc đang còn tồn đọng.

– Cuối đơn cần có xác nhận của người đủ thẩm quyền.

Hướng dẫn viết báo cáo công việc cuối năm

Hướng dẫn viết báo cáo công việc cuối năm

4 Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi 1: Báo cáo công việc cuối năm cần được viết khi nào?

Báo cáo công việc cuối năm thường được viết vào cuối năm tài chính của doanh nghiệp. Tùy theo quy định của từng doanh nghiệp, thời hạn nộp báo cáo công việc cuối năm có thể khác nhau. Tuy nhiên, thông thường, thời hạn nộp báo cáo công việc cuối năm là trước ngày 31 tháng 12 của năm tài chính.

Câu hỏi 2: Báo cáo công việc cuối năm cần được gửi đến ai?

Báo cáo công việc cuối năm thường được gửi đến cấp lãnh đạo của doanh nghiệp để đánh giá hiệu quả hoạt động của từng cá nhân, bộ phận trong công ty. Ngoài ra, báo cáo công việc cuối năm cũng có thể được gửi đến các phòng ban, bộ phận liên quan để nắm bắt thông tin và phối hợp hoạt động.

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi thường gặp

Trên đây là bài viết Tổng hợp mẫu báo cáo công việc cuối năm các bộ phận .Cảm ơn bạn đọc đã tham khảo tại bài viết của ACC

 

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo