Mã số đơn vị hành chính cấp xã

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 124/2004/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến ngày 30 tháng 6 năm 2004 để thực hiện thống nhất trong cả nước.

Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Khi có thay đổi, mã số được cấp theo nguyên tắc sau:

a) Đối với cấp tỉnh:

- Trường hợp tách tỉnh:

+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.

+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.

- Trường hợp nhập tỉnh:

+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.

b) Đối với cấp huyện:

- Trường hợp tách huyện:

+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.

+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện đó không thay đổi.

- Trường hợp nhập huyện:

+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho các đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.

- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.

c) Đối với cấp xã:

- Trường hợp tách xã

+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.

+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.

- Trường hợp nhập xã:

Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.

- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.

d) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.

Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê:

- Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.

- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Phan Văn Khải

 

BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Nguyên tắc mã hóa

Mã số đơn vị hành chính là một dãy số được quy định cho từng đơn vị theo nguyên tắc thống nhất, là số định danh duy nhất, không thay đổi, ổn định trong suốt quá trình một đơn vị hành chính tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.

2. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính

Mã số đơn vị hành chính gồm 10 số, được phân làm 3 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:

+ Cấp tỉnh được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 99;

+ Cấp huyện được mã hóa bằng 3 chữ số từ 001 đến 999;

+ Cấp xã được mã hóa bằng 5 chữ số từ 00001 đến 99999.

3. Nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hóa

Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh và cấp huyện, đơn vị hành chính có trụ sở Ủy ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.

4. Nguyên tắc mã hóa và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi

4.1. Đối với cấp tỉnh:

- Trường hợp tách tỉnh:

+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì không thay đổi mã số, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã cũng không thay đổi mã số.

+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.

- Trường hợp nhập tỉnh:

+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.

4.2. Đối với cấp huyên:

- Trường hợp tách huyện:

+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.

+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp của tỉnh đó và được cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp xã của huyện đó không thay đổi.

- Trường hợp nhập huyện:

+ Huyện hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số của huyện còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.

- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.

4.3. Đối với cấp xã:

- Trường hợp tách xã:

+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.

+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.

- Trường hợp nhập xã:

Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.

- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.

4.4. Một số trường hợp khác

Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.

5. Quản lý và thông báo mã số đơn vị hành chính

Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.

- Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về việc thay đổi đơn vị hành chính, Tổng cục Thống kê có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thng nhất sử dụng.

II. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Số thứ tự

Mã số

Tên đơn vị hành chính

No

Code

Name of the Administrative Divisions

1

01

Thành phố Hà Nội

2

02

Tỉnh Hà Giang

3

04

Tỉnh Cao Bằng

4

06

Tỉnh Bắc Kạn

5

08

Tỉnh Tuyên Quang

6

10

Tỉnh Lào Cai

7

11

Tỉnh Điện Biên

8

12

Tỉnh Lai Châu

9

14

Tỉnh Sơn La

10

15

Tỉnh Yên Bái

11

17

Tỉnh Hòa Bình

12

19

Tỉnh Thái Nguyên

13

20

Tỉnh Lạng Sơn

14

22

Tỉnh Quảng Ninh

15

24

Tỉnh Bắc Giang

16

25

Tỉnh Phú Thọ

17

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

18

27

Tỉnh Bắc Ninh

19

28

Tỉnh Hà Tây

20

30

Tỉnh Hải Dương

21

31

Thành phố Hải Phòng

22

33

Tỉnh H­ưng Yên

23

34

Tỉnh Thái Bình

24

35

Tỉnh Hà Nam

25

36

Tỉnh Nam Định

26

37

Tỉnh Ninh Bình

27

38

Tỉnh Thanh Hóa

28

40

Tỉnh Nghệ An

29

42

Tỉnh Hà Tĩnh

30

44

Tỉnh Quảng Bình

31

45

Tỉnh Quảng Trị

32

46

Tỉnh Thừa Thiên Huế

33

48

Thành phố Đà Nẵng

34

49

Tỉnh Quảng Nam

35

51

Tỉnh Quảng Ngãi

36

52

Tỉnh Bình Định

37

54

Tỉnh Phú Yên

38

56

Tỉnh Khánh Hòa

39

58

Tỉnh Ninh Thuận

40

60

Tỉnh Bình Thuận

41

62

Tỉnh Kon Tum

42

64

Tỉnh Gia Lai

43

66

Tỉnh Đăk Lăk

44

67

Tỉnh Đăk Nông

45

68

Tỉnh Lâm Đồng

46

70

Tỉnh Bình Phước

47

72

Tỉnh Tây Ninh

48

74

Tỉnh Bình Dương

49

75

Tỉnh Đồng Nai

50

77

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

51

79

TP. Hồ Chí Minh

52

80

Tỉnh Long An

53

82

Tỉnh Tiền Giang

54

83

Tỉnh Bến Tre

55

84

Tỉnh Trà Vinh

56

86

Tỉnh Vĩnh Long

57

87

Tỉnh Đồng Tháp

58

89

Tỉnh An Giang

59

91

Tỉnh Kiên Giang

60

92

Thành phố Cần Thơ

61

93

Tỉnh Hậu Giang

62

94

Tỉnh Sóc Trăng

63

95

Tỉnh Bạc Liêu

64

96

Tỉnh Cà Mau

III. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH

Mã số

Tên đơn vị hành chính

Code

Name of the Administrative Divisions

1

2

01. Thành phố Hà Nội

(9 quận, 5 huyện)

001

Quận Ba Đình

002

Quận Hoàn Kiếm

003

Quận Tây Hồ

004

Quận Long Biên

005

Quận Cầu Giấy

006

Quận Đống Đa

007

Quận Hai Bà Trư­ng

008

Quận Hoàng Mai

009

Quận Thanh Xuân

016

Huyện Sóc Sơn

017

Huyện Đông Anh

018

Huyện Gia Lâm

019

Huyện Từ Liêm

020

Huyện Thanh Trì

02. Tỉnh Hà Giang

(1 thị xã, 10 huyện)

024

Thị xã Hà Giang

026

Huyện Đồng Văn

027

Huyện Mèo Vạc

028

Huyện Yên Minh

029

Huyện Quản Bạ

030

Huyện Vị Xuyên

031

Huyện Bắc Mê

032

Huyện Hoàng Su Phì

033

Huyện Xín Mần

034

Huyện Bắc Quang

035

Huyện Quang Bình

04. Tỉnh Cao Bằng

(1 thị xã, 12 huyện)

040

Thị xã Cao Bằng

042

Huyện Bảo Lâm

043

Huyện Bảo Lạc

044

Huyện Thông Nông

045

Huyện Hà Quảng

046

Huyện Trà Lĩnh

047

Huyện Trùng Khánh

048

Huyện Hạ Lang

049

Huyện Quảng Uyên

050

Huyện Phục Hòa

051

Huyện Hòa An

052

Huyện Nguyên Bình

053

Huyện Thạch An

06. Tỉnh Bắc Kạn

(1 thị xã, 7 huyện)

058

Thị xã Bắc Kạn

060

Huyện Pác Nặm

061

Huyện Ba Bể

062

Huyện Ngân Sơn

063

Huyện Bạch Thông

064

Huyện Chợ Đồn

065

Huyện Chợ Mới

066

Huyện Na Rì

08. Tỉnh Tuyên Quang

(1 thị xã, 5 huyện)

070

Thị xã Tuyên Quang

072

Huyện Nà Hang

073

Huyện Chiêm Hóa

074

Huyện Hàm Yên

075

Huyện Yên Sơn

076

Huyện Sơn Dương

10. Tỉnh Lào Cai

(1 thị xã, 8 huyện)

080

Thị xã Lào Cai

082

Huyện Bát Xát

083

Huyện Mường Khương

084

Huyện Si Ma Cai

085

Huyện Bắc Hà

086

Huyện Bảo Thắng

087

Huyện Bảo Yên

088

Huyện Sa Pa

089

Huyện Văn Bàn

11. Tỉnh Điện Biên

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

094

Thành phố Điện Biên Phủ

095

Thị xã Lai Châu

096

Huyện Mường Nhé

097

Huyện Mường Lay

098

Huyện Tủa Chùa

099

Huyện Tuần Giáo

100

Huyện Điện Biên

101

Huyện Điện Biên Đông

12. Tỉnh Lai Châu

(5 huyện)

106

Huyện Tam Đường

107

Huyện Mường Tè

108

Huyện Sìn Hồ

109

Huyện Phong Thổ

110

Huyện Than Uyên

14. Tỉnh Sơn La

(1 thị xã, 10 huyện)

116

Thị xã Sơn La

118

Huyện Quỳnh Nhai

119

Huyện Thuận Châu

120

Huyện Mường La

121

Huyện Bắc Yên

122

Huyện Phù Yên

123

Huyện Mộc Châu

124

Huyện Yên Châu

125

Huyện Mai Sơn

126

Huyện Sông Mã

127

Huyện Sốp Cộp

15. Tỉnh Yên Bái

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

132

Thành phố Yên Bái

133

Thị xã Nghĩa Lộ

135

Huyện Lục Yên

136

Huyện Văn Yên

137

Huyện Mù Căng Chải

138

Huyện Trấn Yên

139

Huyện Trạm Tấu

140

Huyện Văn Chấn

141

Huyện Yên Bình

17. Tỉnh Hòa Bình

(1 thị xã, 10 huyện)

148

Thị xã Hòa Bình

150

Huyện Đà Bắc

151

Huyện Kỳ Sơn

152

Huyện Lương Sơn

153

Huyện Kim Bôi

154

Huyện Cao Phong

155

Huyện Tân Lạc

156

Huyện Mai Châu

157

Huyện Lạc Sơn

158

Huyện Yên Thủy

159

Huyện Lạc Thủy

19. Tỉnh Thái Nguyên

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

164

Thành phố Thái Nguyên

165

Thị xã Sông Công

167

Huyện Định Hóa

168

Huyện Phú Lương

169

Huyện Đồng Hỷ

170

Huyện Võ Nhai

171

Huyện Đại Từ

172

Huyện Phổ Yên

173

Huyện Phú Bình

20. Tỉnh Lạng Sơn

(1 thành phố, 10 huyện)

178

Thành phố Lạng Sơn

180

Huyện Tràng Định

181

Huyện Bình Gia

182

Huyện Văn Lãng

183

Huyện Cao Lộc

184

Huyện Văn Quan

185

Huyện Bắc Sơn

186

Huyện Hữu Lũng

187

Huyện Chi Lăng

188

Huyện Lộc Bình

189

Huyện Đình Lập

22. Tỉnh Quảng Ninh

(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện)

193

Thành phố Hạ Long

194

Thị xã Móng Cái

195

Thị xã Cẩm Phả

196

Thị xã Uông Bí

198

Huyện Bình Liêu

199

Huyện Tiên Yên

200

Huyện Đầm Hà

201

Huyện Hải Hà

202

Huyện Ba Chẽ

203

Huyện Vân Đồn

204

Huyện Hoành Bồ

205

Huyện Đông Triều

206

Huyện Yên Hư­ng

207

Huyện Cô Tô

24. Tỉnh Bắc Giang

(1 thị xã, 9 huyện)

213

Thị xã Bắc Giang

215

Huyện Yên Thế

216

Huyện Tân Yên

217

Huyện Lạng Giang

218

Huyện Lục Nam

219

Huyện Lục Ngạn

220

Huyện Sơn Động

221

Huyện Yên Dũng

222

Huyện Việt Yên

223

Huyện Hiệp Hòa

25. Tỉnh Phú Thọ

(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

227

Thành phố Việt Trì

228

Thị xã Phú Thọ

230

Huyện Đoan Hùng

231

Huyện Hạ Hòa

232

Huyện Thanh Ba

233

Huyện Phù Ninh

234

Huyện Yên Lập

235

Huyện Cẩm Khê

236

Huyện Tam Nông

237

Huyện Lâm Thao

238

Huyện Thanh Sơn

239

Huyện Thanh Thủy

26. Tỉnh Vĩnh Phúc

(2 thị xã, 7 huyện)

243

Thị xã Vĩnh Yên

244

Thị xã Phúc Yên

246

Huyện Lập Thạch

247

Huyện Tam Dương

248

Huyện Tam Đảo

249

Huyện Bình Xuyên

250

Huyện Mê Linh

251

Huyện Yên Lạc

252

Huyện Vĩnh Tường

27. Tỉnh Bắc Ninh

(1 thị xã, 7 huyện)

256

Thị xã Bắc Ninh

258

Huyện Yên Phong

259

Huyện Quế Võ

260

Huyện Tiên Du

261

Huyện Từ Sơn

262

Huyện Thuận Thành

263

Huyện Gia Bình

264

Huyện Lương Tài

28. Tỉnh Hà Tây

(2 thị xã, 12 huyện)

268

Thị xã Hà Đông

269

Thị xã Sơn Tây

271

Huyện Ba Vì

272

Huyện Phúc Thọ

273

Huyện Đan Phượng

274

Huyện Hoài Đức

275

Huyện Quốc Oai

276

Huyện Thạch Thất

277

Huyện Chương Mỹ

278

Huyện Thanh Oai

279

Huyện Thường Tín

280

Huyện Phú Xuyên

281

Huyện Ứng Hòa

282

Huyện Mỹ Đức

30. Tỉnh Hải Dương

(1 thành phố, 11 huyện)

288

Thành phố Hải Dương

290

Huyện Chí Linh

291

Huyện Nam Sách

292

Huyện Kinh Môn

293

Huyện Kim Thành

294

Huyện Thanh Hà

295

Huyện Cẩm Giàng

296

Huyện Bình Giang

297

Huyện Gia Lộc

298

Huyện Tứ Kỳ

299

Huyện Ninh Giang

300

Huyện Thanh Miện

31. Thành phố Hải Phòng

(1 thị xã, 5 quận, 8 huyện)

303

Quận Hồng Bàng

304

Quận Ngô Quyền

305

Quận Lê Chân

306

Quận Hải An

307

Quận Kiến An

308

Thị xã Đồ Sơn

311

Huyện Thủy Nguyên

312

Huyện An Dương

313

Huyện An Lão

314

Huyện Kiến Thuỵ

315

Huyện Tiên Lãng

316

Huyện Vĩnh Bảo

317

Huyện Cát Hải

318

Huyện Bạch Long Vĩ

33. Tỉnh H­ưng Yên

(1 thị xã, 9 huyện)

323

Thị xã Hưng Yên

325

Huyện Văn Lâm

326

Huyện Văn Giang

327

Huyện Yên Mỹ

328

Huyện Mỹ Hào

329

Huyện Ân Thi

330

Huyện Khoái Châu

331

Huyện Kim Động

332

Huyện Tiên Lữ

333

Huyện Phù Cừ

34. Tỉnh Thái Bình

(1 thị xã, 7 huyện)

336

Thị xã Thái Bình

338

Huyện Quỳnh Phụ

339

Huyện Hưng Hà

340

Huyện Đông Hưng

341

Huyện Thái Thụy

342

Huyện Tiền Hải

343

Huyện Kiến Xương

344

Huyện Vũ Thư

35. Tỉnh Hà Nam

(1 thị xã, 5 huyện)

347

Thị xã Phủ Lý

349

Huyện Duy Tiên

350

Huyện Kim Bảng

351

Huyện Thanh Liêm

352

Huyện Bình Lục

353

Huyện Lý Nhân

36. Tỉnh Nam Định

(1 thành phố, 9 huyện)

356

Thành phố Nam Định

358

Huyện Mỹ Lộc

359

Huyện Vụ Bản

360

Huyện Ý Yên

361

Huyện Nghĩa Hưng

362

Huyện Nam Trực

363

Huyện Trực Ninh

364

Huyện Xuân Trường

365

Huyện Giao Thủy

366

Huyện Hải Hậu

37. Tỉnh Ninh Bình

(2 thị xã, 6 huyện)

369

Thị xã Ninh Bình

370

Thị xã Tam Điệp

372

Huyện Nho Quan

373

Huyện Gia Viễn

374

Huyện Hoa Lư

375

Huyện Yên Khánh

376

Huyện Kim Sơn

377

Huyện Yên Mô

38. Tỉnh Thanh Hóa

(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện)

380

Thành phố Thanh Hóa

381

Thị xã Bỉm Sơn

382

Thị xã Sầm Sơn

384

Huyện Mường Lát

385

Huyện Quan Hóa

386

Huyện Bá Thước

387

Huyện Quan Sơn

388

Huyện Lang Chánh

389

Huyện Ngọc Lạc

390

Huyện Cẩm Thủy

391

Huyện Thạch Thành

392

Huyện Hà Trung

393

Huyện Vĩnh Lộc

394

Huyện Yên Định

395

Huyện Thọ Xuân

396

Huyện Thường Xuân

397

Huyện Triệu Sơn

398

Huyện Thiệu Hóa

399

Huyện Hoằng Hóa

400

Huyện Hậu Lộc

401

Huyện Nga Sơn

402

Huyện Như Xuân

403

Huyện Như Thanh

404

Huyện Nông Cống

405

Huyện Đông Sơn

406

Huyện Quảng Xương

407

Huyện Tĩnh Gia

40. Tỉnh Nghệ An

(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện)

412

Thành phố Vinh

413

Thị xã Cửa Lò

415

Huyện Quế Phong

416

Huyện Quỳ Châu

417

Huyện Kỳ Sơn

418

Huyện Tương Dương

419

Huyện Nghĩa Đàn

420

Huyện Quỳ Hợp

421

Huyện Quỳnh Lưu

422

Huyện Con Cuông

423

Huyện Tân Kỳ

424

Huyện Anh Sơn

425

Huyện Diễn Châu

426

Huyện Yên Thành

427

Huyện Đô Lương

428

Huyện Thanh Chương

429

Huyện Nghi Lộc

430

Huyện Nam Đàn

431

Huyện Hưng Nguyên

42. Tỉnh Hà Tĩnh

(2 thị xã, 9 huyện)

436

 Thị xã Hà Tĩnh

437

 Thị xã Hồng Lĩnh

439

 Huyện Hương Sơn

440

 Huyện Đức Thọ

441

 Huyện Vũ Quang

442

 Huyện Nghi Xuân

443

 Huyện Can Lộc

444

 Huyện Hương Khê

445

 Huyện Thạch Hà

446

 Huyện Cẩm Xuyên

447

 Huyện Kỳ Anh

44. Tỉnh Quảng Bình

(1 thị xã, 6 huyện)

450

Thị xã Đồng Hới

452

Huyện Minh Hóa

453

Huyện Tuyên Hóa

454

Huyện Quảng Trạch

455

Huyện Bố Trạch

456

Huyện Quảng Ninh

457

Huyện Lệ Thủy

45. Tỉnh Quảng Trị

(2 thị xã, 7 huyện)

461

Thị xã Đông Hà

462

Thị xã Quảng Trị

464

Huyện Vĩnh Linh

465

Huyện Hướng Hóa

466

Huyện Gio Linh

467

Huyện Đa Krông

468

Huyện Cam Lộ

469

Huyện Triệu Phong

470

Huyện Hải Lăng

46. Tỉnh Thừa Thiên Huế

(1 thành phố, 8 huyện)

474

Thành phố Huế

476

Huyện Phong Điền

477

Huyện Quảng Điền

478

Huyện Phú Vang

479

Huyện Hương Thủy

480

Huyện Hương Trà

481

Huyện A Lưới

482

Huyện Phú Lộc

483

Huyện Nam Đông

48. Thành phố Đà Nẵng

(5 quận, 2 huyện)

490

Quận Liên Chiểu

491

Quận Thanh Khê

492

Quận Hải Châu

493

Quận Sơn Trà

494

Quận Ngũ Hành Sơn

497

Huyện Hòa Vang

498

Huyện Hoàng Sa

49. Tỉnh Quảng Nam

(2 thị xã, 14 huyện)

502

Thị xã Tam Kỳ

503

Thị xã Hội An

504

Huyện Tây Giang

505

Huyện Đông Giang

506

Huyện Đại Lộc

507

Huyện Điện Bàn

508

Huyện Duy Xuyên

509

Huyện Quế Sơn

510

Huyện Nam Giang

511

Huyện Phước Sơn

512

Huyện Hiệp Đức

513

Huyện Thăng Bình

514

Huyện Tiên Phước

515

Huyện Bắc Trà My

516

Huyện Nam Trà My

517

Huyện Núi Thành

51. Tỉnh Quảng Ngãi

(1 thị xã, 13 huyện)

522

Thị xã Quảng Ngãi

524

Huyện Bình Sơn

525

Huyện Trà Bồng

526

Huyên Tây Trà

527

Huyện Sơn Tịnh

528

Huyện Tư Nghĩa

529

Huyện Sơn Hà

530

Huyện Sơn Tây

531

Huyện Minh Long

532

Huyện Nghĩa Hành

533

Huyện Mộ Đức

534

Huyện Đức Phổ

535

Huyện Ba Tơ

536

Huyện Lý Sơn

52. Tỉnh Bình Định

(1 thành phố, 10 huyện)

540

Thành phố Qui Nhơn

542

Huyện An Lão

543

Huyện Hoài Nhơn

544

Huyện Hoài Ân

545

Huyện Phù Mỹ

546

Huyện Vĩnh Thạnh

547

Huyện Tây Sơn

548

Huyện Phù Cát

549

Huyện An Nhơn

550

Huyện Tuy Phước

551

Huyện Vân Canh

54. Tỉnh Phú Yên

(1 thị xã, 7 huyện)

555

Thị xã Tuy Hòa

557

Huyện Sông Cầu

558

Huyện Đồng Xuân

559

Huyện Tuy An

560

Huyện Sơn Hòa

561

Huyện Sông Hinh

562

Huyện Tuy Hòa

563

Huyện Phú Hòa

56. Tỉnh Khánh Hòa

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

568

Thành phố Nha Trang

569

Thị xã Cam Ranh

571

Huyện Vạn Ninh

572

Huyện Ninh Hòa

573

Huyện Khánh Vĩnh

574

Huyện Diên Khánh

575

Huyện Khánh Sơn

576

Huyện Trường Sa

58. Tỉnh Ninh Thuận

(1 thị xã, 4 huyện)

582

Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm

584

Huyện Bác Ái

585

Huyện Ninh Sơn

586

Huyện Ninh Hải

587

Huyện Ninh Phước

60. Tỉnh Bình Thuận

(1 thành phố, 8 huyện)

593

Thành phố Phan Thiết

595

Huyện Tuy Phong

596

Huyện Bắc Bình

597

Huyện Hàm Thuận Bắc

598

Huyện Hàm Thuận Nam

599

Huyện Tánh Linh

600

Huyện Đức Linh

601

Huyện Hàm Tân

602

Huyện Phú Quý

62. Tỉnh Kon Tum

(1 thị xã, 7 huyện)

608

Thị xã Kon Tum

610

Huyện Đắk Glei

611

Huyện Ngọc Hồi

612

Huyện Đắk Tô

613

Huyện Kon Plông

614

Huyện Kon Rẫy

615

Huyện Đắk Hà

616

Huyện Sa Thầy

64. Tỉnh Gia Lai

(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

622

Thành phố Pleiku

623

Thị Xã An Khê

625

Huyện KBang

626

Huyện Đắk Đoa

627

Huyện Chư Păh

628

Huyện Ia Grai

629

Huyện Mang Yang

630

Huyện Kông Chro

631

Huyện Đức Cơ

632

Huyện Chư Prông

633

Huyện Chư Sê

634

Huyện Đắk Pơ

635

Huyện Ia Pa

636

Huyện Ayun Pa

637

Huyện Krông Pa

66. Tỉnh Đắk Lắk

(1 thành phố, 12 huyện)

643

Thành phố Buôn Ma Thuột

645

Huyện Ea H'leo

646

Huyện Ea Súp

647

Huyện Buôn Đôn

648

Huyện Cư M'gar

649

Huyện Krông Búk

650

Huyện Krông Năng

651

Huyện Ea Kar

652

Huyện M'Đrắk

653

Huyện Krông Bông

654

Huyện Krông Pắc

655

Huyện Krông A Na

656

Huyện Lắk

67. Tỉnh Đắk Nông

(6 huyện)

661

Huyện Đắk Nông

662

Huyện Cư Jút

663

Huyện Đắk Mil

664

Huyện Krông Nô

665

Huyện Đắk Song

666

Huyện Đắk R'Lấp

68. Tỉnh Lâm Đồng

(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)

672

Thành phố Đà Lạt

673

Thị xã Bảo Lộc

675

Huyện Lạc D­ơng

676

Huyện Lâm Hà

677

Huyện Đơn D­ơng

678

Huyện Đức Trọng

679

Huyện Di Linh

680

Huyện Bảo Lâm

681

Huyện Đạ Huoai

682

Huyện Đạ Tẻh

683

Huyện Cát Tiên

70. Tỉnh Bình Phước

(1 thị xã, 7 huyện)

689

Thị xã Đồng Xoài

691

Huyện Phước Long

692

Huyện Lộc Ninh

693

Huyện Bù Đốp

694

Huyện Bình Long

695

Huyện Đồng Phù

696

Huyện Bù Đăng

697

Huyện Chơn Thành

72. Tỉnh Tây Ninh

(1 thị xã, 8 huyện)

703

Thị xã Tây Ninh

705

Huyện Tân Biên

706

Huyện Tân Châu

707

Huyện Dương Minh Châu

708

Huyện Châu Thành

709

Huyện Hòa Thành

710

Huyện Gò Dầu

711

Huyện Bến Cầu

712

Huyện Trảng Bàng

74. Tỉnh Bình Dương

(1 thị xã, 6 huyện)

718

Thị xã Thủ Dầu Một

720

Huyện Dầu tiếng

721

Huyện Bến Cát

722

Huyện Phú Giáo

723

Huyện Tân Uyên

724

Huyện Dĩ An

725

Huyện Thuận An

75. Tỉnh Đồng Nai

(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)

731

Thành phố Biên Hòa

732

Thị xã Long Khánh

734

Huyện Tân Phú

735

Huyện Vĩnh Cửu

736

Huyện Định Quán

737

Huyện Trảng Bom

738

Huyện Thống Nhất

739

Huyện Cẩm Mỹ

740

Huyện Long Thành

741

Huyện Xuân Lộc

742

Huyện Nhơn Trạch

77. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

747

Thành phố Vũng Tàu

748

Thị xã Bà Rịa

750

Huyện Châu Đức

751

Huyện Xuyên Mộc

752

Huyện Long Điền

753

Huyện Đất Đỏ

754

Huyện Tân Thành

755

Huyện Côn Đảo

79. TP. Hồ Chí Minh

(19 quận, 5 huyện)

760

Quận 1

761

Quận 12

762

Quận Thủ Đức

763

Quận 9

764

Quận Gò Vấp

765

Quận Bình Thạnh

766

Quận Tân Bình

767

Quận Tân Phú

768

Quận Phú Nhuận

769

Quận 2

770

Quận 3

771

Quận 10

772

Quận 11

773

Quận 4

774

Quận 5

775

Quận 6

776

Quận 8

777

Quận Bình Tân

778

Quận 7

783

Huyện Củ Chi

784

Huyện Hóc Môn

785

Huyện Bình Chánh

786

Huyện Nhà Bè

787

Huyện Cần Giờ

80. Tỉnh Long An

(1 thị xã, 13 huyện)

794

Thị xã Tân An

796

Huyện Tân Hưng

797

Huyện Vĩnh Hưng

798

Huyện Mộc Hóa

799

Huyện Tân Thạnh

800

Huyện Thạnh Hóa

801

Huyện Đức Huệ

802

Huyện Đức Hòa

803

Huyện Bến Lức

804

Huyện Thủ Thừa

805

Huyện Tân Trụ

806

Huyện Cần Đước

807

Huyện Cần Giuộc

808

Huyện Châu Thành

82. Tỉnh Tiền Giang

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

815

Thành phố Mỹ Tho

816

Thị xã Gò Công

818

Huyện Tân Phước

819

Huyện Cái Bè

820

Huyện Cai Lậy

821

Huyện Châu Thành

822

Huyện Chợ Gạo

823

Huyện Gò Công Tây

824

Huyện Gò Công Đông

83. Tỉnh Bến Tre

(1 thị xã, 7 huyện)

829

Thị xã Bến Tre

831

Huyện Châu Thành

832

Huyện Chợ Lách

833

Huyện Mỏ Cày

834

Huyện Giồng Trôm

835

Huyện Bình Đại

836

Huyện Ba Tri

837

Huyện Thạnh Phú

84. Tỉnh Trà Vinh

(1 thị xã, 7 huyện)

842

Thị xã Trà Vinh

844

Huyện Càng Long

845

Huyện Cầu Kè

846

Huyện Tiểu Cần

847

Huyện Châu Thành

848

Huyện Cầu Ngang

849

Huyện Trà Cú

850

Huyện Duyên Hải

86. Tỉnh Vĩnh Long

(1 thị xã, 6 huyện)

855

Thị xã Vĩnh Long

857

Huyện Long Hồ

858

Huyện Mang Thít

859

Huyện Vũng Liêm

860

Huyện Tam Bình

861

Huyện Bình Minh

862

Huyện Trà Ôn

87. Tỉnh Đồng Tháp

(2 thị xã, 9 huyện)

866

Thị xã Cao Lãnh

867

Thị xã Sa Đéc

869

Huyện Tân Hồng

870

Huyện Hồng Ngự

871

Huyện Tam Nông

872

Huyện Tháp Mười

873

Huyện Cao Lãnh

874

Huyện Thanh Bình

875

Huyện Lấp Vò

876

Huyện Lai Vung

877

Huyện Châu Thành

89. Tỉnh An Giang

(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)

883

Thành phố Long Xuyên

884

Thị xã Châu Đốc

886

Huyện An Phú

887

Huyện Tân Châu

888

Huyện Phú Tân

889

Huyện Châu Phú

890

Huyện Tịnh Biên

891

Huyện Tri Tôn

892

Huyện Chợ Mới

893

Huyện Châu Thành

894

Huyện Thoại Sơn

91. Tỉnh Kiên Giang

(2 thị xã, 11 huyện)

899

Thị xã Rạch Giá

900

Thị xã Hà Tiên

902

Huyện Kiên Lương

903

Huyện Hòn Đất

904

Huyện Tân Hiệp

905

Huyện Châu Thành

906

Huyện Giồng Giềng

907

Huyện Gò Quao

908

Huyện An Biên

909

Huyện An Minh

910

Huyện Vĩnh Thuận

911

Huyện Phú Quốc

912

Huyện Kiên Hải

92. Thành phố Cần Thơ

(4 quận, 4 huyện)

916

Quận Ninh Kiều

917

Quận Ô Môn

918

Quận Bình Thủy

919

Quận Cái Răng

923

Huyện Thốt Nốt

924

Huyện Vĩnh Thạnh

925

Huyện Cờ Đỏ

926

Huyện Phong Điền

93. Tỉnh Hậu Giang

(1 thị xã, 5 huyện)

930

Thị xã Vị Thanh

932

Huyện Châu Thành A

933

Huyện Châu Thành

934

Huyện Phụng Hiệp

935

Huyện Vị Thủy

936

Huyện Long Mỹ

94. Tỉnh Sóc Trăng

(1 thị xã, 8 huyện)

941

Thị xã Sóc Trăng

943

Huyện Kế Sách

944

Huyện Mỹ Tú

945

Huyện Cù Lao Dung

946

Huyện Long Phú

947

Huyện Mỹ Xuyên

948

Huyện Ngã Năm

949

Huyện Thạnh Trị

950

Huyện Vĩnh Châu

95. Tỉnh Bạc Liêu

(1 thị xã, 5 huyện)

954

Thị xã Bạc Liêu

956

Huyện Hồng Dân

957

Huyện Phước Long

958

Huyện Vĩnh Lợi

959

Huyện Giá Rai

960

Huyện Đông Hải

96. Tỉnh Cà Mau

(1 thành phố, 8 huyện)

964

Thành phố Cà Mau

966

Huyện U Minh

967

Huyện Thới Bình

968

Huyện Trần Văn Thời

969

Huyện Cái Nước

970

Huyện Đầm Dơi

971

Huyện Năm Căn

972

Huyện Phú Tân

973

Huyện Ngọc Hiển

IV. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 99, phường: 125, thị trấn: 5)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

001 Quận Ba Đình
00001 Phường Phúc Xá
00004 Phường Trúc Bạch
00007 Phường Cống Vị
00010 Phường Nguyễn Trung Trực
00013 Phường Quán Thánh
00016 Phường Ngọc Hà
00019 Phường Điện Biên
00022 Phường Đội Cấn
00025 Phường Ngọc Khánh
00028 Phường Kim Mã
00031 Phường Giảng Võ
00034 Phường Thành Công
002 Quận Hoàn Kiếm
00037 Phường Phúc Tân
00040 Phường Đồng Xuân
00043 Phường Hàng Mã
00046 Phường Hàng Buồm
00049 Phường Hàng Đào
00052 Phường Hàng Bồ
00055 Phường Cửa Đông
00058 Phường Lý Thái Tổ
00061 Phường Hàng Bạc
00064 Phường Hàng Gai
00067 Phường Chương Dương Độ
00070 Phường Hàng Trống
00073 Phường Cửa Nam
00076 Phường Hàng Bông
00079 Phường Tràng Tiền
00082 Phường Trần Hưng Đạo
00085 Phường Phan Chu Trinh
00088 Phường Hàng Bài
003  Quận Tây Hồ
00091 Phường Phú Thượng
00094 Phường Nhật Tân
00097 Phường Tứ Liên
00100 Phường Quảng An
00103 Phường Xuân La
00106 Phường Yên Phụ
00109 Phường Bưởi
00112 Phường Thụy Khuê
 004 Quận Long Biên
00115 Phường Thượng Thanh
00118 Phường Ngọc Thụy
00121 Phường Giang Biên
00124 Phường Đức Giang
00127 Phường Việt Hưng
00130 Phường Gia Thụy
00133 Phường Ngọc Lâm
00136 Phường Phúc Lợi
00139 Phường Bồ Đề
00142 Phường Sài Đồng
00145 Phường Long Biên
00148 Phường Thạch Bàn
00151 Phường Phúc Đồng
00154 Phường Cự Khối
 005 Quận Cầu Giấy
00157 Phường Nghĩa Đô
00160 Phường Nghĩa Tân
00163 Phường Mai Dịch
00166 Phường Dịch Vọng
00169 Phường Quan Hoa
00172 Phường Yên Hòa
00175 Phường Trung Hòa
006 Quận Đống Đa
00178 Phường Cát Linh
00181 Phường Văn Miếu
00184 Phường Quốc Tử Giám
00187 Phường Láng Thượng
00190 Phường Ô Chợ Dừa
00193 Phường Văn Chương
00196 Phường Hàng Bột
00199 Phường Láng Hạ
00202 Phường Khâm Thiên
00205 Phường Thổ Quan
00208 Phường Nam Đồng
00211 Phường Trung Phụng
00214 Phường Quang Trung
00217 Phường Trung Liệt
00220 Phường Phương Liên
00223 Phường Thịnh Quang
00226 Phường Trung Tự
00229 Phường Kim Liên
00232 Phường Phương Mai
00235 Phường Ngã Tư Sở
00238 Phường Khương Thượng
007 Quận Hai Bà Trưng
00241 Phường Nguyễn Du
00244 Phường Bạch Đằng
00247 Phường Phạm Đình Hổ
00250 Phường Bùi Thị Xuân
00253 Phường Ngô Thì Nhậm
00256 Phường Lê Đại Hành
00259 Phường Đồng Nhân
00262 Phường Phố Huế
00265 Phường Đống Mác
00268 Phường Thanh Lương
00271 Phường Thanh Nhàn
00274 Phường Cầu Dền
00277 Phường Bách Khoa
00280 Phường Đồng Tâm
00283 Phường Vĩnh Tuy
00286 Phường Bạch Mai
00289 Phường Quỳnh Mai
00292 Phường Quỳnh Lôi
00295 Phường Minh Khai
00298 Phường Trương Định
008 Quận Hoàng Mai
00301 Phường Thanh Trì
00304 Phường Vĩnh Hưng
00307 Phường Định Công
00310 Phường Mai Động
00313 Phường Tương Mai
00316 Phường Đại Kim
00319 Phường Tân Mai
00322 Phường Hoàng Văn Thụ
00325 Phường Giáp Bát
00328 Phường Lĩnh Nam
00331 Phường Thịnh Liệt
00334 Phường Trần Phú
00337 Phường Hoàng Liệt
00340 Phường Yên Sở
009 Quận Thanh Xuân
00343 Phường Nhân Chính
00346 Phường Thượng Đình
00349 Phường Khương Trung
00352 Phường Khương Mai
00355 Phường Thanh Xuân Trung
00358 Phường Phương Liệt
00361 Phường Hạ Đình
00364 Phường Khương Đình
00367 Phường Thanh Xuân Bắc
00370 Phường Thanh Xuân Nam
00373 Phường Kim Giang
016 Huyện Sóc Sơn
00376 Thị trấn Sóc Sơn
00379 Xã Bắc Sơn
00382 Xã Minh Trí
00385 Xã Hồng Kỳ
00388 Xã Nam Sơn
00391 Xã Trung Giã
00394 Xã Tân Hưng
00397 Xã Minh Phú
00400 Xã Phù Linh
00403 Xã Bắc Phú
00406 Xã Tân Minh
00409 Xã Quang Tiến
00412 Xã Hiền Ninh
00415 Xã Tân Dân
00418 Xã Tiên Dược
00421 Xã Việt Long
00424 Xã Xuân Giang
00427 Xã Mai Đình
00430 Xã Đức Hòa
00433 Xã Thanh Xuân
00436 Xã Đông Xuân
00439 Xã Kim Lũ
00442 Xã Phú Cường
00445 Xã Phú Minh
00448 Xã Phù Lỗ
00451 Xã Xuân Thu
017 Huyện Đông Anh
00454 Thị trấn Đông Anh
00457 Xã Xuân Nộn
00460 Xã Thụy Lâm
00463 Xã Bắc Hồng
00466 Xã Nguyên Khê
00469 Xã Nam Hồng
00472 Xã Tiên Dương
00475 Xã Vân Hà
00478 Xã Uy Nỗ
00481 Xã Vân Nội
00484 Xã Liên Hà
00487 Xã Việt Hùng
00490 Xã Kim Nỗ
00493 Xã Kim Chung
00496 Xã Dục Tú
00499 Xã Đại Mạch
00502 Xã Vĩnh Ngọc
00505 Xã Cổ Loa
00508 Xã Hải Bối
00511 Xã Xuân Canh
00514 Xã Võng La
00517 Xã Tầm Xá
00520 Xã Mai Lâm
00523 Xã Đông Hội
018 Huyện Gia Lâm
00526 Thị trấn Yên Viên
00529 Xã Yên Thường
00532 Xã Yên Viên
00535 Xã Ninh Hiệp
00538 Xã Đình Xuyên
00541 Xã Dương Hà
00544 Xã Phù Đổng
00547 Xã Trung Mầu
00550 Xã Lệ Chi
00553 Xã Cổ Bi
00556 Xã Đặng Xá
00559 Xã Phú Thị
00562 Xã Kim Sơn
00565 Xã Trâu Quỳ
00568 Xã Dương Quang
00571 Xã Dương Xá
00574 Xã Đông Dư
00577 Xã Đa Tốn
00580 Xã Kiêu Kỵ
00583 Xã Bát Tràng
00586 Xã Kim Lan
00589 Xã Văn Đức
019 Huyện Từ Liêm
00592 Thị trấn Cầu Diễn
00595 Xã Thượng Cát
00598 Xã Liên Mạc
00601 Xã Đông Ngạc
00604 Xã Thụy Phương
00607 Xã Tây Tựu
00610 Xã Xuân Đỉnh
00613 Xã Minh Khai
00616 Xã Cổ Nhuế
00619 Xã Phú Diễn
00622 Xã Xuân Phương
00625 Xã Mỹ Đình
00628 Xã Tây Mỗ
00631 Xã Mễ Trì
00634 Xã Đại Mỗ
00637 Xã Trung Văn
020 Huyện Thanh Trì
00640 Thị trấn Văn Điển
00643 Xã Tân Triều
00646 Xã Thanh Liệt
00649 Xã Tả Thanh Oai
00652 Xã Hữu Hòa
00655 Xã Tam Hiệp
00658 Xã Tứ Hiệp
00661 Xã Yên Mỹ
00664 Xã Vĩnh Quỳnh
00667 Xã Ngũ Hiệp
00670 Xã Duyên Hà
00673 Xã Ngọc Hồi
00676 Xã Vạn Phúc
00679 Xã Đại Áng
00682 Xã Liên Ninh
00685 Xã Đông Mỹ

02. TỈNH HÀ GIANG

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 193; xã: 180, phường: 4, thị trấn: 9)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 193)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

024 Thị xã Hà Giang
00688 Phường Quang Trung
00691 Phường Trần Phú
00694 Phường Nguyễn Trãi
00697 Phường Minh Khai
00700 Xã Ngọc Đường
00703 Xã Kim Thạch
00706 Xã Phú Linh
00709 Xã Kim Linh
026 Huyện Đồng Văn
00712 Thị trấn Phó Bảng
00715 Xã Lũng Cú
00718 Xã Má Lé
00721 Xã Đồng Văn
00724 Xã Lũng Táo
00727 Xã Phố Là
00730 Xã Thài Phìn Tủng
00733 Xã Sủng Là
00736 Xã Xà Phìn
00739 Xã Tả Phìn
00742 Xã Tả Lủng
00745 Xã Phố Cáo
00748 Xã Sính Lủng
00751 Xã Sảng Tủng
00754 Xã Lũng Thầu
00757 Xã Hố Quáng Phìn
00760 Xã Vần Chải
00763 Xã Lũng Phìn
00766 Xã Sủng Trái
027 Huyện Mèo Vạc
00769 Thị trấn Mèo Vạc
00772 Xã Thượng Phùng
00775 Xã Pải Lủng
00778 Xã Xín Cái
00781 Xã Pả Vi
00784 Xã Giàng Chu Phìn
00787 Xã Sủng Trà
00790 Xã Sủng Máng
00793 Xã Sơn Vĩ
00796 Xã Tả Lủng
00799 Xã Cán Chu Phìn
00802 Xã Lũng Pù
00805 Xã Lũng Chinh
00808 Xã Tát Ngà
00811 Xã Nậm Ban
00814 Xã Khâu Vai
00817 Xã Niêm Sơn
028 Huyện Yên Minh
00820 Thị trấn Yên Minh
00823 Xã Thắng Mố
00826 Xã Phú Lũng
00829 Xã Sủng Tráng
00832 Xã Bạch Đích
00835 Xã Na Khê
00838 Xã Sủng Thài
00841 Xã Hữu Vinh
00844 Xã Lao Và Chải
00847 Xã Mậu Duệ
00850 Xã Đông Minh
00853 Xã Mậu Long
00856 Xã Ngam La
00859 Xã Ngọc Long
00862 Xã Đường Thượng
00865 Xã Lũng Hồ
00868 Xã Du Tiến
00871 Xã Du Già
029 Huyện Quản Bạ
00874 Thị trấn Tam Sơn
00877 Xã Bát Đại Sơn
00880 Xã Nghĩa Thuận
00883 Xã Cán Tỷ
00886 Xã Cao Mã Pờ
00889 Xã Thanh Vân
00892 Xã Tùng Vài
00895 Xã Đông Hà
00898 Xã Quản Bạ
00901 Xã Lùng Tám
00904 Xã Quyết Tiến
00907 Xã Tả Ván
00910 Xã Thái An
030 Huyện Vị Xuyên
00913 Thị trấn Vị Xuyên
00916 Thị trấn Nông Trường Việt Lâm
00919 Xã Minh Tân
00922 Xã Thuận Hòa
00925 Xã Tùng Bá
00928 Xã Thanh Thủy
00931 Xã Thanh Đức
00934 Xã Phong Quang
00937 Xã Xín Chải
00940 Xã Phương Tiến
00943 Xã Lao Chải
00946 Xã Phương Độ
00949 Xã Phương Thiện
00952 Xã Cao Bồ
00955 Xã Đạo Đức
00958 Xã Thượng Sơn
00961 Xã Linh Hồ
00964 Xã Quảng Ngần
00967 Xã Việt Lâm
00970 Xã Ngọc Linh
00973 Xã Ngọc Minh
00976 Xã Bạch Ngọc
00979 Xã Trung Thành
031 Huyện Bắc Mê
00982 Xã Minh Sơn
00985 Xã Giáp Trung
00988 Xã Yên Định
00991 Xã Yên Phú
00994 Xã Minh Ngọc
00997 Xã Yên Phong
01000 Xã Lạc Nông
01003 Xã Phú Nam
01006 Xã Yên Cường
01009 Xã Thượng Tân
01012 Xã Đường Âm
01015 Xã Đường Hồng
01018 Xã Phiêng Luông
032 Huyện Hoàng Su Phì
01021 Thị trấn Vinh Quang
01024 Xã Bản Máy
01027 Xã Thàng Tín
01030 Xã Thèn Chu Phìn
01033 Xã Pố Lồ
01036 Xã Bản Phùng
01039 Xã Túng Sán
01042 Xã Chiến Phố
01045 Xã Đản Ván
01048 Xã Tụ Nhân
01051 Xã Tân Tiến
01054 Xã Nàng Đôn
01057 Xã Pờ Ly Ngài
01060 Xã Sán Xả Hồ
01063 Xã Bản Luốc
01066 Xã Ngàm Đăng Vài
01069 Xã Bản Nhùng
01072 Xã Tả Sử Choóng
01075 Xã Nậm Dịch
01078 Xã Bản Péo
01081 Xã Hồ Thầu
01084 Xã Nam Sơn
01087 Xã Nậm Tỵ
01090 Xã Thông Nguyên
01093 Xã Nậm Khòa
033 Huyện Xín Mần
01096 Xã Cốc Pài
01099 Xã Nàn Xỉn
01102 Xã Bản Díu
01105 Xã Chí Cà
01108 Xã Xín Mần
01111 Xã Trung Thịnh
01114 Xã Thèn Phàng
01117 Xã Ngán Chiên
01120 Xã Pà Vầy Sủ
01123 Xã Cốc Rế
01126 Xã Thu Tà
01129 Xã Nàn Ma
01132 Xã Tả Nhìu
01135 Xã Bản Ngò
01138 Xã Chế Là
01141 Xã Nấm Dẩn
01144 Xã Quảng Nguyên
01147 Xã Nà Chì
01150 Xã Khuôn Lùng
034 Huyện Bắc Quang
01153 Thị trấn Việt Quang
01156 Thị trấn Vĩnh Tuy
01159 Xã Tân Lập
01162 Xã Tân Thành
01165 Xã Đồng Tiến
01168 Xã Đồng Tâm
01171 Xã Tân Quang
01174 Xã Thượng Bình
01177 Xã Hữu Sản
01180 Xã Kim Ngọc
01183 Xã Việt Vinh
01186 Xã Bằng Hành
01189 Xã Quang Minh
01192 Xã Liên Hiệp
01195 Xã Vô Điếm
01198 Xã Việt Hồng
01201 Xã Hùng An
01204 Xã Đức Xuân
01207 Xã Tiên Kiều
01210 Xã Vĩnh Hảo
01213 Xã Vĩnh Phúc
01216 Xã Đồng Yên
01219 Xã Đông Thành
035 Huyện Quang Bình
01222 Xã Xuân Minh
01225 Xã Tiên Nguyên
01228 Xã Tân Nam
01231 Xã Bản Rịa
01234 Xã Yên Thành
01237 Xã Yên Bình
01240 Xã Tân Trịnh
01243 Xã Tân Bắc
01246 Xã Bằng Lang
01249 Xã Yên Hà
01252 Xã Hương Sơn
01255 Xã Xuân Giang
01258 Xã Nà Khương
01261 Xã Tiên Yên
01264 Xã Vĩ Thượng

04. TỈNH CAO BẰNG

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 189; xã: 175, phường: 4, thị trấn: 10)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 189)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

040 Thị xã Cao Bằng
01267 Phường Sông Hiến
01270 Phường Sông Bằng
01273 Phường Hợp Giang
01276 Phường Tân Giang
01279 Xã Ngọc Xuân
01282 Xã Đề Thám
01285 Xã Hòa Chung
01288 Xã Duyệt Trung
042 Huyện Bảo Lâm
01291 Xã Đức Hạnh
01294 Xã Lý Bôn
01297 Xã Nam Quang
01300 Xã Vĩnh Quang
01303 Xã Quảng Lâm
01306 Xã Tân Việt
01309 Xã Vĩnh Phong
01312 Xã Mông Ân
01315 Xã Thái Học
01318 Xã Yên Thổ
043 Huyện Bảo Lạc
01321 Thị trấn Bảo Lạc
01324 Xã Cốc Pàng
01327 Xã Thượng Hà
01330 Xã Cô Ba
01333 Xã Bảo Toàn
01336 Xã Khánh Xuân
01339 Xã Xuân Trường
01342 Xã Hồng Trị
01345 Xã Phan Thanh
01348 Xã Hồng An
01351 Xã Hưng Đạo
01354 Xã Huy Giáp
01357 Xã Đình Phùng
01360 Xã Sơn Lộ
044 Huyện Thông Nông
01363 Thị trấn Thông Nông
01366 Xã Cần Yên
01369 Xã Vị Quang
01372 Xã Lương Thông
01375 Xã Đa Thông
01378 Xã Ngọc Động
01381 Xã Yên Sơn
01384 Xã Lương Can
01387 Xã Thanh Long
01390 Xã Bình Lãng
045 Huyện Hà Quảng
01393 Xã Lũng Nặm
01396 Xã Kéo Yên
01399 Xã Trường Hà
01402 Xã Vân An
01405 Xã Cải Viên
01408 Xã Nà Sác
01411 Xã Nội Thôn
01414 Xã Tổng Cọt
01417 Xã Sóc Hà
01420 Xã Thượng Thôn
01423 Xã Xuân Hòa
01426 Xã Hồng Sĩ
01429 Xã Sĩ Hai
01432 Xã Quý Quân
01435 Xã Mã Ba
01438 Xã Phù Ngọc
01441 Xã Đào Ngạn
01444 Xã Hạ Thôn
046 Huyện Trà Lĩnh
01447 Thị trấn Hùng Quốc
01450 Xã Cô Mười
01453 Xã Tri Phương
01456 Xã Quang Hán
01459 Xã Quang Vinh
01462 Xã Xuân Nội
01465 Xã Quang Trung
01468 Xã Lưu Ngọc
01471 Xã Cao Chương
01474 Xã Quốc Toản
047 Huyện Trùng Khánh
01477 Thị trấn Trùng Khánh
01480 Xã Ngọc Khê
01483 Xã Phong Nậm
01486 Xã Ngọc Chung
01489 Xã Đình Phong
01492 Xã Lăng Yên
01495 Xã Đàm Thủy
01498 Xã Khâm Thành
01501 Xã Chí Viễn
01504 Xã Lăng Hiếu
01507 Xã Phong Châu
01510 Xã Đình Minh
01513 Xã Cảnh Tiên
01516 Xã Trung Phúc
01519 Xã Cao Thăng
01522 Xã Đức Hồng
01525 Xã Thông Hòe
01528 Xã Thân Giáp
01531 Xã Đoài Côn
048 Huyện Hạ Lang
01534 Xã Minh Long
01537 Xã Lý Quốc
01540 Xã Thắng Lợi
01543 Xã Đồng Loan
01546 Xã Đức Quang
01549 Xã Kim Loan
01552 Xã Quang Long
01555 Xã An Lạc
01558 Xã Thanh Nhật
01561 Xã Vinh Quý
01564 Xã Việt Chu
01567 Xã Cô Ngân
01570 Xã Thái Đức
01573 Xã Thị Hoa
049 Huyện Quảng Uyên
01576 Thị trấn Quảng Uyên
01579 Xã Phi Hải
01582 Xã Quảng Hưng
01585 Xã Bình Lăng
01588 Xã Quốc Dân
01591 Xã Quốc Phong
01594 Xã Độc Lập
01597 Xã Cai Bộ
01600 Xã Đoài Khôn
01603 Xã Phúc Sen
01606 Xã Chí Thảo
01609 Xã Tự Do
01612 Xã Hồng Định
01615 Xã Hồng Quang
01618 Xã Ngọc Động
01621 Xã Hoàng Hải
01624 Xã Hạnh Phúc
050 Huyện Phục Hòa
01627 Thị trấn Tà Lùng
01630 Xã Triệu Ẩu
01633 Xã Hồng Đại
01636 Xã Cách Linh
01639 Xã Đại Sơn
01642 Xã Lương Thiện
01645 Xã Tiên Thành
01648 Xã Hòa Thuận
01651 Xã Mỹ Hưng
051 Huyện Hòa An
01654 Thị trấn Nước Hai
01657 Xã Dân Chủ
01660 Xã Nam Tuấn
01663 Xã Đức Xuân
01666 Xã Đại Tiến
01669 Xã Đức Long
01672 Xã Ngũ Lão
01675 Xã Trương Lương
01678 Xã Bình Long
01681 Xã Nguyễn Huệ
01684 Xã Công Trừng
01687 Xã Hồng Việt
01690 Xã Bế Triều
01693 Xã Vĩnh Quang
01696 Xã Hoàng Tung
01699 Xã Trương Vương
01702 Xã Quang Trung
01705 Xã Hưng Đạo
01708 Xã Bạch Đằng
01711 Xã Bình Dương
01714 Xã Lê Chung
01717 Xã Hà Trì
01720 Xã Chu Trinh
01723 Xã Hồng Nam
052 Huyện Nguyên Bình
01726 Thị trấn Nguyên Bình
01729 Thị trấn Tĩnh Túc
01732 Xã Yên Lạc
01735 Xã Triệu Nguyên
01738 Xã Ca Thành
01741 Xã Thái Học
01744 Xã Vũ Nông
01747 Xã Minh Tâm
01750 Xã Thể Dục
01753 Xã Bắc Hợp
01756 Xã Mai Long
01759 Xã Lang Môn
01762 Xã Minh Thanh
01765 Xã Hoa Thám
01768 Xã Phan Thanh
01771 Xã Quang Thành
01774 Xã Tam Kim
01777 Xã Thành Công
01780 Xã Thịnh Vượng
01783 Xã Hưng Đạo
053 Huyện Thạch An
01786 Thị trấn Đông Khê
01789 Xã Canh Tân
01792 Xã Kim Đồng
01795 Xã Minh Khai
01798 Xã Thị Ngân
01801 Xã Đức Thông
01804 Xã Thái Cường
01807 Xã Vân Trình
01810 Xã Thụy Hùng
01813 Xã Quang Trọng
01816 Xã Trọng Con
01819 Xã Lê Lai
01822 Xã Đức Long
01825 Xã Danh Sỹ
01828 Xã Lê Lợi
01831 Xã Đức Xuân

