Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên theo ngành nghề được sử dụng để đánh giá kỹ năng và hiệu quả công việc của nhân viên dựa trên các tiêu chí chuyên môn cụ thể của từng ngành. Bảng đánh giá này giúp xác định mức độ thành thạo và nhu cầu đào tạo của nhân viên để nâng cao hiệu quả công việc.
Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên theo ngành nghề
1. Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên theo ngành nghề
1.1. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Kế toán
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN KẾ TOÁN Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ kế toán |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Tự học, tự trau dồi |
|
|
|
|
2 |
Tỉ mỉ, cẩn thận |
|
|
|
|
3 |
Đúng giờ |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Tin học văn phòng |
||||
2 |
Phân tích, quan sát và tổng hợp |
||||
3 |
Quản lý thời gian tốt |
||||
4 |
Kỹ năng quản trị xung đột, rủi ro |
||||
5 |
Năng lực giải trình |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
1.2. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Bán hàng
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Trung thực và cẩn thận |
|
|
|
|
3 |
Chịu được áp lực cao |
|
|
|
|
4 |
Bảo mật thông tin khách hàng |
||||
5 |
Đặt khách hàng là trung tâm |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Giao tiếp |
||||
2 |
Giải trình |
||||
3 |
Phân tích và xử lý tình huống |
||||
4 |
Kỹ năng tổ chức thời gian |
||||
5 |
Kỹ năng tập trung vào kết quả |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
1.3. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Nhân sự
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN NHÂN SỰ Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Tự học, tự trau dồi |
|
|
|
|
2 |
Tỉ mỉ, cẩn thận |
|
|
|
|
3 |
Nhạy bén |
||||
4 |
Đúng giờ |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Giao tiếp |
||||
2 |
Giải trình |
||||
3 |
Kỹ năng đàm phán, thuyết phục |
||||
4 |
Kỹ năng tổ chức thời gian |
||||
5 |
Kỹ năng tập trung vào kết quả |
||||
6 |
Kỹ năng phân tích, xử lý tình huống và ra quyết định |
||||
7 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
1.4. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Marketing
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN MARKETING Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Đặt khách hàng là trung tâm |
|
|
|
|
2 |
Tự học, tự trau dồi |
|
|
|
|
3 |
Nhạy bén |
||||
4 |
Trung thực |
||||
5 |
Bảo mật thông tin khách hàng |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Kỹ năng giao tiếp |
||||
2 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
||||
3 |
Kỹ năng giải trình, thuyết trình |
||||
4 |
Kỹ năng xây dựng và phát triển đội nhóm |
||||
5 |
Khả năng tư duy chiến lược |
||||
6 |
Kỹ năng phân tích, xử lý tình huống và ra quyết định |
||||
7 |
Kỹ năng đàm phán, thuyết phục |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
1.5. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên PR
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN TRUYỀN THÔNG Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Trung thực và cẩn thận |
|
|
|
|
3 |
Chịu được áp lực cao |
|
|
|
|
4 |
Bảo mật thông tin khách hàng |
||||
5 |
Đặt khách hàng là trung tâm |
||||
6 |
Nhiệt huyết |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Ứng xử và giao tiếp tốt |
||||
2 |
Năng lực sáng tạo |
||||
3 |
Năng lực thấu cảm và nhạy bén |
||||
4 |
Kỹ năng tổ chức, quản lý |
||||
5 |
Kỹ năng tập trung vào kết quả |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
1.6. Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Kinh doanh
Công ty: Đơn vị: |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VIỆC NHÂN VIÊN KINH DOANH Thời gian: |
|
Họ và tên: Chức danh công việc |
Đơn vị / Bộ phận: Nhóm chức danh: |
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mô tả chi tiết, giải nghĩa |
Nhân viên tự đánh giá |
Phụ trách đánh giá (Hệ số 2) |
Tổng điểm trung bình (Cộng chia trung bình) |
A |
B |
C |
D |
(E *2) |
F=( D+E * 2)/3 |
A |
KIẾN THỨC |
|
|
|
|
1 |
Hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ |
Theo nội dung phần mô tả về công việc |
|
|
|
2 |
Hiểu biết kiến thức phục vụ công việc |
Kiến thức, kỹ năng theo lộ trình phát triển |
|||
3 |
Khả năng ngoại ngữ |
|
|
|
|
B |
THÁI ĐỘ |
|
|
|
|
1 |
Trung thực và cẩn thận |
|
|
|
|
3 |
Chịu được áp lực cao |
|
|
|
|
4 |
Bảo mật thông tin khách hàng |
||||
5 |
Đặt khách hàng là trung tâm |
||||
C |
KỸ NĂNG |
||||
1 |
Kỹ năng giao tiếp |
||||
2 |
Kỹ năng nhận diện khách hàng tiềm năng |
||||
3 |
Kỹ năng lắng nghe |
||||
4 |
Kỹ năng đặt câu hỏi |
||||
5 |
Kỹ năng đàm phán |
||||
6 |
Kỹ năng thuyết phục |
||||
7 |
Kỹ năng giải quyết vấn đề |
||||
8 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
Duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Quản lý (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
Người lao động (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày / tháng / năm |
2. Hướng dẫn các bước xây dựng bảng đánh giá năng lực nhân viên phù hợp, chính xác, hiệu quả
Xác định mục tiêu đánh giá: Mục tiêu có thể là đánh giá năng lực hiện tại, xác định nhu cầu đào tạo, đưa ra quyết định thăng tiến, khen thưởng hoặc xử lý kỷ luật.