06. TỈNH BẮC KẠN

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 112, phường: 4, thị trấn: 6)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 122)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

058 Thị xã Bắc Kạn
01834 Phường Nguyễn Thị Minh Khai
01837 Phường Sông Cầu
01840 Phường Đức Xuân
01843 Phường Phùng Chí Kiên
01846 Xã Huyền Tụng
01849 Xã Dương Quang
01852 Xã Nông Thượng
01855 Xã Xuất Hóa
060 Huyện Pác Nặm
01858 Xã Bằng Thành
01861 Xã Nhạn Môn
01864 Xã Bộc Bố
01867 Xã Công Bằng
01870 Xã Giáo Hiệu
01873 Xã Xuân La
01876 Xã An Thắng
01879 Xã Cổ Linh
01882 Xã Nghiên Loan
01885 Xã Cao Tân
061 Huyện Ba Bể
01888 Thị trấn Chợ Rã
01891 Xã Bành Trạch
01894 Xã Phúc Lộc
01897 Xã Hà Hiệu
01900 Xã Cao Thượng
01903 Xã Cao Trĩ
01906 Xã Khang Ninh
01909 Xã Nam Mẫu
01912 Xã Thượng Giáo
01915 Xã Địa Linh
01918 Xã Yến Dương
01921 Xã Chu Hương
01924 Xã Quảng Khê
01927 Xã Mỹ Phương
01930 Xã Hoàng Trĩ
01933 Xã Đồng Phúc
062 Huyện Ngân Sơn
01936 Thị trấn Nà Phặc
01939 Xã Thượng Ân
01942 Xã Bằng Vân
01945 Xã Cốc Đán
01948 Xã Trung Hòa
01951 Xã Đức Vân
01954 Xã Vân Tùng
01957 Xã Thượng Quan
01960 Xã Lãng Ngâm
01963 Xã Thuần Mang
01966 Xã Hương Nê
063 Huyện Bạch Thông
01969 Thị trấn Phủ Thông
01972 Xã Phương Linh
01975 Xã Vi Hương
01978 Xã Sĩ Bình
01981 Xã Vũ Muộn
01984 Xã Đôn Phong
01987 Xã Tú Trĩ
01990 Xã Lục Bình
01993 Xã Tân Tiến
01996 Xã Quân Bình
01999 Xã Nguyên Phúc
02002 Xã Cao Sơn
02005 Xã Hà Vị
02008 Xã Cẩm Giàng
02011 Xã Mỹ Thanh
02014 Xã Dương Phong
02017 Xã Quang Thuận
064 Huyện Chợ Đồn
02020 Thị trấn Bằng Lũng
02023 Xã Xuân Lạc
02026 Xã Nam Cường
02029 Xã Đồng Lạc
02032 Xã Tân Lập
02035 Xã Bản Thi
02038 Xã Quảng Bạch
02041 Xã Bằng Phúc
02044 Xã Yên Thịnh
02047 Xã Yên Thượng
02050 Xã Phương Viên
02053 Xã Ngọc Phái
02056 Xã Rã Bản
02059 Xã ĐôngViên
02062 Xã Lương Bằng
02065 Xã Bằng Lãng
02068 Xã Đại Sảo
02071 Xã Nghĩa Tá
02074 Xã Phong Huân
02077 Xã Yên Mỹ
02080 Xã Bình Trung
02083 Xã Yên Nhuận
065 Huyện Chợ Mới
02086 Thị trấn Chợ Mới
02089 Xã Tân Sơn
02092 Xã Thanh Vận
02095 Xã Mai Lạp
02098 Xã Hòa Mục
02101 Xã Thanh Mai
02104 Xã Cao Kỳ
02107 Xã Nông Hạ
02110 Xã Yên Cư
02113 Xã Nông Thịnh
02116 Xã Yên Hân
02119 Xã Thanh Bình
02122 Xã Như Cố
02125 Xã Bình Văn
02128 Xã Yên Đĩnh
02131 Xã Quảng Chu
066 Huyện Na Rì
02134 Thị trấn Yến Lạc
02137 Xã Vũ Loan
02140 Xã Lạng San
02143 Xã Lương Thượng
02146 Xã Kim Hỷ
02149 Xã Văn Học
02152 Xã Cường Lợi
02155 Xã Lương Hạ
02158 Xã Kim Lư
02161 Xã Lương Thành
02164 Xã Ân Tình
02167 Xã Lam Sơn
02170 Xã Văn Minh
02173 Xã Côn Minh
02176 Xã Cư Lễ
02179 Xã Hữu Thác
02182 Xã Hảo Nghĩa
02185 Xã Quang Phong
02188 Xã Dương Sơn
02191 Xã Xuân Dương
02194 Xã Đổng Xá
02197 Xã Liêm Thủy

08. TỈNH TUYÊN QUANG

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 145; xã: 137, phường: 3, thị trấn: 5)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 145)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

070 Thị xã Tuyên Quang
02200 Phường Phan Thiết
02203 Phường Minh Xuân
02206 Phường Tân Quang
02209 Xã Tràng Đà
02212 Xã Nông Tiến
02215 Xã Ỷ La
02218 Xã Hưng Thành
072 Huyện Nà Hang
02221 Thị trấn Nà Hang
02224 Xã Thúy Loa
02227 Xã Sinh Long
02230 Xã Thượng Giáp
02233 Xã Phúc Yên
02236 Xã Xuân Tân
02239 Xã Thượng Nông
02242 Xã Xuân Lập
02245 Xã Côn Lôn
02248 Xã Yên Hoa
02251 Xã Khuôn Hà
02254 Xã Hồng Thái
02257 Xã Xuân Tiến
02260 Xã Đà Vị
02263 Xã Khau Tinh
02266 Xã Lăng Can
02269 Xã Thượng Lâm
02272 Xã Trùng Khánh
02275 Xã Sơn Phú
02278 Xã Vĩnh Yên
02281 Xã Năng Khả
02284 Xã Thanh Tương
073 Huyện Chiêm Hóa
02287 Thị trấn Vĩnh Lộc
02290 Xã Bình An
02293 Xã Hồng Quang
02296 Xã Thổ Bình
02299 Xã Phúc Sơn
02302 Xã Minh Quang
02305 Xã Trung Hà
02308 Xã Tân Mỹ
02311 Xã Hà Lang
02314 Xã Hùng Mỹ
02317 Xã Yên Lập
02320 Xã Tân An
02323 Xã Bình Phú
02326 Xã Xuân Quang
02329 Xã Ngọc Hội
02332 Xã Phú Bình
02335 Xã Hòa Phú
02338 Xã Phúc Thịnh
02341 Xã Kiên Đài
02344 Xã Tân Thịnh
02347 Xã Trung Hòa
02350 Xã Kim Bình
02353 Xã Hòa An
02356 Xã Vinh Quang
02359 Xã Tri Phú
02362 Xã Nhân Lý
02365 Xã Yên Nguyên
02368 Xã Linh Phú
02371 Xã Bình Nhân
074 Huyện Hàm Yên
02374 Thị trấn Tân Yên
02377 Xã Yên Thuận
02380 Xã Bạch Xa
02383 Xã Minh Khương
02386 Xã Yên Lâm
02389 Xã Minh Dân
02392 Xã Phù Lưu
02395 Xã Minh Hương
02398 Xã Yên Phú
02401 Xã Tân Thành
02404 Xã Bình Xa
02407 Xã Thái Sơn
02410 Xã Nhân Mục
02413 Xã Thành Long
02416 Xã Bằng Cốc
02419 Xã Thái Hòa
02422 Xã Đức Ninh
02425 Xã Hùng Đức
075 Huyện Yên Sơn
02428 Thị trấn Tân Bình
02431 Xã Quí Quân
02434 Xã Lực Hành
02437 Xã Kiến Thiết
02440 Xã Trung Minh
02443 Xã Chiêu Yên
02446 Xã Trung Trực
02449 Xã Xuân Vân
02452 Xã Phúc Ninh
02455 Xã Hùng Lợi
02458 Xã Trung Sơn
02461 Xã Tân Tiến
02464 Xã Tứ Quận
02467 Xã Đạo Viện
02470 Xã Tân Long
02473 Xã Thắng Quân
02476 Xã Kim Quan
02479 Xã Lang Quán
02482 Xã Phú Thịnh
02485 Xã Công Đa
02488 Xã Trung Môn
02491 Xã Chân Sơn
02494 Xã Thái Bình
02497 Xã Kim Phú
02500 Xã Tiến Bộ
02503 Xã An Khang
02506 Xã Mỹ Bằng
02509 Xã Phú Lâm
02512 Xã An Tường
02515 Xã Lưỡng Vượng
02518 Xã Hoàng Khai
02521 Xã Thái Long
02524 Xã Đội Cấn
02527 Xã Nhữ Hán
02530 Xã Nhữ Khê
02533 Xã Đội Bình
076 Huyện Sơn Dương
02536 Thị trấn Sơn Dương
02539 Xã Trung Yên
02542 Xã Minh Thanh
02545 Xã Tân Trào
02548 Xã Vĩnh Lợi
02551 Xã Thượng Ấm
02554 Xã Bình Yên
02557 Xã Lương Thiện
02560 Xã Tú Thịnh
02563 Xã Cấp Tiến
02566 Xã Hợp Thành
02569 Xã Phúc Ứng
02572 Xã Đông Thọ
02575 Xã Kháng Nhật
02578 Xã Hợp Hòa
02581 Xã Thanh Phát
02584 Xã Quyết Thắng
02587 Xã Đồng Quý
02590 Xã Tuân Lộ
02593 Xã Vân Sơn
02596 Xã Văn Phú
02599 Xã Chi Thiết
02602 Xã Đông Lợi
02605 Xã Thiện Kế
02608 Xã Hồng Lạc
02611 Xã Phú Lương
02614 Xã Ninh Lai
02617 Xã Đại Phú
02620 Xã Sơn Nam
02623 Xã Hào Phú
02626 Xã Tam Đa
02629 Xã Sầm Dương
02632 Xã Lâm Xuyên

10. TỈNH LÀO CAI

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 163; xã: 146, phường: 9, thị trấn: 8)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 163)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

080 Thị xã Lào Cai
02635 Phường Duyên Hải
02638 Phường Lào Cai
02641 Phường Phố Mới
02644 Phường Cốc Lếu
02647 Phường Kim Tân
02650 Phường Bắc Lệnh
02653 Phường Pom Hán
02656 Phường Xuân Tăng
02659 Phường Thống Nhất
02662 Xã Đồng Tuyển
02665 Xã Vạn Hòa
02668 Xã Bắc Cường
02671 Xã Nam Cường
02674 Xã Cam Đường
02677 Xã Tả Phời
02680 Xã Hợp Thành
082 Huyện Bát Xát
02683 Thị trấn Bát Xát
02686 Xã A Mú Sung
02689 Xã Nậm Chạc
02692 Xã A Lù
02695 Xã Trịnh Tường
02698 Xã Ngải Thầu
02701 Xã Y Tý
02704 Xã Cốc Mỳ
02707 Xã Dền Sáng
02710 Xã Bản Vược
02713 Xã Sàng Ma Sáo
02716 Xã Bản Qua
02719 Xã Mường Vi
02722 Xã Dền Thàng
02725 Xã Bản Xèo
02728 Xã Mường Hum
02731 Xã Trung Lèng Hồ
02734 Xã Quang Kim
02737 Xã Pa Cheo
02740 Xã Nậm Pung
02743 Xã Phìn Ngan
02746 Xã Cốc San
02749 Xã Tòng Sành
083 Huyện Mường Khương
02752 Xã Pha Long
02755 Xã Tả Ngải Chồ
02758 Xã Tung Chung Phố
02761 Xã Mường Khương
02764 Xã Dìn Chin
02767 Xã Tả Gia Khâu
02770 Xã Nậm Chảy
02773 Xã Nấm Lư
02776 Xã Lùng Khấu Nhin
02779 Xã Thanh Bình
02782 Xã Cao Sơn
02785 Xã Lùng Vai
02788 Xã Bản Lầu
02791 Xã La Pan Tẩn
02794 Xã Tả Thàng
02797 Xã Bản Sen
084 Huyện Si Ma Cai
02800 Xã Nàn Sán
02803 Xã Thào Chư Phìn
02806 Xã Bản Mế
02809 Xã Si Ma Cai
02812 Xã Sán Chải
02815 Xã Mản Thẩn
02818 Xã Lùng Sui
02821 Xã Cán Cấu
02824 Xã Sín Chéng
02827 Xã Cán Hồ
02830 Xã Quan Thần Sán
02833 Xã Lử Thẩn
02836 Xã Nàn Xín
085 Huyện Bắc Hà
02839 Thị trấn Bắc Hà
02842 Xã Lùng Cải
02845 Xã Bản Già
02848 Xã Lùng Phình
02851 Xã Tả Van Chư
02854 Xã Tả Củ Tỷ
02857 Xã Thải Giàng Phố
02860 Xã Lầu Thí Ngài
02863 Xã Hoàng Thu Phố
02866 Xã Bản Phố
02869 Xã Bản Liền
02872 Xã Tà Chải
02875 Xã Na Hối
02878 Xã Cốc Ly
02881 Xã Nậm Mòn
02884 Xã Nậm Đét
02887 Xã Nậm Khánh
02890 Xã Bảo Nhai
02893 Xã Nậm Lúc
02896 Xã Cốc Lầu
02899 Xã Bản Cái
086 Huyện Bảo Thắng
02902 Thị trấn N.T Phong Hải
02905 Thị trấn Phố Lu
02908 Thị trấn Tằng Loỏng
02911 Xã Bản Phiệt
02914 Xã Bản Cầm
02917 Xã Thái Niên
02920 Xã Phong Niên
02923 Xã Gia Phú
02926 Xã Xuân Quang
02929 Xã Sơn Hải
02932 Xã Xuân Giao
02935 Xã Trì Quang
02938 Xã Sơn Hà
02941 Xã Phố Lu
02944 Xã Phú Nhuận
087 Huyện Bảo Yên
02947 Thị trấn Phố Ràng
02950 Xã Tân Tiến
02953 Xã Nghĩa Đô
02956 Xã Vĩnh Yên
02959 Xã Điện Quan
02962 Xã Xuân Hòa
02965 Xã Tân Dương
02968 Xã Thượng Hà
02971 Xã Kim Sơn
02974 Xã Cam Cọn
02977 Xã Minh Tân
02980 Xã Xuân Thượng
02983 Xã Việt Tiến
02986 Xã Yên Sơn
02989 Xã Bảo Hà
02992 Xã Lương Sơn
02995 Xã Long Phúc
02998 Xã Long Khánh
088 Huyện Sa Pa
03001 Thị trấn Sa Pa
03004 Xã Bản Khoang
03007 Xã Tả Giàng Phình
03010 Xã Trung Chải
03013 Xã Tả Phìn
03016 Xã Sa Pả
03019 Xã San Sả Hồ
03022 Xã Bản Phùng
03025 Xã Hầu Thào
03028 Xã Lao Chải
03031 Xã Thanh Kim
03034 Xã Suối Thầu
03037 Xã Sử Pán
03040 Xã Tả Van
03043 Xã Thanh Phú
03046 Xã Bản Hồ
03049 Xã Nậm Sài
03052 Xã Nậm Cang
089 Huyện Văn Bàn
03055 Thị trấn Khánh Yên
03058 Xã Văn Sơn
03061 Xã Võ Lao
03064 Xã Sơn Thủy
03067 Xã Nậm Mả
03070 Xã Tân Thượng
03073 Xã Nậm Rạng
03076 Xã Nậm Chầy
03079 Xã Tân An
03082 Xã Khánh Yên Thượng
03085 Xã Nậm Xé
03088 Xã Dần Thàng
03091 Xã Chiềng Ken
03094 Xã Làng Giàng
03097 Xã Hòa Mạc
03100 Xã Khánh Yên Trung
03103 Xã Khánh Yên Hạ
03106 Xã Dương Quỳ
03109 Xã Nậm Tha
03112 Xã Minh Lương
03115 Xã Thẩm Dương
03118 Xã Liêm Phú
03121 Xã Nậm Xây

11. TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 88; xã: 75, phường: 9, thị trấn: 4)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 88)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

094 Thành phố Điện Biên Phủ
03124 Phường Noong Bua
03127 Phường Him Lam
03130 Phường Thanh Bình
03133 Phường Tân Thanh
03136 Phường Mường Thanh
03139 Phường Nam Thanh
03142 Phường Thanh Trường
03145 Xã Thanh Minh
095 Thị xã Lai Châu
03148 Phường Sông Đà
03151 Phường Na Lay
096 Huyện Mường Nhé
03154 Xã Sín Thầu
03157 Xã Chung Chải
03160 Xã Mường Nhé
03163 Xã Mường Toong
03166 Xã Chà Cang
03169 Xã Nà Hỳ
097 Huyện Mường Lay
03172 Thị trấn Mường Lay
03175 Xã Chà Tở
03178 Xã Xá Tổng
03181 Xã Mường Tùng
03184 Xã Lay Nưa
03187 Xã Chà Nưa
03190 Xã Hừa Ngài
03193 Xã Pa Ham
03196 Xã Huổi Lèng
03199 Xã Si Pa Phìn
03202 Xã Mường Mươn
03205 Xã Na Son
03208 Xã Phì Nhừ
03211 Xã Chiềng Sơ
03214 Xã Mường Luân
098 Huyện Tủa Chùa
03217 Thị trấn Tủa Chùa
03220 Xã Huổi Só
03223 Xã Xín Chải
03226 Xã Tả Sìn Thàng
03229 Xã Lao Xả Phình
03232 Xã Tả Phìn
03235 Xã Tủa Thàng
03238 Xã Trung Thu
03241 Xã Sính Phình
03244 Xã Sáng Nhè
03247 Xã Mường Đun
03250 Xã Mường Báng
099 Huyện Tuần Giáo
03253 Thị trấn Tuần Giáo
03256 Thị trấn Mường Ẳng
03259 Xã Phình Sáng
03262 Xã Mùn Chung
03265 Xã Ta Ma
03268 Xã Mường Mùn
03271 Xã Pú Nhung
03274 Xã Quài Nưa
03277 Xã Mường Thín
03280 Xã Tỏa Tình
03283 Xã Nà Sáy
03286 Xã Mường Đăng
03289 Xã Quài Cang
03292 Xã Ẳng Tở
03295 Xã Quài Tở
03298 Xã Chiềng Sinh
03301 Xã Búng Lao
03304 Xã Tênh Phông
03307 Xã Ẳng Nưa
03310 Xã Ẳng Cang
03313 Xã Mường Lạn
100 Huyện Điện Biên
03316 Xã Nà Tấu
03319 Xã Mường Pồn
03322 Xã Thanh Nưa
03325 Xã Mường Phăng
03328 Xã Thanh Luông
03331 Xã Thanh Hưng
03334 Xã Thanh Xương
03337 Xã Thanh Chăn
03340 Xã Pa Thơm
03343 Xã Thanh An
03346 Xã Thanh Yên
03349 Xã Noong Luống
03352 Xã Noọng Hẹt
03355 Xã Sam Mứn
03358 Xã Núa Ngam
03361 Xã Na Ư
03364 Xã Mường Nhà
03367 Xã Mường Lói
101 Huyện Điện Biên Đông
03370 Xã Pú Nhi
03373 Xã Xa Dung
03376 Xã Keo Lôm
03379 Xã Luân Giới
03382 Xã Phình Giàng
03385 Xã Háng Lìa

12. TỈNH LAI CHÂU

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 86; xã: 81, phường: 0, thị trấn: 5)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 86)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

106 Huyện Tam Đường
03388 Thị trấn Phong Thổ
03391 Xã Lả Nhì Thàng
03394 Xã Thèn Sin
03397 Xã Sùng Phài
03400 Xã Tả Lèng
03403 Xã Nậm Loỏng
03406 Xã Hồ Thầu
03409 Xã Tam Đường
03412 Xã Bình Lư
03415 Xã Nùng Nàng
03418 Xã Bản Giang
03421 Xã Bản Hon
03424 Xã Bản Bo
03427 Xã Nà Tăm
03430 Xã Khun Há
107 Huyện Mường Tè
03433 Thị trấn Mường Tè
03436 Xã Thu Lũm
03439 Xã Ka Lăng
03442 Xã Pa Ủ
03445 Xã Mường Tè
03448 Xã Pa Vệ Sử
03451 Xã Mù Cả
03454 Xã Bun Tở
03457 Xã Nậm Khao
03460 Xã Hua Bun
03463 Xã Tà Tổng
03466 Xã Bun Nưa
03469 Xã Kan Hồ
03472 Xã Mường Mô
03475 Xã Nậm Hàng
108 Huyện Sìn Hồ
03478 Thị trấn Sìn Hồ
03481 Xã Lê Lợi
03484 Xã Pú Đao
03487 Xã Chăn Nưa
03490 Xã Huổi Luông
03493 Xã Pa Tần
03496 Xã Phìn Hồ
03499 Xã Hồng Thu
03502 Xã Nậm Ban
03505 Xã Phăng Sô Lin
03508 Xã Ma Quai
03511 Xã Tả Phìn
03514 Xã Sà Dề Phìn
03517 Xã Nậm Tăm
03520 Xã Tả Ngảo
03523 Xã Pu Sam Cáp
03526 Xã Nậm Cha
03529 Xã Làng Mô
03532 Xã Noong Hẻo
03535 Xã Nậm Mạ
03538 Xã Căn Co
03541 Xã Tủa Sín Chải
03544 Xã Nậm Cuổi
03547 Xã Nậm Hăn
109 Huyện Phong Thổ
03550 Xã Sì Lờ Lầu
03553 Xã Mồ Sì San
03556 Xã Ma Li Chải
03559 Xã Pa Vây Sử
03562 Xã Vàng Ma Chải
03565 Xã Tông Qua Lìn
03568 Xã Mù Sang
03571 Xã Dào San
03574 Xã Ma Ly Pho
03577 Xã Bản Lang
03580 Xã Hoang Thèn
03583 Xã Khổng Lào
03586 Xã Nậm Xe
03589 Xã Mường So
03592 Xã Sin Suối Hồ
110 Huyện Than Uyên
03595 Thị trấn Than Uyên
03598 Thị trấn NT Than Uyên
03601 Xã Mường Khoa
03604 Xã Thân Thuộc
03607 Xã Hố Mít
03610 Xã Nậm Cần
03613 Xã Nậm Sỏ
03616 Xã Pắc Ta
03619 Xã Mường Than
03622 Xã Tà Mít
03625 Xã Mường Mít
03628 Xã Pha Mu
03631 Xã Nà Cang
03634 Xã Tà Hừa
03637 Xã Mường Kim
03640 Xã Tà Gia
03643 Xã Khoen On

14. TỈNH SƠN LA

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 201; xã: 189, phường: 4, thị trấn: 8)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 201)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

116 Thị xã Sơn La
03646 Phường Chiềng Lề
03649 Phường Tô Hiệu
03652 Phường Quyết Thắng
03655 Phường Quyết Tâm
03658 Xã Chiềng Cọ
03661 Xã Chiềng Đen
03664 Xã Chiềng Xôm
03667 Xã Chiềng An
03670 Xã Chiềng Cơi
03673 Xã Chiềng Ngần
03676 Xã Hua La
03679 Xã Chiềng Sinh
118 Huyện Quỳnh Nhai
03682 Xã Mường Chiên
03685 Xã Cà Nàng
03688 Xã Chiềng Khay
03691 Xã Pha Khinh
03694 Xã Mường Giôn
03697 Xã Pắc Ma
03700 Xã Chiềng Ơn
03703 Xã Mường Giàng
03706 Xã Chiềng Bằng
03709 Xã Mường Sại
03712 Xã Nậm Ét
03715 Xã Liệp Muội
03718 Xã Chiềng Khoang
119 Huyện Thuận Châu
03721 Thị trấn Thuận Châu
03724 Xã Phỏng Lái
03727 Xã Mường É
03730 Xã Chiềng Pha
03733 Xã Chiềng La
03736 Xã Chiềng Ngàm
03739 Xã Liệp Tè
03742 Xã É Tòng
03745 Xã Phỏng Lập
03748 Xã Chiềng Sơ
03751 Xã Chiềng Ly
03754 Xã Nong Lay
03757 Xã Mường Khiêng
03760 Xã Mường Bám
03763 Xã Long Hẹ
03766 Xã Chiềng Bôm
03769 Xã Thôn Mòn
03772 Xã Tòng Lệnh
03775 Xã Tòng Cọ
03778 Xã Bó Mười
03781 Xã Co Mạ
03784 Xã Púng Tra
03787 Xã Chiềng Pấc
03790 Xã Nậm Lầu
03793 Xã Bon Phặng
03796 Xã Co Tòng
03799 Xã Muội Nọi
03802 Xã Pá Lông
03805 Xã Bản Lầm
120 Huyện Mường La
03808 Xã ít Ong
03811 Xã Nậm Giôn
03814 Xã Chiềng Lao
03817 Xã Hua Trai
03820 Xã Ngọc Chiến
03823 Xã Mường Trai
03826 Xã Nậm Păm
03829 Xã Chiềng Muôn
03832 Xã Chiềng Ân
03835 Xã Pi Toong
03838 Xã Chiềng Công
03841 Xã Tạ Bú
03844 Xã Chiềng San
03847 Xã Mường Bú
03850 Xã Chiềng Hoa
03853 Xã Mường Chùm
121 Huyện Bắc Yên
03856 Thị trấn Bắc Yên
03859 Xã Phiêng Ban
03862 Xã Hang Chú
03865 Xã Xín Vàng
03868 Xã Tà Xùa
03871 Xã Bắc Ngà
03874 Xã Làng Chếu
03877 Xã Chim Vàn
03880 Xã Mường Khoa
03883 Xã Song Pe
03886 Xã Hồng Ngài
03889 Xã Tạ Khoa
03892 Xã Phiêng Kôn
03895 Xã Chiềng Sại
122 Huyện Phù Yên
03898 Thị trấn Phù Yên
03901 Xã Suối Tọ
03904 Xã Mường Thải
03907 Xã Mường Cơi
03910 Xã Quang Huy
03913 Xã Huy Bắc
03916 Xã Huy Thượng
03919 Xã Tân Lang
03922 Xã Gia Phù
03925 Xã Tường Phù
03928 Xã Huy Hạ
03931 Xã Huy Tân
03934 Xã Mường Lang
03937 Xã Suối Bau
03940 Xã Huy Tường
03943 Xã Mường Do
03946 Xã Sập Xa
03949 Xã Tường Thượng
03952 Xã Tường Tiến
03955 Xã Tường Phong
03958 Xã Tường Hạ
03961 Xã Kim Bon
03964 Xã Mường Bang
03967 Xã Đá Đỏ
03970 Xã Tân Phong
03973 Xã Nam Phong
03976 Xã Bắc Phong
123 Huyện Mộc Châu
03979 Thị trấn Mộc Châu
03982 Thị trấn NT Mộc Châu
03985 Xã Chiềng Sơn
03988 Xã Tân Hợp
03991 Xã Qui Hướng
03994 Xã Suối Bàng
03997 Xã Tân Lập
04000 Xã Nà Mường
04003 Xã Tà Lai
04006 Xã Song Khủa
04009 Xã Liên Hòa
04012 Xã Chiềng Hắc
04015 Xã Hua Păng
04018 Xã Tô Múa
04021 Xã Mường Tè
04024 Xã Chiềng Khừa
04027 Xã Mường Sang
04030 Xã Đông Sang
04033 Xã Phiêng Luông
04036 Xã Chiềng Khoa
04039 Xã Mường Men
04042 Xã Quang Minh
04045 Xã Lóng Sập
04048 Xã Vân Hồ
04051 Xã Lóng Luông
04054 Xã Chiềng Yên
04057 Xã Xuân Nha
124 Huyện Yên Châu
04060 Thị trấn Yên Châu
04063 Xã Chiềng Đông
04066 Xã Sập Vạt
04069 Xã Chiềng Sàng
04072 Xã Chiềng Pằn
04075 Xã Viêng Lán
04078 Xã Chiềng Hặc
04081 Xã Mường Lựm
04084 Xã Chiềng On
04087 Xã Yên Sơn
04090 Xã Chiềng Khoi
04093 Xã Tú Nang
04096 Xã Lóng Phiêng
04099 Xã Phiêng Khoài
04102 Xã Chiềng Tương
125 Huyện Mai Sơn
04105 Thị trấn Hát Lót
04108 Xã Chiềng Sung
04111 Xã Mường Bằng
04114 Xã Chiềng Chăn
04117 Xã Mương Tranh
04120 Xã Chiềng Ban
04123 Xã Chiềng Mung
04126 Xã Mường Bon
04129 Xã Chiềng Chung
04132 Xã Chiềng Mai
04135 Xã Hát Lót
04138 Xã Cò Nòi
04141 Xã Chiềng Nơi
04144 Xã Phiêng Cằm
04147 Xã Chiềng Dong
04150 Xã Chiềng Kheo
04153 Xã Chiềng Ve
04156 Xã Chiềng Lương
04159 Xã Phiêng Pằn
04162 Xã Nà Ơt
04165 Xã Tà Hộc
126 Huyện Sông Mã
04168 Thị trấn Sông Mã
04171 Xã Bó Sinh
04174 Xã Pú Pẩu
04177 Xã Chiềng Phung
04180 Xã Chiềng En
04183 Xã Mường Lầm
04186 Xã Nậm Ty
04189 Xã Đứa Mòn
04192 Xã Yên Hưng
04195 Xã Chiềng Sơ
04198 Xã Nà Ngựu
04201 Xã Nậm Mằn
04204 Xã Chiềng Khoong
04207 Xã Chiềng Cang
04210 Xã Huổi Một
04213 Xã Mường Sai
04216 Xã Mường Cai
04219 Xã Mường Hung
04222 Xã Chiềng Khương
127 Huyện Sốp Cộp
04225 Xã Sam Kha
04228 Xã Púng Bánh
04231 Xã Xốp Cộp
04234 Xã Dồm Cang
04237 Xã Nậm Lạnh
04240 Xã Mường Lèo
04243 Xã Mường Và
04246 Xã Mường Lạn

15. TỈNH YÊN BÁI

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 159, phường: 11, thị trấn: 10)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

132 Thành phố Yên Bái
04249 Phường Yên Thịnh
04252 Phường Yên Ninh
04255 Phường Minh Tân
04258 Phường Nguyễn Thái Học
04261 Phường Đồng Tâm
04264 Phường Nguyễn Phúc
04267 Phường Hồng Hà
04270 Xã Minh Bảo
04273 Xã Nam Cường
04276 Xã Tuy Lộc
04279 Xã Tân Thịnh
133 Thị xã Nghĩa Lộ
04282 Phường Pú Trạng
04285 Phường Trung Tâm
04288 Phường Tân An
04291 Phường Cầu Thia
04294 Xã Nghĩa Lợi
04297 Xã Nghĩa Phúc
04300 Xã Nghĩa An
135 Huyện Lục Yên
04303 Thị trấn Yên Thế
04306 Xã Tân Phượng
04309 Xã Lâm Thượng
04312 Xã Khánh Thiện
04315 Xã Minh Chuẩn
04318 Xã Mai Sơn
04321 Xã Khai Trung
04324 Xã Mường Lai
04327 Xã An Lạc
04330 Xã Minh Xuân
04333 Xã Tô Mậu
04336 Xã Tân Lĩnh
04339 Xã Yên Thắng
04342 Xã Khánh Hòa
04345 Xã Vĩnh Lạc
04348 Xã Liễu Đô
04351 Xã Động Quan
04354 Xã Tân Lập
04357 Xã Minh Tiến
04360 Xã Trúc Lâu
04363 Xã Phúc Lợi
04366 Xã Phan Thanh
04369 Xã An Phú
04372 Xã Trung Tâm
136 Huyện Văn Yên
04375 Thị trấn Mậu A
04378 Xã Lang Thíp
04381 Xã Lâm Giang
04384 Xã Châu Quế Thượng
04387 Xã Châu Quế Hạ
04390 Xã An Bình
04393 Xã Quang Minh
04396 Xã Đông An
04399 Xã Đông Cuông
04402 Xã Phong Dụ Hạ
04405 Xã Mậu Đông
04408 Xã Ngòi A
04411 Xã Xuân Tầm
04414 Xã Tân Hợp
04417 Xã An Thịnh
04420 Xã Yên Thái
04423 Xã Phong Dụ Thượng
04426 Xã Yên Hợp
04429 Xã Đại Sơn
04432 Xã Yên Hưng
04435 Xã Đại Phác
04438 Xã Yên Phú
04441 Xã Xuân Ái
04444 Xã Hoàng Thắng
04447 Xã Viễn Sơn
04450 Xã Mỏ Vàng
04453 Xã Nà Hẩu
137 Huyện Mù Căng Chải
04456 Thị trấn Mù Căng Chải
04459 Xã Hồ Bốn
04462 Xã Nậm Có
04465 Xã Khao Mang
04468 Xã Mồ Dề
04471 Xã Chế Cu Nha
04474 Xã Lao Chải
04477 Xã Kim Nọi
04480 Xã Cao Phạ
04483 Xã La Pán Tẩn
04486 Xã Dế Su Phình
04489 Xã Chế Tạo
04492 Xã Púng Luông
04495 Xã Nậm Khắt
138 Huyện Trấn Yên
04498 Thị trấn Cổ Phúc
04501 Xã Tân Đồng
04504 Xã Báo Đáp
04507 Xã Đào Thịnh
04510 Xã Việt Thành
04513 Xã Hòa Cuông
04516 Xã Minh Quán
04519 Xã Quy Mông
04522 Xã Cường Thịnh
04525 Xã Kiên Thành
04528 Xã Nga Quán
04531 Xã Y Can
04534 Xã Minh Tiến
04537 Xã Lương Thịnh
04540 Xã Âu Lâu
04543 Xã Giới Phiên
04546 Xã Hợp Minh
04549 Xã Văn Tiến
04552 Xã Phúc Lộc
04555 Xã Văn Lãng
04558 Xã Văn Phú
04561 Xã Bảo Hưng
04564 Xã Việt Cường
04567 Xã Minh Quân
04570 Xã Hồng Ca
04573 Xã Hưng Thịnh
04576 Xã Hưng Khánh
04579 Xã Việt Hồng
04582 Xã Vân Hội
139 Huyện Trạm Tấu
04585 Thị trấn Trạm Tấu
04588 Xã Túc Đán
04591 Xã Pá Lau
04594 Xã Xà Hồ
04597 Xã Phình Hồ
04600 Xã Trạm Tấu
04603 Xã Tà Si Láng
04606 Xã Pá Hu
04609 Xã Làng Nhì
04612 Xã Bản Công
04615 Xã Bản Mù
04618 Xã Hát Lìu
140 Huyện Văn Chấn
04621 Thị trấn NT Liên Sơn
04624 Thị trấn NT Nghĩa Lộ
04627 Thị trấn NT Trần Phú
04630 Xã Tú Lệ
04633 Xã Nậm Búng
04636 Xã Gia Hội
04639 Xã Sùng Đô
04642 Xã Nậm Mười
04645 Xã An Lương
04648 Xã Nậm Lành
04651 Xã Sơn Lương
04654 Xã Suối Quyền
04657 Xã Suối Giàng
04660 Xã Sơn A
04663 Xã Phù Nham
04666 Xã Nghĩa Sơn
04669 Xã Suối Bu
04672 Xã Sơn Thịnh
04675 Xã Thanh Lương
04678 Xã Hạnh Sơn
04681 Xã Phúc Sơn
04684 Xã Thạch Lương
04687 Xã Đại Lịch
04690 Xã Đồng Khê
04693 Xã Cát Thịnh
04696 Xã Tân Thịnh
04699 Xã Chấn Thịnh
04702 Xã Bình Thuận
04705 Xã Thượng Bằng La
04708 Xã Minh An
04711 Xã Nghĩa Tâm
141 Huyện Yên Bình
04714 Thị trấn Yên Bình
04717 Thị trấn Thác Bà
04720 Xã Xuân Long
04723 Xã Tích Cốc
04726 Xã Cảm Nhân
04729 Xã Ngọc Chấn
04732 Xã Tân Nguyên
04735 Xã Phúc Ninh
04738 Xã Bảo Ái
04741 Xã Mỹ Gia
04744 Xã Xuân Lai
04747 Xã Mông Sơn
04750 Xã Cảm Ân
04753 Xã Yên Thành
04756 Xã Tân Hương
04759 Xã Phúc An
04762 Xã Bạch Hà
04765 Xã Vũ Linh
04768 Xã Đại Đồng
04771 Xã Vĩnh Kiên
04774 Xã Yên Bình
04777 Xã Thịnh Hưng
04786 Xã Đại Minh
04780 Xã Hán Đà
04783 Xã Phú Thịnh
04786 Xã Đại Minh

17. TỈNH HÒA BÌNH

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 214; xã: 195, phường: 8, thị trấn: 11)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 214)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

148 Thị xã Hòa Bình
04789 Phường Hòa Bình
04792 Phường Tân Hòa
04795 Phường Thịnh Lang
04798 Phường Hữu Nghị
04801 Phường Tân Thịnh
04804 Phường Đồng Tiến
04807 Phường Phương Lâm
04810 Phường Chăm Mát
04813 Xã Yên Mông
04816 Xã Sủ Ngòi
04819 Xã Dân Chủ
04822 Xã Thái Thịnh
04825 Xã Thái Bình
04828 Xã Thống Nhất
150 Huyện Đà Bắc
04831 Thị trấn Đà Bắc
04834 Xã Đồng Nghê
04837 Xã Suối Nánh
04840 Xã Giáp Đắt
04843 Xã Mường Tuổng
04846 Xã Mường Chiềng
04849 Xã Tân Pheo
04852 Xã Đồng Chum
04855 Xã Tân Minh
04858 Xã Đoàn Kết
04861 Xã Đồng Ruộng
04864 Xã Hào Lý
04867 Xã Tu Lý
04870 Xã Trung Thành
04873 Xã Yên Hòa
04876 Xã Cao Sơn
04879 Xã Toàn Sơn
04882 Xã Tân Dân
04885 Xã Hiền Lương
04888 Xã Tiền Phong
04891 Xã Vầy Nưa
151 Huyện Kỳ Sơn
04894 Thị trấn Kỳ Sơn
04897 Xã Hợp Thịnh
04900 Xã Phú Minh
04903 Xã Hợp Thành
04906 Xã Phúc Tiến
04909 Xã Dân Hòa
04912 Xã Mông Hóa
04915 Xã Dân Hạ
04918 Xã Trung Minh
04921 Xã Độc Lập
152 Huyện Lương Sơn
04924 Thị trấn Lương Sơn
04927 Xã Yên Trung
04930 Xã Yên Bình
04933 Xã Yên Quang
04936 Xã Tiến Xuân
04939 Xã Đông Xuân
04942 Xã Lâm Sơn
04945 Xã Hòa Sơn
04948 Xã Trường Sơn
04951 Xã Tân Vinh
04954 Xã Nhuận Trạch
04957 Xã Cao Răm
04960 Xã Cư Yên
04963 Xã Hợp Hòa
04966 Xã Liên Sơn
04969 Xã Thành Lập
04972 Xã Tiến Sơn
04975 Xã Trung Sơn
153 Huyện Kim Bôi
04978 Thị trấn Bo
04981 Thị trấn Thanh Hà
04984 Xã Đú Sáng
04987 Xã Bắc Sơn
04990 Xã Bình Sơn
04993 Xã Hùng Tiến
04996 Xã Tân Thành
04999 Xã Tú Sơn
05002 Xã Nật Sơn
05005 Xã Vĩnh Tiến
05008 Xã Cao Dương
05011 Xã Sơn Thủy
05014 Xã Đông Bắc
05017 Xã Thượng Bì
05020 Xã Lập Chiệng
05023 Xã Hợp Châu
05026 Xã Vĩnh Đồng
05029 Xã Hạ Bì
05032 Xã Trung Bì
05035 Xã Kim Sơn
05038 Xã Hợp Đồng
05041 Xã Long Sơn
05044 Xã Thượng Tiến
05047 Xã Cao Thắng
05050 Xã Kim Tiến
05053 Xã Kim Bình
05056 Xã Hợp Kim
05059 Xã Thanh Lương
05062 Xã Hợp Thanh
05065 Xã Kim Bôi
05068 Xã Nam Thượng
05071 Xã Kim Truy
05074 Xã Thanh Nông
05077 Xã Cuối Hạ
05080 Xã Sào Báy
05083 Xã Mi Hòa
05086 Xã Nuông Dăm
154 Huyện Cao Phong
05089 Thị trấn Cao Phong
05092 Xã Bình Thanh
05095 Xã Thung Nai
05098 Xã Bắc Phong
05101 Xã Thu Phong
05104 Xã Đông Phong
05107 Xã Xuân Phong
05110 Xã Tây Phong
05113 Xã Tân Phong
05116 Xã Dũng Phong
05119 Xã Nam Phong
05122 Xã Yên Lập
05125 Xã Yên Thượng
155 Huyện Tân Lạc
05128 Thị trấn Mường Khến
05131 Xã Ngòi Hoa
05134 Xã Trung Hòa
05137 Xã Phú Vinh
05140 Xã Phú Cường
05143 Xã Mỹ Hòa
05146 Xã Quy Hậu
05149 Xã Phong Phú
05152 Xã Quyết Chiến
05155 Xã Mãn Đức
05158 Xã Địch Giáo
05161 Xã Tuân Lộ
05164 Xã Tử Nê
05167 Xã Thanh Hối
05170 Xã Ngọc Mỹ
05173 Xã Đông Lai
05176 Xã Lũng Vân
05179 Xã Bắc Sơn
05182 Xã Quy Mỹ
05185 Xã Do Nhân
05188 Xã Nam Sơn
05191 Xã Lỗ Sơn
05194 Xã Ngổ Luông
05197 Xã Gia Mô
156 Huyện Mai Châu
05200 Thị trấn Mai Châu
05203 Xã Tân Mai
05206 Xã Phúc Sạn
05209 Xã Pà Cò
05212 Xã Hang Kia
05215 Xã Ba Khan
05218 Xã Tân Sơn
05221 Xã Đồng Bảng
05224 Xã Cun Pheo
05227 Xã Bao La
05230 Xã Piềng Vế
05233 Xã Tòng Đậu
05236 Xã Nà Mèo
05239 Xã Thung Khe
05242 Xã Nà Phòn
05245 Xã Săm Khóe
05248 Xã Chiềng Châu
05251 Xã Mai Hạ
05254 Xã Nong Luông
05257 Xã Mai Hịch
05260 Xã Pù Pin
05263 Xã Vạn Mai
157 Huyện Lạc Sơn
05266 Thị trấn Vụ Bản
05269 Xã Quý Hòa
05272 Xã Miền Đồi
05275 Xã Mỹ Thành
05278 Xã Tuân Đạo
05281 Xã Văn Nghĩa
05284 Xã Văn Sơn
05287 Xã Tân Lập
05290 Xã Nhân Nghĩa
05293 Xã Thượng Cốc
05296 Xã Phú Lương
05299 Xã Phúc Tuy
05302 Xã Xuất Hóa
05305 Xã Yên Phú
05308 Xã Bình Hẻm
05311 Xã Chí Thiện
05314 Xã Bình Cảng
05317 Xã Bình Chân
05320 Xã Định Cư
05323 Xã Chí Đạo
05326 Xã Liên Vũ
05329 Xã Ngọc Sơn
05332 Xã Hương Nhượng
05335 Xã Vũ Lâm
05338 Xã Tự Do
05341 Xã Yên Nghiệp
05344 Xã Tân Mỹ
05347 Xã Ân Nghĩa
05350 Xã Ngọc Lâu
158 Huyện Yên Thủy
05353 Thị trấn Hàng Trạm
05356 Xã Lạc Sỹ
05359 Xã Lạc Hưng
05362 Xã Lạc Lương
05365 Xã Bảo Hiệu
05368 Xã Đa Phúc
05371 Xã Hữu Lợi
05374 Xã Lạc Thịnh
05377 Xã Yên Lạc
05380 Xã Đoàn Kết
05383 Xã Phú Lai
05386 Xã Yên Trị
05389 Xã Ngọc Lương
159 Huyện Lạc Thủy
05392 Thị trấn Chi Nê
05395 Xã Phú Lão
05398 Xã Phú Thành
05401 Xã Cố Nghĩa
05404 Xã Hưng Thi
05407 Xã Lạc Long
05410 Xã Liên Hòa
05413 Xã Khoan Dụ
05416 Xã Đồng Môn
05419 Xã Đồng Tâm
05422 Xã Yên Bồng
05425 Xã An Lạc
05428 Xã An Bình

19. TỈNH THÁI NGUYÊN

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 144, phường: 23, thị trấn: 13)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

164 Thành phố Thái Nguyên
05431 Phường Quán Triều
05434 Phường Quang Vinh
05437 Phường Túc Duyên
05440 Phường Hoàng Văn Thụ
05443 Phường Trưng Vương
05446 Phường Quang Trung
05449 Phường Phan Đình Phùng
05452 Phường Tân Thịnh
05455 Phường Thịnh Đán
05458 Phường Đồng Quang
05461 Phường Gia Sàng
05464 Phường Tân Lập
05467 Phường Cam Giá
05470 Phường Phú Xá
05473 Phường Hương Sơn
05476 Phường Trung Thành
05479 Phường Tân Thành
05482 Phường Tân Long
05485 Xã Phúc Hà
05488 Xã Phúc Xuân
05491 Xã Quyết Thắng
05494 Xã Phúc Trìu
05497 Xã Thịnh Đức
05500 Xã Tích Lương
05503 Xã Tân Cương
05506 Xã Lương Sơn
165 Thị xã Sông Công
05509 Phường Lương Châu
05512 Phường Mỏ Chè
05515 Phường Cải Đan
05518 Phường Thắng Lợi
05521 Phường Phố Cò
05524 Xã Vinh Sơn
05527 Xã Tân Quang
05530 Xã Bình Sơn
05533 Xã Bá Xuyên
167 Huyện Định Hóa
05536 Thị trấn Chợ Chu
05539 Xã Linh Thông
05542 Xã Lam Vỹ
05545 Xã Quy Kỳ
05548 Xã Tân Thịnh
05551 Xã Kim Phượng
05554 Xã Bảo Linh
05557 Xã Kim Sơn
05560 Xã Phúc Chu
05563 Xã Tân Dương
05566 Xã Phượng Tiến
05569 Xã Bảo Cường
05572 Xã Đồng Thịnh
05575 Xã Định Biên
05578 Xã Thanh Định
05581 Xã Trung Hội
05584 Xã Trung Lương
05587 Xã Bình Yên
05590 Xã Điềm Mặc
05593 Xã Phú Tiến
05596 Xã Bộc Nhiêu
05599 Xã Sơn Phú
05602 Xã Phú Đình
05605 Xã Bình Thành
168 Huyện Phú Lương
05608 Thị trấn Giang Tiên
05611 Thị trấn Đu
05614 Xã Yên Ninh
05617 Xã Yên Trạch
05620 Xã Yên Đổ
05623 Xã Yên Lạc
05626 Xã Ôn Lương
05629 Xã Động Đạt
05632 Xã Phủ Lý
05635 Xã Phú Đô
05638 Xã Hợp Thành
05641 Xã Tức Tranh
05644 Xã Phấn Mễ
05647 Xã Vô Tranh
05650 Xã Cổ Lũng
05653 Xã Sơn Cẩm
169 Huyện Đồng Hỷ
05656 Thị trấn Sông Cầu
05659 Thị trấn Chùa Hang
05662 Thị trấn Trại Cau
05665 Xã Văn Lăng
05668 Xã Tân Long
05671 Xã Hòa Bình
05674 Xã Quang Sơn
05677 Xã Minh Lập
05680 Xã Văn Hán
05683 Xã Hóa Trung
05686 Xã Khe Mo
05689 Xã Cây Thị
05692 Xã Hóa Thượng
05695 Xã Cao Ngạn
05698 Xã Hợp Tiến
05701 Xã Linh Sơn
05704 Xã Tân Lợi
05707 Xã Nam Hòa
05710 Xã Đồng Bẩm
05713 Xã Huống Thượng
170 Huyện Võ Nhai
05716 Thị trấn Đình Cả
05719 Xã Sảng Mộc
05722 Xã Nghinh Tường
05725 Xã Thần Xa
05728 Xã Vũ Chấn
05731 Xã Thượng Nung
05734 Xã Phú Thượng
05737 Xã Cúc Đường
05740 Xã La Hiên
05743 Xã Lâu Thượng
05746 Xã Tràng Xá
05749 Xã Phương Giao
05752 Xã Liên Minh
05755 Xã Dân Tiến
05758 Xã Bình Long
171 Huyện Đại Từ
05761 Thị trấn Đại Từ
05764 Thị trấn Quân Chu
05767 Xã Phúc Lương
05770 Xã Minh Tiến
05773 Xã Yên Lãng
05776 Xã Đức Lương
05779 Xã Phú Cường
05782 Xã Na Mao
05785 Xã Phú Lạc
05788 Xã Tân Linh
05791 Xã Phú Thịnh
05794 Xã Phục Linh
05797 Xã Phú Xuyên
05800 Xã Bản Ngoại
05803 Xã Tiên Hội
05806 Xã Hùng Sơn
05809 Xã Cù Vân
05812 Xã Hà Thượng
05815 Xã La Bằng
05818 Xã Hoàng Nông
05821 Xã Khôi Kỳ
05824 Xã An Khánh
05827 Xã Tân Thái
05830 Xã Bình Thuận
05833 Xã Lục Ba
05836 Xã Mỹ Yên
05839 Xã Vạn Thọ
05842 Xã Văn Yên
05845 Xã Ký Phú
05848 Xã Cát Nê
05851 Xã Quân Chu
172 Huyện Phổ Yên
05854 Thị trấn Bãi Bông
05857 Thị trấn Bắc Sơn
05860 Thị trấn Ba Hàng
05863 Xã Phúc Tân
05866 Xã Phúc Thuận
05869 Xã Hồng Tiến
05872 Xã Minh Đức
05875 Xã Đắc Sơn
05878 Xã Đồng Tiến
05881 Xã Thành Công
05884 Xã Tiên Phong
05887 Xã Vạn Phái
05890 Xã Nam Tiến
05893 Xã Tân Hương
05896 Xã Đông Cao
05899 Xã Trung Thành
05902 Xã Tân Phú
05905 Xã Thuận Thành
173 Huyện Phú Bình
05908 Thị trấn Hương Sơn
05911 Xã Bàn Đạt
05914 Xã Đồng Liên
05917 Xã Tân Khánh
05920 Xã Tân Kim
05923 Xã Tân Thành
05926 Xã Đào Xá
05929 Xã Bảo Lý
05932 Xã Thượng Đình
05935 Xã Tân Hòa
05938 Xã Nhã Lộng
05941 Xã Điềm Thụy
05944 Xã Xuân Phương
05947 Xã Tân Đức
05950 Xã Úc Kỳ
05953 Xã Lương Phú
05956 Xã Nga My
05959 Xã Kha Sơn
05962 Xã Thanh Ninh
05965 Xã Dương Thành
05968 Xã Hà Châu