Xác định các tiêu chí đánh giá: Dựa trên yêu cầu công việc, tiêu chuẩn nghề nghiệp và mục tiêu của doanh nghiệp.
Thiết kế thang điểm: Chọn thang điểm phù hợp để đánh giá mức độ đạt được của từng tiêu chí.
Xác định người đánh giá: Quy định rõ ai sẽ đánh giá nhân viên (quản lý trực tiếp, đồng nghiệp, khách hàng).
Thực hiện đánh giá: Thu thập thông tin đánh giá từ các nguồn khác nhau.
Phân tích kết quả: So sánh kết quả đánh giá với các tiêu chí đã đặt ra.
Cung cấp phản hồi: Trao đổi với nhân viên về kết quả đánh giá và đưa ra các hướng dẫn cải thiện.
3. Quyền và nghĩa vụ của người lao động như thế nào?
Quyền được làm việc: Tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.
Quyền được trả lương: Được trả lương đúng thời hạn và đủ theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động.
Quyền được nghỉ ngơi: Được hưởng các chế độ nghỉ theo quy định của pháp luật (nghỉ lễ, tết, phép năm,...).
Quyền được bảo hiểm xã hội: Được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Quyền được bảo đảm an toàn vệ sinh lao động: Được làm việc trong môi trường lao động an toàn, vệ sinh.
Quyền được bảo vệ quyền lợi hợp pháp: Được bảo vệ quyền lợi khi bị vi phạm.
4. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động như thế nào?
Thực hiện hợp đồng lao động: Chấp hành các quy định của hợp đồng lao động.
Chấp hành kỷ luật lao động: Tuân thủ nội quy, quy định của công ty.
Bảo vệ tài sản của công ty: Có trách nhiệm bảo vệ tài sản, thiết bị của công ty.
Cải thiện năng lực: Có trách nhiệm nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp.
5. Người sử dụng lao động có được đuổi việc nhân viên có năng lực làm việc kém?
Việc chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động phải tuân thủ đúng quy định của pháp luật. Nếu nhân viên có năng lực làm việc kém, người sử dụng lao động có thể xem xét các biện pháp sau:
- Cảnh cáo: Đưa ra cảnh báo về việc không hoàn thành công việc.
- Đào tạo bổ sung: Tổ chức các khóa đào tạo để nâng cao năng lực cho nhân viên.
- Điều chuyển công việc: Điều chuyển nhân viên sang vị trí phù hợp hơn với năng lực.
- Chấm dứt hợp đồng lao động: Trường hợp nhân viên vi phạm nghiêm trọng quy định của công ty hoặc không có khả năng cải thiện, người sử dụng lao động có thể chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.
Lưu ý: Việc chấm dứt hợp đồng lao động phải có căn cứ pháp lý rõ ràng và tuân thủ các thủ tục quy định.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên theo ngành nghề . Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Kế toán:
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Bán hàng:
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Nhân sự:
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Marketing:
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên PR:
Mẫu đánh giá năng lực nhân viên Kinh doanh:
Nội dung bài viết:
Bình luận