20. TỈNH LẠNG SƠN

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 226; xã: 207, phường: 5, thị trấn: 14)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 226)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

178 Thành phố Lạng Sơn
05971 Phường Hoàng Văn Thụ
05974 Phường Tam Thanh
05977 Phường Vĩnh Trại
05980 Phường Đông Kinh
05983 Phường Chi Lăng
05986 Xã Hoàng Đồng
05989 Xã Quảng Lạc
05992 Xã Mai Pha
180 Huyện Tràng Định
05995 Thị trấn Thất Khê
05998 Xã Khánh Long
06001 Xã Đoàn Kết
06004 Xã Quốc Khánh
06007 Xã Vĩnh Tiến
06010 Xã Cao Minh
06013 Xã Chí Minh
06016 Xã Tri Phương
06019 Xã Tân Tiến
06022 Xã Tân Yên
06025 Xã Đội Cấn
06028 Xã Tân Minh
06031 Xã Kim Đồng
06034 Xã Chi Lăng
06037 Xã Trung Thành
06040 Xã Đại Đồng
06043 Xã Đào Viên
06046 Xã Đề Thám
06049 Xã Kháng Chiến
06052 Xã Bắc Ái
06055 Xã Hùng Sơn
06058 Xã Quốc Việt
06061 Xã Hùng Việt
181 Huyện Bình Gia
06064 Thị trấn Bình Gia
06067 Xã Hưng Đạo
06070 Xã Vĩnh Yên
06073 Xã Hoa Thám
06076 Xã Quý Hòa
06079 Xã Hồng Phong
06082 Xã Yên Lỗ
06085 Xã Thiện Hòa
06088 Xã Quang Trung
06091 Xã Thiện Thuật
06094 Xã Minh Khai
06097 Xã Thiện Long
06100 Xã Hoàng Văn Thụ
06103 Xã Hòa Bình
06106 Xã Mông Ân
06109 Xã Tân Hòa
06112 Xã Tô Hiệu
06115 Xã Hồng Thái
06118 Xã Bình La
06121 Xã Tân Văn
182 Huyện Văn Lãng
06124 Thị trấn Na Sầm
06127 Xã Trùng Khánh
06130 Xã Tân Việt
06133 Xã Bắc La
06136 Xã Thụy Hùng
06139 Xã Trùng Quán
06142 Xã Tân Tác
06145 Xã An Hùng
06148 Xã Thanh Long
06151 Xã Hội Hoan
06154 Xã Tân Lang
06157 Xã Hoàng Việt
06160 Xã Gia Miễn
06163 Xã Thành Hòa
06166 Xã Tân Thanh
06169 Xã Nam La
06172 Xã Tân Mỹ
06175 Xã Hồng Thái
06178 Xã Hoàng Văn Thụ
06181 Xã Nhạc Kỳ
183 Huyện Cao Lộc
06184 Thị trấn Đồng Đăng
06187 Thị trấn Cao Lộc
06190 Xã Bảo Lâm
06193 Xã Thanh Lòa
06196 Xã Cao Lâu
06199 Xã Thạch Đạn
06202 Xã Xuất Lễ
06205 Xã Hồng Phong
06208 Xã Thụy Hùng
06211 Xã Lộc Yên
06214 Xã Phú Xá
06217 Xã Bình Trung
06220 Xã Hải Yến
06223 Xã Hòa Cư
06226 Xã Hợp Thành
06229 Xã Song Giáp
06232 Xã Công Sơn
06235 Xã Gia Cát
06238 Xã Mẫu Sơn
06241 Xã Xuân Long
06244 Xã Tân Liên
06247 Xã Yên Trạch
06250 Xã Tân Thành
184 Huyện Văn Quan
06253 Thị trấn Văn Quan
06256 Xã Trấn Ninh
06259 Xã Phú Mỹ
06262 Xã Việt Yên
06265 Xã Song Giang
06268 Xã Vân Mộng
06271 Xã Vĩnh Lại
06274 Xã Hòa Bình
06277 Xã Tú Xuyên
06280 Xã Văn An
06283 Xã Đại An
06286 Xã Khánh Khê
06289 Xã Chu Túc
06292 Xã Lương Năng
06295 Xã Đồng Giáp
06298 Xã Xuân Mai
06301 Xã Tràng Các
06304 Xã Tràng Sơn
06307 Xã Tân Đoàn
06310 Xã Bình Phúc
06313 Xã Tri Lễ
06316 Xã Tràng Phái
06319 Xã Yên Phúc
06322 Xã Hữu Lễ
185 Huyện Bắc Sơn
06325 Thị trấn Bắc Sơn
06328 Xã Long Đống
06331 Xã Vạn Thủy
06334 Xã Quỳnh Sơn
06337 Xã Đồng Ý
06340 Xã Tân Tri
06343 Xã Bắc Sơn
06346 Xã Hữu Vĩnh
06349 Xã Hưng Vũ
06352 Xã Tân Lập
06355 Xã Vũ Sơn
06358 Xã Chiêu Vũ
06361 Xã Tân Hương
06364 Xã Chiến Thắng
06367 Xã Vũ Lăng
06370 Xã Trấn Yên
06373 Xã Vũ Lễ
06376 Xã Nhất Hòa
06379 Xã Tân Thành
06382 Xã Nhất Tiến
186 Huyện Hữu Lũng
06385 Thị trấn Hữu Lũng
06388 Xã Hữu Liên
06391 Xã Yên Bình
06394 Xã Quyết Thắng
06397 Xã Hòa Bình
06400 Xã Yên Thịnh
06403 Xã Yên Sơn
06406 Xã Thiện Kỵ
06409 Xã Tân Lập
06412 Xã Yên Vượng
06415 Xã Minh Tiến
06418 Xã Nhật Tiến
06421 Xã Thanh Sơn
06424 Xã Đồng Tân
06427 Xã Cai Kinh
06430 Xã Hòa Lạc
06433 Xã Vân Nham
06436 Xã Đồng Tiến
06439 Xã Đô Lương
06442 Xã Tân Thành
06445 Xã Hòa Sơn
06448 Xã Minh Sơn
06451 Xã Hồ Sơn
06454 Xã Sơn Hà
06457 Xã Minh Hòa
06460 Xã Hòa Thắng
187 Huyện Chi Lăng
06463 Thị trấn Đồng Mỏ
06466 Thị trấn Chi Lăng
06469 Xã Vân An
06472 Xã Vân Thủy
06475 Xã Gia Lộc
06478 Xã Bắc Thủy
06481 Xã Chiến Thắng
06484 Xã Mai Sao
06487 Xã Bằng Hữu
06490 Xã Thượng Cường
06493 Xã Bằng Mạc
06496 Xã Nhân Lý
06499 Xã Lâm Sơn
06502 Xã Liên Sơn
06505 Xã Vạn Linh
06508 Xã Hòa Bình
06511 Xã Quang Lang
06514 Xã Hữu Kiên
06517 Xã Quan Sơn
06520 Xã Y Tịch
06523 Xã Chi Lăng
188 Huyện Lộc Bình
06526 Thị trấn Na Dương
06529 Thị trấn Lộc Bình
06532 Xã Mẫu Sơn
06535 Xã Bằng Khánh
06538 Xã Xuân Lễ
06541 Xã Yên Khoái
06544 Xã Xuân Mãn
06547 Xã Tú Mịch
06550 Xã Hữu Khánh
06553 Xã Đồng Bục
06556 Xã Vân Mộng
06559 Xã Tam Gia
06562 Xã Tú Đoạn
06565 Xã Khuất Xá
06568 Xã Như Khuê
06571 Xã Lục Thôn
06574 Xã Tĩnh Bắc
06577 Xã Xuân Tình
06580 Xã Hiệp Hạ
06583 Xã Nhượng Bạn
06586 Xã Quan Bản
06589 Xã Sàn Viên
06592 Xã Đông Quan
06595 Xã Minh Phát
06598 Xã Hữu Lân
06601 Xã Lợi Bác
06604 Xã Nam Quan
06607 Xã Xuân Dương
06610 Xã Ái Quốc
189 Huyện Đình Lập
06613 Thị trấn Đình Lập
06616 Thị trấn N.T Thái Bình
06619 Xã Bắc Xa
06622 Xã Bính Xá
06625 Xã Kiên Mộc
06628 Xã Đình Lập
06631 Xã Thái Bình
06634 Xã Cường Lợi
06637 Xã Châu Sơn
06640 Xã Lâm Ca
06643 Xã Đồng Thắng
06646 Xã Bắc Lãng

22. TỈNH QUẢNG NINH

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 184; xã: 130, phường: 43, thị trấn: 11)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 184)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

193 Thành phố Hạ Long
06649 Phường Hà Khánh
06652 Phường Hà Phong
06655 Phường Hà Khẩu
06658 Phường Cao Xanh
06661 Phường Giếng Đáy
06664 Phường Hà Tu
06667 Phường Hà Trung
06670 Phường Hà Lầm
06673 Phường Bãi Cháy
06676 Phường Cao Thắng
06679 Phường Hùng Thắng
06682 Phường Yết Kiêu
06685 Phường Trần Hưng Đạo
06688 Phường Hồng Hải
06691 Phường Hồng Gai
06694 Phường Bạch Đằng
06697 Phường Hồng Hà
06700 Phường Tuần Châu
06703 Xã Việt Hưng
06706 Xã Đại Yên
194 Thị xã Móng Cái
06709 Phường Ka Long
06712 Phường Trần Phú
06715 Phường Ninh Dương
06718 Phường Hoà Lạc
06721 Phường Trà Cổ
06724 Xã Hải Sơn
06727 Xã Bắc Sơn
06730 Xã Hải Đông
06733 Xã Hải Tiến
06736 Xã Hải Yên
06739 Xã Quảng Nghĩa
06742 Xã Hải Hoà
06745 Xã Hải Xuân
06748 Xã Vạn Ninh
06751 Xã Bình Ngọc
06754 Xã Vĩnh Trung
06757 Xã Vĩnh Thực
195 Thị xã Cẩm Phả
06760 Phường Mông Dương
06763 Phường Cửa Ông
06766 Phường Cẩm Sơn
06769 Phường Cẩm Đông
06772 Phường Cẩm Phú
06775 Phường Cẩm Tây
06778 Phường Quang Hanh
06781 Phường Cẩm Thịnh
06784 Phường Cẩm Thủy
06787 Phường Cẩm Thạch
06790 Phường Cẩm Thành
06793 Phường Cẩm Trung
06796 Phường Cẩm Bình
06799 Xã Cộng Hòa
06802 Xã Cẩm Hải
06805 Xã Dương Huy
196 Thị xã Uông Bí
06808 Phường Vàng Danh
06811 Phường Thanh Sơn
06814 Phường Bắc Sơn
06817 Phường Quang Trung
06820 Phường Trưng Vương
06823 Phường Nam Khê
06826 Phường Yên Thanh
06829 Xã Thượng Yên Công
06832 Xã Phương Đông
06835 Xã Phương Nam
198 Huyện Bình Liêu
06838 Thị trấn Bình Liêu
06841 Xã Hoành Mô
06844 Xã Đồng Tâm
06847 Xã Đồng Văn
06850 Xã Tình Húc
06853 Xã Vô Ngại
06856 Xã Lục Hồn
06859 Xã Húc Động
199 Huyện Tiên Yên
06862 Thị trấn Tiên Yên
06865 Xã Hà Lâu
06868 Xã Đại Dực
06871 Xã Phong Dụ
06874 Xã Điền Xá
06877 Xã Đông Ngũ
06880 Xã Yên Than
06883 Xã Đông Hải
06886 Xã Hải Lạng
06889 Xã Tiên Lãng
06892 Xã Đồng Rui
200 Huyện Đầm Hà
06895 Thị trấn Đầm Hà
06898 Xã Quảng Lâm
06901 Xã Quảng An
06904 Xã Tân Bình
06907 Xã Quảng Lợi
06910 Xã Dực Yên
06913 Xã Quảng Tân
06916 Xã Đầm Hà
06919 Xã Đại Bình
201 Huyện Hải Hà
06922 Thị trấn Quảng Hà
06925 Xã Quảng Đức
06928 Xã Quảng Sơn
06931 Xã Quảng Thành
06934 Xã Quảng Thắng
06937 Xã Quảng Thịnh
06940 Xã Quảng Minh
06943 Xã Quảng Chính
06946 Xã Quảng Long
06949 Xã Đường Hoa
06952 Xã Quảng Phong
06955 Xã Quảng Trung
06958 Xã Phú Hải
06961 Xã Quảng Điền
06964 Xã Tiến Tới
06967 Xã Cái Chiên
202 Huyện Ba Chẽ
06970 Thị trấn Ba Chẽ
06973 Xã Thanh Sơn
06976 Xã Thanh Lâm
06979 Xã Đạp Thanh
06982 Xã Nam Sơn
06985 Xã Lương Mông
06988 Xã Đồn Đạc
06991 Xã Minh Cầm
203 Huyện Vân Đồn
06994 Thị trấn Cái Rồng
06997 Xã Đài Xuyên
07000 Xã Bình Dân
07003 Xã Vạn Yên
07006 Xã Minh Châu
07009 Xã Đoàn Kết
07012 Xã Hạ Long
07015 Xã Đông Xá
07018 Xã Bản Sen
07021 Xã Thắng Lợi
07024 Xã Quan Lạn
07027 Xã Ngọc Vừng
204 Huyện Hoành Bồ
07030 Thị trấn Trới
07033 Xã Kỳ Thượng
07036 Xã Đồng Sơn
07039 Xã Tân Dân
07042 Xã Đồng Lâm
07045 Xã Hòa Bình
07048 Xã Vũ Oai
07051 Xã Dân Chủ
07054 Xã Quảng La
07057 Xã Bằng Cả
07060 Xã Thống Nhất
07063 Xã Sơn Dương
07066 Xã Lê Lợi
205 Huyện Đông Triều
07069 Thị trấn Mạo Khê
07072 Thị trấn Đông Triều
07075 Xã An Sinh
07078 Xã Tràng Lương
07081 Xã Bình Khê
07084 Xã Việt Dân
07087 Xã Tân Việt
07090 Xã Bình Dương
07093 Xã Đức Chính
07096 Xã Tràng An
07099 Xã Nguyễn Huệ
07102 Xã Thủy An
07105 Xã Xuân Sơn
07108 Xã Hồng Thái Tây
07111 Xã Hồng Thái Đông
07114 Xã Hoàng Quế
07117 Xã Yên Thọ
07120 Xã Hồng Phong
07123 Xã Kim Sơn
07126 Xã Hưng Đạo
07129 Xã Yên Đức
206 Huyện Yên Hưng
07132 Thị trấn Quảng Yên
07135 Xã Đông Mai
07138 Xã Minh Thành
07141 Xã Điền Công
07144 Xã Sông Khoai
07147 Xã Hiệp Hòa
07150 Xã Cộng Hòa
07153 Xã Tiền An
07156 Xã Hoàng Tân
07159 Xã Tân An
07162 Xã Yên Giang
07165 Xã Nam Hòa
07168 Xã Hà An
07171 Xã Cẩm La
07174 Xã Phong Hải
07177 Xã Yên Hải
07180 Xã Liên Hòa
07183 Xã Phong Cốc
07186 Xã Liên Vị
07189 Xã Tiền Phong
207 Huyện Cô Tô
07192 Thị trấn Cô Tô
07195 Xã Đồng Tiến
07198 Xã Thanh Lân

24. TỈNH BẮC GIANG

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 206, phường: 7, thị trấn: 16)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

213 Thị xã Bắc Giang
07201 Phường Thọ Xương
07204 Phường Trần Nguyên Hãn
07207 Phường Ngô Quyền
07210 Phường Hoàng Văn Thụ
07213 Phường Trần Phú
07216 Phường Mỹ Độ
07219 Phường Lê Lợi
07222 Xã Song Mai
07225 Xã Xương Giang
07228 Xã Đa Mai
07231 Xã Dĩnh Kế
215 Huyện Yên Thế
07234 Thị trấn Cầu Gồ
07237 Thị trấn Bố Hạ
07240 Thị trấn NT Yên Thế
07243 Xã Đồng Tiến
07246 Xã Canh Nậu
07249 Xã Xuân Lương
07252 Xã Tam Tiến
07255 Xã Đồng Vương
07258 Xã Đồng Hưu
07261 Xã Tam Hiệp
07264 Xã Tiến Thắng
07267 Xã Hồng Kỳ
07270 Xã Đồng Lạc
07273 Xã Đông Sơn
07276 Xã Tân Hiệp
07279 Xã Hương Vĩ
07282 Xã Đồng Kỳ
07285 Xã An Thượng
07288 Xã Phồn Xương
07291 Xã Tân Sỏi
07294 Xã Bố Hạ
216 Huyện Tân Yên
07297 Thị trấn Cao Thượng
07300 Thị trấn Nhã Nam
07303 Xã Lan Giới
07306 Xã Nhã Nam
07309 Xã Tân Trung
07312 Xã Đại Hóa
07315 Xã Quang Tiến
07318 Xã Phúc Sơn
07321 Xã An Dương
07324 Xã Phúc Hòa
07327 Xã Liên Sơn
07330 Xã Hợp Đức
07333 Xã Lam Cốt
07336 Xã Cao Xá
07339 Xã Cao Thượng
07342 Xã Việt Ngọc
07345 Xã Song Vân
07348 Xã Ngọc Châu
07351 Xã Ngọc Vân
07354 Xã Việt Lập
07357 Xã Liên Chung
07360 Xã Ngọc Thiện
07363 Xã Ngọc Lý
07366 Xã Quế Nham
217 Huyện Lạng Giang
07369 Thị trấn Kép
07372 Thị trấn NT Bố Hạ
07375 Thị trấn Vôi
07378 Xã Nghĩa Hòa
07381 Xã Nghĩa Hưng
07384 Xã Quang Thịnh
07387 Xã Hương Sơn
07390 Xã Đào Mỹ
07393 Xã Tiên Lục
07396 Xã An Hà
07399 Xã Tân Thịnh
07402 Xã Mỹ Hà
07405 Xã Hương Lạc
07408 Xã Dương Đức
07411 Xã Tân Thanh
07414 Xã Yên Mỹ
07417 Xã Tân Hưng
07420 Xã Mỹ Thái
07423 Xã Phi Mô
07426 Xã Xương Lâm
07429 Xã Xuân Hương
07432 Xã Tân Dĩnh
07435 Xã Đại Lâm
07438 Xã Thái Đào
07441 Xã Dĩnh Trì
218 Huyện Lục Nam
07444 Thị trấn Đồi Ngô
07447 Thị trấn Lục Nam
07450 Xã Đông Hưng
07453 Xã Đông Phú
07456 Xã Tam Dị
07459 Xã Bảo Sơn
07462 Xã Bảo Đài
07465 Xã Thanh Lâm
07468 Xã Tiên Nha
07471 Xã Trường Giang
07474 Xã Tiên Hưng
07477 Xã Phương Sơn
07480 Xã Chu Điện
07483 Xã Cương Sơn
07486 Xã Nghĩa Phương
07489 Xã Vô Tranh
07492 Xã Bình Sơn
07495 Xã Lan Mẫu
07498 Xã Yên Sơn
07501 Xã Khám Lạng
07504 Xã Huyền Sơn
07507 Xã Trường Sơn
07510 Xã Lục Sơn
07513 Xã Bắc Lũng
07516 Xã Vũ Xá
07519 Xã Cẩm Lý
07522 Xã Đan Hội
219 Huyện Lục Ngạn
07525 Thị trấn Chũ
07528 Xã Cấm Sơn
07531 Xã Tân Sơn
07534 Xã Phong Minh
07537 Xã Phong Vân
07540 Xã Xa Lý
07543 Xã Hộ Đáp
07546 Xã Sơn Hải
07549 Xã Thanh Hải
07552 Xã Kiên Lao
07555 Xã Biên Sơn
07558 Xã Kiên Thành
07561 Xã Hồng Giang
07564 Xã Kim Sơn
07567 Xã Tân Hoa
07570 Xã Giáp Sơn
07573 Xã Biển Động
07576 Xã Quý Sơn
07579 Xã Trù Hựu
07582 Xã Phì Điền
07585 Xã Nghĩa Hồ
07588 Xã Tân Quang
07591 Xã Đồng Cốc
07594 Xã Tân Lập
07597 Xã Phú Nhuận
07600 Xã Mỹ An
07603 Xã Nam Dương
07606 Xã Tân Mộc
07609 Xã Đèo Gia
07612 Xã Phượng Sơn
220 Huyện Sơn Động
07615 Thị trấn An Châu
07618 Xã Thạch Sơn
07621 Xã Vân Sơn
07624 Xã Hữu Sản
07627 Xã Quế Sơn
07630 Xã Phúc Thắng
07633 Xã Chiên Sơn
07636 Xã Giáo Liêm
07639 Xã Vĩnh Khương
07642 Xã Cẩm Đàn
07645 Xã An Lạc
07648 Xã An Lập
07651 Xã Yên Định
07654 Xã Lệ Viễn
07657 Xã An Châu
07660 Xã An Bá
07663 Xã Tuấn Đạo
07666 Xã Dương Hưu
07669 Xã Bồng Am
07672 Xã Long Sơn
07675 Xã Thanh Sơn
07678 Xã Thanh Luận
221 Huyện Yên Dũng
07681 Thị trấn Neo
07684 Xã Lão Hộ
07687 Xã Tân Mỹ
07690 Xã Hương Gián
07693 Xã Tân An
07696 Xã Đồng Sơn
07699 Xã Tân Tiến
07702 Xã Quỳnh Sơn
07705 Xã Song Khê
07708 Xã Nội Hoàng
07711 Xã Tiền Phong
07714 Xã Xuân Phú
07717 Xã Tân Liễu
07720 Xã Trí Yên
07723 Xã Lãng Sơn
07726 Xã Yên Lư
07729 Xã Tiến Dũng
07732 Xã Nham Sơn
07735 Xã Đức Giang
07738 Xã Cảnh Thụy
07741 Xã Tư Mại
07744 Xã Thắng Cương
07747 Xã Đồng Việt
07750 Xã Đồng Phúc
222 Huyện Việt Yên
07753 Thị trấn Bích Động
07756 Thị trấn Nếnh
07759 Xã Thượng Lan
07762 Xã Việt Tiến
07765 Xã Nghĩa Trung
07768 Xã Minh Đức
07771 Xã Hương Mai
07774 Xã Tự Lạn
07777 Xã Bích Sơn
07780 Xã Trung Sơn
07783 Xã Hồng Thái
07786 Xã Tiên Sơn
07789 Xã Tăng Tiến
07792 Xã Quảng Minh
07795 Xã Hoàng Ninh
07798 Xã Ninh Sơn
07801 Xã Vân Trung
07804 Xã Vân Hà
07807 Xã Quang Châu
223 Huyện Hiệp Hòa
07810 Thị trấn Thắng
07813 Xã Đồng Tân
07816 Xã Thanh Vân
07819 Xã Hoàng Lương
07822 Xã Hoàng Vân
07825 Xã Hoàng Thanh
07828 Xã Hoàng An
07831 Xã Ngọc Sơn
07834 Xã Thái Sơn
07837 Xã Hòa Sơn
07840 Xã Đức Thắng
07843 Xã Quang Minh
07846 Xã Lương Phong
07849 Xã Hùng Sơn
07852 Xã Đại Thành
07855 Xã Thường Thắng
07858 Xã Hợp Thịnh
07861 Xã Danh Thắng
07864 Xã Mai Trung
07867 Xã Đoan Bái
07870 Xã Bắc Lý
07873 Xã Xuân Cẩm
07876 Xã Hương Lâm
07879 Xã Đông Lỗ
07882 Xã Châu Minh
07885 Xã Mai Đình

25. TỈNH PHÚ THỌ

(Tổng số xã, phường, thị trấn: 273; xã: 250, phường: 14, thị trấn: 9)

(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 273)

Mã số

Code

Tên đơn vị hành chính

Name of the Administrative Divisions

1

2

227 Thành phố Việt Trì
07888 Phường Dữu Lâu
07891 Phường Vân Cơ
07894 Phường Nông Trang
07897 Phường Tân Dân
07900 Phường Gia Cẩm
07903 Phường Tiên Cát
07906 Phường Thọ Sơn
07909 Phường Thanh Miếu
07912 Phường Bạch Hạc
07915 Phường Bến Gót
07918 Xã Vân Phú
07921 Xã Phượng Lâu
07924 Xã Thụy Vân
07927 Xã Minh Phương
07930 Xã Trưng Vương
07933 Xã Minh Nông
07936 Xã Sông Lô
228 Thị xã Phú Thọ
07939 Phường Trường Thịnh
07942 Phường Hùng Vương
07945 Phường Phong Châu
07948 Phường Âu Cơ
07951 Xã Hà Lộc
07954 Xã Phú Hộ
07957 Xã Văn Lung
07960 Xã Thanh Minh
07963 Xã Hà Thạch
07966 Xã Thanh Vinh
230 Huyện Đoan Hùng
07969 Thị trấn Đoan Hùng
07972 Xã Đông Khê
07975 Xã Nghinh Xuyên
07978 Xã Hùng Quan
07981 Xã Bằng Luân
07984 Xã Vân Du
07987 Xã Phương Trung
07990 Xã Quế Lâm
07993 Xã Minh Lương
07996 Xã Bằng Doãn
07999 Xã Chí Đám
08002 Xã Phong Phú
08005 Xã Phúc Lai
08008 Xã Ngọc Quan
08011 Xã Hữu Đô
08014 Xã Đại Nghĩa
08017 Xã Sóc Đăng
08020 Xã Phú Thứ
08023 Xã Tây Cốc
08026 Xã Yên Kiện
08029 Xã Hùng Long
08032 Xã Vụ Quang
08035 Xã Vân Đồn
08038 Xã Tiêu Sơn
08041 Xã Minh Tiến
08044 Xã Minh Phú
08047 Xã Chân Mộng
08050 Xã Ca Đình
231 Huyện Hạ Hòa
08053 Thị trấn Hạ Hòa
08056 Xã Đại Phạm
08059 Xã Hậu Bổng
08062 Xã Đan Hà
08065 Xã Hà Lương
08068 Xã Lệnh Khanh
08071 Xã Phụ Khánh
08074 Xã Liên Phương
08077 Xã Đan Thượng
08080 Xã Hiền Lương
08083 Xã Động Lâm
08086 Xã Lâm Lợi
08089 Xã Phương Viên
08092 Xã Gia Điền
08095 Xã Ấm Hạ
08098 Xã Quân Khê
08101 Xã Y Sơn
08104 Xã Hương Xạ
08107 Xã Cáo Điền
08110 Xã Xuân áng
08113 Xã Yên Kỳ
08116 Xã Chuế Lưu
08119 Xã Minh Hạc
08122 Xã Lang Sơn
08125 Xã Bằng Giã
08128 Xã Yên Luật
08131 Xã Vô Tranh
08134 Xã Văn Lang
08137 Xã Chính Công
08140 Xã Minh Côi
08143 Xã Vĩnh Chân
08146 Xã Mai Tùng
08149 Xã Vụ Cầu
232 Huyện Thanh Ba
08152 Thị trấn Thanh Ba
08155 Xã Thanh Vân
08158 Xã Đông Lĩnh
08161 Xã Đại An
08164 Xã Hanh Cù
08167 Xã Thái Ninh
08170 Xã Đồng Xuân
08173 Xã Năng Yên
08176 Xã Yển Khê
08179 Xã Ninh Dân
08182 Xã Quảng Nạp
08185 Xã Vũ Yển
08188 Xã Yên Nội
08191 Xã Phương Lĩnh
08194 Xã Võ Lao
08197 Xã Khải Xuân
08200 Xã Mạn Lạn
08203 Xã Thanh Xá
08206 Xã Chí Tiên
08209 Xã Đông Thành
08212 Xã Hoàng Cương
08215 Xã Sơn Cương
08218 Xã Thanh Hà
08221 Xã Đỗ Sơn
08224 Xã Đỗ Xuyên
08227 Xã Lương Lỗ
233 Huyện Phù Ninh
08230 Thị trấn Phong Châu
08233 Xã Phú Mỹ
08236 Xã Liên Hoa
08239 Xã Trạm Thản
08242 Xã Trị Quận
08245 Xã Trung Giáp
08248 Xã Tiên Phú
08251 Xã Hạ Giáp
08254 Xã Bảo Thanh
08257 Xã Phú Lộc
08260 Xã Gia Thanh
08263 Xã Tiên Du
08266 Xã Phú Nham
08269 Xã Bình Bộ
08272 Xã An Đạo
08275 Xã Tử Đà
08278 Xã Phù Ninh
08281 Xã Kim Đức
08284 Xã Vĩnh Phú
08287 Xã Hùng Lô
234 Huyện Yên Lập
08290 Thị trấn Yên Lập
08293 Xã Mỹ Lung
08296 Xã Mỹ Lương
08299 Xã Lương Sơn
08302 Xã Xuân An
08305 Xã Xuân Viên
08308 Xã Xuân Thủy
08311 Xã Trung Sơn
08314 Xã Hưng Long
08317 Xã Nga Hoàng
08320 Xã Đồng Lạc
08323 Xã Thượng Long
08326 Xã Đồng Thịnh
08329 Xã Phúc Khánh
08332 Xã Minh Hòa
08335 Xã Ngọc Lập
08338 Xã Ngọc Đồng
235 Huyện Cẩm Khê
08341 Thị trấn Sông Thao
08344 Xã Tiên Lương
08347 Xã Tuy Lộc
08350 Xã Ngô Xá
08353 Xã Phương Xá
08356 Xã Phượng Vĩ
08359 Xã Đồng Cam
08362 Xã Thụy Liễu
08365 Xã Phùng Xá
08368 Xã Sơn Nga
08371 Xã Sai Nga
08374 Xã Tùng Khê
08377 Xã Tam Sơn
08380 Xã Văn Bán
08383 Xã Cấp Dẫn
08386 Xã Thanh Nga
08389 Xã Xương Thịnh
08392 Xã Phú Khê
08395 Xã Sơn Tình
08398 Xã Yên Tập
08401 Xã Hương Lung
08404 Xã Tạ Xá
08407 Xã Phú Lạc
08410 Xã Tình Cương
08413 Xã Chương Xá
08416 Xã Hiền Đa
08419 Xã Văn Khúc
08422 Xã Yên Dưỡng
08425 Xã Cát Trù
08428 Xã Điêu Lương
08431 Xã Đồng Lương
236 Huyện Tam Nông
08434 Thị trấn Hưng Hóa
08437 Xã Vực Trường
08440 Xã Hiền Quan
08443 Xã Hương Nha
08446 Xã Thanh Uyên
08449 Xã Xuân Quang
08452 Xã Tứ Mỹ
08455 Xã Văn Lương
08458 Xã Hùng Đô
08461 Xã Phương Thịnh
08464 Xã Tam Cường
08467 Xã Cổ Tiết
08470 Xã Quang Húc
08473 Xã Hương Nộn
08476 Xã Tề Lễ
08479 Xã Thọ Văn
08482 Xã Dị Nậu
08485 Xã Hồng Đà
08488 Xã Dậu Dương
08491 Xã Thượng Nông
237 Huyện Lâm Thao
08494 Thị trấn Lâm Thao
08497 Xã Tiên Kiên
08500 Xã Xuân Lũng
08503 Xã Hy Cương
08506 Xã Chu Hóa
08509 Xã Xuân Huy
08512 Xã Thạch Sơn
08515 Xã Thanh Đình
08518 Xã Sơn Vi
08521 Xã Hợp Hải
08524 Xã Sơn Dương
08527 Xã Cao Xá
08530 Xã Kinh Kệ
08533 Xã Vĩnh Lại
08536 Xã Tứ Xã
08539 Xã Bản Nguyên
238 Huyện Thanh Sơn
08542 Thị trấn Thanh Sơn
08545 Xã Thu Cúc
08548 Xã Thạch Kiệt
08551 Xã Thu Ngạc
08554 Xã Kiệt Sơn
08557 Xã Đồng Sơn
08560 Xã Lai Đồng
08563 Xã Sơn Hùng
08566 Xã Tân Phú
08569 Xã Mỹ Thuận
08572 Xã Địch Quả
08575 Xã Giáp Lai
08578 Xã Tân Sơn
08581 Xã Thục Luyện
08584 Xã Võ Miếu
08587 Xã Thạch Khoán
08590 Xã Xuân Đài
08593 Xã Minh Đài
08596 Xã Văn Luông
08599 Xã Xuân Sơn
08602 Xã Cự Thắng
08605 Xã Tất Thắng
08608 Xã Long Cốc
08611 Xã Văn Miếu
08614 Xã Cự Đồng
08617 Xã Kim Thượng
08620 Xã Tam Thanh
08623 Xã Thắng Sơn
08626 Xã Vinh Tiền
08629 Xã Tân Minh
08632 Xã Hương Cần
08635 Xã Khả Cửu
08638 Xã Đông Cửu
08641 Xã Tân Lập
08644 Xã Yên Lãng
08647 Xã Yên Lương
08650 Xã Thượng Cửu
08653 Xã Lương Nha
08656 Xã Yên Sơn
08659 Xã Tinh Nhuệ
239 Huyện Thanh Thủy
08662 Xã Đào Xá
08665 Xã Thạch Đồng
08668 Xã Xuân Lộc
08671 Xã Tân Phương
08674 Xã La Phù
08677 Xã Sơn Thủy
08680 Xã Bảo Yên
08683 Xã Đoan Hạ
08686 Xã Đồng Luận
08689 Xã Hoàng Xá
08692 Xã Trung Thịnh
08695 Xã Trung Nghĩa
08698 Xã Phượng Mao
08701 Xã Yến Mao
08704 Xã Tu Vũ

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo