THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2004/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến ngày 30 tháng 6 năm 2004 để thực hiện thống nhất trong cả nước.
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Khi có thay đổi, mã số được cấp theo nguyên tắc sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
b) Đối với cấp huyện:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho các đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
c) Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
d) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê:
- Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.
- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Phan Văn Khải |
BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nguyên tắc mã hóa
Mã số đơn vị hành chính là một dãy số được quy định cho từng đơn vị theo nguyên tắc thống nhất, là số định danh duy nhất, không thay đổi, ổn định trong suốt quá trình một đơn vị hành chính tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
2. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính gồm 10 số, được phân làm 3 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
+ Cấp tỉnh được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 99;
+ Cấp huyện được mã hóa bằng 3 chữ số từ 001 đến 999;
+ Cấp xã được mã hóa bằng 5 chữ số từ 00001 đến 99999.
3. Nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hóa
Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh và cấp huyện, đơn vị hành chính có trụ sở Ủy ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
4. Nguyên tắc mã hóa và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi
4.1. Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì không thay đổi mã số, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã cũng không thay đổi mã số.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
4.2. Đối với cấp huyên:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp của tỉnh đó và được cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp xã của huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số của huyện còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
4.3. Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã:
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
4.4. Một số trường hợp khác
Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
5. Quản lý và thông báo mã số đơn vị hành chính
Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.
- Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về việc thay đổi đơn vị hành chính, Tổng cục Thống kê có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thống nhất sử dụng.
II. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Số thứ tự |
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
No |
Code |
Name of the Administrative Divisions |
1 |
01 |
Thành phố Hà Nội |
2 |
02 |
Tỉnh Hà Giang |
3 |
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
4 |
06 |
Tỉnh Bắc Kạn |
5 |
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
6 |
10 |
Tỉnh Lào Cai |
7 |
11 |
Tỉnh Điện Biên |
8 |
12 |
Tỉnh Lai Châu |
9 |
14 |
Tỉnh Sơn La |
10 |
15 |
Tỉnh Yên Bái |
11 |
17 |
Tỉnh Hòa Bình |
12 |
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
13 |
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
14 |
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
15 |
24 |
Tỉnh Bắc Giang |
16 |
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
17 |
26 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
18 |
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
19 |
28 |
Tỉnh Hà Tây |
20 |
30 |
Tỉnh Hải Dương |
21 |
31 |
Thành phố Hải Phòng |
22 |
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
23 |
34 |
Tỉnh Thái Bình |
24 |
35 |
Tỉnh Hà Nam |
25 |
36 |
Tỉnh Nam Định |
26 |
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
27 |
38 |
Tỉnh Thanh Hóa |
28 |
40 |
Tỉnh Nghệ An |
29 |
42 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
30 |
44 |
Tỉnh Quảng Bình |
31 |
45 |
Tỉnh Quảng Trị |
32 |
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 |
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
34 |
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
35 |
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
36 |
52 |
Tỉnh Bình Định |
37 |
54 |
Tỉnh Phú Yên |
38 |
56 |
Tỉnh Khánh Hòa |
39 |
58 |
Tỉnh Ninh Thuận |
40 |
60 |
Tỉnh Bình Thuận |
41 |
62 |
Tỉnh Kon Tum |
42 |
64 |
Tỉnh Gia Lai |
43 |
66 |
Tỉnh Đăk Lăk |
44 |
67 |
Tỉnh Đăk Nông |
45 |
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
46 |
70 |
Tỉnh Bình Phước |
47 |
72 |
Tỉnh Tây Ninh |
48 |
74 |
Tỉnh Bình Dương |
49 |
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
50 |
77 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51 |
79 |
TP. Hồ Chí Minh |
52 |
80 |
Tỉnh Long An |
53 |
82 |
Tỉnh Tiền Giang |
54 |
83 |
Tỉnh Bến Tre |
55 |
84 |
Tỉnh Trà Vinh |
56 |
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
57 |
87 |
Tỉnh Đồng Tháp |
58 |
89 |
Tỉnh An Giang |
59 |
91 |
Tỉnh Kiên Giang |
60 |
92 |
Thành phố Cần Thơ |
61 |
93 |
Tỉnh Hậu Giang |
62 |
94 |
Tỉnh Sóc Trăng |
63 |
95 |
Tỉnh Bạc Liêu |
64 |
96 |
Tỉnh Cà Mau |
III. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
Code |
Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
01. Thành phố Hà Nội |
|
(9 quận, 5 huyện) |
|
001 |
Quận Ba Đình |
002 |
Quận Hoàn Kiếm |
003 |
Quận Tây Hồ |
004 |
Quận Long Biên |
005 |
Quận Cầu Giấy |
006 |
Quận Đống Đa |
007 |
Quận Hai Bà Trưng |
008 |
Quận Hoàng Mai |
009 |
Quận Thanh Xuân |
016 |
Huyện Sóc Sơn |
017 |
Huyện Đông Anh |
018 |
Huyện Gia Lâm |
019 |
Huyện Từ Liêm |
020 |
Huyện Thanh Trì |
02. Tỉnh Hà Giang |
|
(1 thị xã, 10 huyện) |
|
024 |
Thị xã Hà Giang |
026 |
Huyện Đồng Văn |
027 |
Huyện Mèo Vạc |
028 |
Huyện Yên Minh |
029 |
Huyện Quản Bạ |
030 |
Huyện Vị Xuyên |
031 |
Huyện Bắc Mê |
032 |
Huyện Hoàng Su Phì |
033 |
Huyện Xín Mần |
034 |
Huyện Bắc Quang |
035 |
Huyện Quang Bình |
04. Tỉnh Cao Bằng |
|
(1 thị xã, 12 huyện) |
|
040 |
Thị xã Cao Bằng |
042 |
Huyện Bảo Lâm |
043 |
Huyện Bảo Lạc |
044 |
Huyện Thông Nông |
045 |
Huyện Hà Quảng |
046 |
Huyện Trà Lĩnh |
047 |
Huyện Trùng Khánh |
048 |
Huyện Hạ Lang |
049 |
Huyện Quảng Uyên |
050 |
Huyện Phục Hòa |
051 |
Huyện Hòa An |
052 |
Huyện Nguyên Bình |
053 |
Huyện Thạch An |
06. Tỉnh Bắc Kạn |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
058 |
Thị xã Bắc Kạn |
060 |
Huyện Pác Nặm |
061 |
Huyện Ba Bể |
062 |
Huyện Ngân Sơn |
063 |
Huyện Bạch Thông |
064 |
Huyện Chợ Đồn |
065 |
Huyện Chợ Mới |
066 |
Huyện Na Rì |
08. Tỉnh Tuyên Quang |
|
(1 thị xã, 5 huyện) |
|
070 |
Thị xã Tuyên Quang |
072 |
Huyện Nà Hang |
073 |
Huyện Chiêm Hóa |
074 |
Huyện Hàm Yên |
075 |
Huyện Yên Sơn |
076 |
Huyện Sơn Dương |
10. Tỉnh Lào Cai |
|
(1 thị xã, 8 huyện) |
|
080 |
Thị xã Lào Cai |
082 |
Huyện Bát Xát |
083 |
Huyện Mường Khương |
084 |
Huyện Si Ma Cai |
085 |
Huyện Bắc Hà |
086 |
Huyện Bảo Thắng |
087 |
Huyện Bảo Yên |
088 |
Huyện Sa Pa |
089 |
Huyện Văn Bàn |
11. Tỉnh Điện Biên |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) |
|
094 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
095 |
Thị xã Lai Châu |
096 |
Huyện Mường Nhé |
097 |
Huyện Mường Lay |
098 |
Huyện Tủa Chùa |
099 |
Huyện Tuần Giáo |
100 |
Huyện Điện Biên |
101 |
Huyện Điện Biên Đông |
12. Tỉnh Lai Châu |
|
(5 huyện) |
|
106 |
Huyện Tam Đường |
107 |
Huyện Mường Tè |
108 |
Huyện Sìn Hồ |
109 |
Huyện Phong Thổ |
110 |
Huyện Than Uyên |
14. Tỉnh Sơn La |
|
(1 thị xã, 10 huyện) |
|
116 |
Thị xã Sơn La |
118 |
Huyện Quỳnh Nhai |
119 |
Huyện Thuận Châu |
120 |
Huyện Mường La |
121 |
Huyện Bắc Yên |
122 |
Huyện Phù Yên |
123 |
Huyện Mộc Châu |
124 |
Huyện Yên Châu |
125 |
Huyện Mai Sơn |
126 |
Huyện Sông Mã |
127 |
Huyện Sốp Cộp |
15. Tỉnh Yên Bái |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) |
|
132 |
Thành phố Yên Bái |
133 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
135 |
Huyện Lục Yên |
136 |
Huyện Văn Yên |
137 |
Huyện Mù Căng Chải |
138 |
Huyện Trấn Yên |
139 |
Huyện Trạm Tấu |
140 |
Huyện Văn Chấn |
141 |
Huyện Yên Bình |
17. Tỉnh Hòa Bình |
|
(1 thị xã, 10 huyện) |
|
148 |
Thị xã Hòa Bình |
150 |
Huyện Đà Bắc |
151 |
Huyện Kỳ Sơn |
152 |
Huyện Lương Sơn |
153 |
Huyện Kim Bôi |
154 |
Huyện Cao Phong |
155 |
Huyện Tân Lạc |
156 |
Huyện Mai Châu |
157 |
Huyện Lạc Sơn |
158 |
Huyện Yên Thủy |
159 |
Huyện Lạc Thủy |
19. Tỉnh Thái Nguyên |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) |
|
164 |
Thành phố Thái Nguyên |
165 |
Thị xã Sông Công |
167 |
Huyện Định Hóa |
168 |
Huyện Phú Lương |
169 |
Huyện Đồng Hỷ |
170 |
Huyện Võ Nhai |
171 |
Huyện Đại Từ |
172 |
Huyện Phổ Yên |
173 |
Huyện Phú Bình |
20. Tỉnh Lạng Sơn |
|
(1 thành phố, 10 huyện) |
|
178 |
Thành phố Lạng Sơn |
180 |
Huyện Tràng Định |
181 |
Huyện Bình Gia |
182 |
Huyện Văn Lãng |
183 |
Huyện Cao Lộc |
184 |
Huyện Văn Quan |
185 |
Huyện Bắc Sơn |
186 |
Huyện Hữu Lũng |
187 |
Huyện Chi Lăng |
188 |
Huyện Lộc Bình |
189 |
Huyện Đình Lập |
22. Tỉnh Quảng Ninh |
|
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện) |
|
193 |
Thành phố Hạ Long |
194 |
Thị xã Móng Cái |
195 |
Thị xã Cẩm Phả |
196 |
Thị xã Uông Bí |
198 |
Huyện Bình Liêu |
199 |
Huyện Tiên Yên |
200 |
Huyện Đầm Hà |
201 |
Huyện Hải Hà |
202 |
Huyện Ba Chẽ |
203 |
Huyện Vân Đồn |
204 |
Huyện Hoành Bồ |
205 |
Huyện Đông Triều |
206 |
Huyện Yên Hưng |
207 |
Huyện Cô Tô |
24. Tỉnh Bắc Giang |
|
(1 thị xã, 9 huyện) |
|
213 |
Thị xã Bắc Giang |
215 |
Huyện Yên Thế |
216 |
Huyện Tân Yên |
217 |
Huyện Lạng Giang |
218 |
Huyện Lục Nam |
219 |
Huyện Lục Ngạn |
220 |
Huyện Sơn Động |
221 |
Huyện Yên Dũng |
222 |
Huyện Việt Yên |
223 |
Huyện Hiệp Hòa |
25. Tỉnh Phú Thọ |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện) |
|
227 |
Thành phố Việt Trì |
228 |
Thị xã Phú Thọ |
230 |
Huyện Đoan Hùng |
231 |
Huyện Hạ Hòa |
232 |
Huyện Thanh Ba |
233 |
Huyện Phù Ninh |
234 |
Huyện Yên Lập |
235 |
Huyện Cẩm Khê |
236 |
Huyện Tam Nông |
237 |
Huyện Lâm Thao |
238 |
Huyện Thanh Sơn |
239 |
Huyện Thanh Thủy |
26. Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
(2 thị xã, 7 huyện) |
|
243 |
Thị xã Vĩnh Yên |
244 |
Thị xã Phúc Yên |
246 |
Huyện Lập Thạch |
247 |
Huyện Tam Dương |
248 |
Huyện Tam Đảo |
249 |
Huyện Bình Xuyên |
250 |
Huyện Mê Linh |
251 |
Huyện Yên Lạc |
252 |
Huyện Vĩnh Tường |
27. Tỉnh Bắc Ninh |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
256 |
Thị xã Bắc Ninh |
258 |
Huyện Yên Phong |
259 |
Huyện Quế Võ |
260 |
Huyện Tiên Du |
261 |
Huyện Từ Sơn |
262 |
Huyện Thuận Thành |
263 |
Huyện Gia Bình |
264 |
Huyện Lương Tài |
28. Tỉnh Hà Tây |
|
(2 thị xã, 12 huyện) |
|
268 |
Thị xã Hà Đông |
269 |
Thị xã Sơn Tây |
271 |
Huyện Ba Vì |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
273 |
Huyện Đan Phượng |
274 |
Huyện Hoài Đức |
275 |
Huyện Quốc Oai |
276 |
Huyện Thạch Thất |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
278 |
Huyện Thanh Oai |
279 |
Huyện Thường Tín |
280 |
Huyện Phú Xuyên |
281 |
Huyện Ứng Hòa |
282 |
Huyện Mỹ Đức |
30. Tỉnh Hải Dương |
|
(1 thành phố, 11 huyện) |
|
288 |
Thành phố Hải Dương |
290 |
Huyện Chí Linh |
291 |
Huyện Nam Sách |
292 |
Huyện Kinh Môn |
293 |
Huyện Kim Thành |
294 |
Huyện Thanh Hà |
295 |
Huyện Cẩm Giàng |
296 |
Huyện Bình Giang |
297 |
Huyện Gia Lộc |
298 |
Huyện Tứ Kỳ |
299 |
Huyện Ninh Giang |
300 |
Huyện Thanh Miện |
31. Thành phố Hải Phòng |
|
(1 thị xã, 5 quận, 8 huyện) |
|
303 |
Quận Hồng Bàng |
304 |
Quận Ngô Quyền |
305 |
Quận Lê Chân |
306 |
Quận Hải An |
307 |
Quận Kiến An |
308 |
Thị xã Đồ Sơn |
311 |
Huyện Thủy Nguyên |
312 |
Huyện An Dương |
313 |
Huyện An Lão |
314 |
Huyện Kiến Thuỵ |
315 |
Huyện Tiên Lãng |
316 |
Huyện Vĩnh Bảo |
317 |
Huyện Cát Hải |
318 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
33. Tỉnh Hưng Yên |
|
(1 thị xã, 9 huyện) |
|
323 |
Thị xã Hưng Yên |
325 |
Huyện Văn Lâm |
326 |
Huyện Văn Giang |
327 |
Huyện Yên Mỹ |
328 |
Huyện Mỹ Hào |
329 |
Huyện Ân Thi |
330 |
Huyện Khoái Châu |
331 |
Huyện Kim Động |
332 |
Huyện Tiên Lữ |
333 |
Huyện Phù Cừ |
34. Tỉnh Thái Bình |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
336 |
Thị xã Thái Bình |
338 |
Huyện Quỳnh Phụ |
339 |
Huyện Hưng Hà |
340 |
Huyện Đông Hưng |
341 |
Huyện Thái Thụy |
342 |
Huyện Tiền Hải |
343 |
Huyện Kiến Xương |
344 |
Huyện Vũ Thư |
35. Tỉnh Hà Nam |
|
(1 thị xã, 5 huyện) |
|
347 |
Thị xã Phủ Lý |
349 |
Huyện Duy Tiên |
350 |
Huyện Kim Bảng |
351 |
Huyện Thanh Liêm |
352 |
Huyện Bình Lục |
353 |
Huyện Lý Nhân |
36. Tỉnh Nam Định |
|
(1 thành phố, 9 huyện) |
|
356 |
Thành phố Nam Định |
358 |
Huyện Mỹ Lộc |
359 |
Huyện Vụ Bản |
360 |
Huyện Ý Yên |
361 |
Huyện Nghĩa Hưng |
362 |
Huyện Nam Trực |
363 |
Huyện Trực Ninh |
364 |
Huyện Xuân Trường |
365 |
Huyện Giao Thủy |
366 |
Huyện Hải Hậu |
37. Tỉnh Ninh Bình |
|
(2 thị xã, 6 huyện) |
|
369 |
Thị xã Ninh Bình |
370 |
Thị xã Tam Điệp |
372 |
Huyện Nho Quan |
373 |
Huyện Gia Viễn |
374 |
Huyện Hoa Lư |
375 |
Huyện Yên Khánh |
376 |
Huyện Kim Sơn |
377 |
Huyện Yên Mô |
38. Tỉnh Thanh Hóa |
|
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện) |
|
380 |
Thành phố Thanh Hóa |
381 |
Thị xã Bỉm Sơn |
382 |
Thị xã Sầm Sơn |
384 |
Huyện Mường Lát |
385 |
Huyện Quan Hóa |
386 |
Huyện Bá Thước |
387 |
Huyện Quan Sơn |
388 |
Huyện Lang Chánh |
389 |
Huyện Ngọc Lạc |
390 |
Huyện Cẩm Thủy |
391 |
Huyện Thạch Thành |
392 |
Huyện Hà Trung |
393 |
Huyện Vĩnh Lộc |
394 |
Huyện Yên Định |
395 |
Huyện Thọ Xuân |
396 |
Huyện Thường Xuân |
397 |
Huyện Triệu Sơn |
398 |
Huyện Thiệu Hóa |
399 |
Huyện Hoằng Hóa |
400 |
Huyện Hậu Lộc |
401 |
Huyện Nga Sơn |
402 |
Huyện Như Xuân |
403 |
Huyện Như Thanh |
404 |
Huyện Nông Cống |
405 |
Huyện Đông Sơn |
406 |
Huyện Quảng Xương |
407 |
Huyện Tĩnh Gia |
40. Tỉnh Nghệ An |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện) |
|
412 |
Thành phố Vinh |
413 |
Thị xã Cửa Lò |
415 |
Huyện Quế Phong |
416 |
Huyện Quỳ Châu |
417 |
Huyện Kỳ Sơn |
418 |
Huyện Tương Dương |
419 |
Huyện Nghĩa Đàn |
420 |
Huyện Quỳ Hợp |
421 |
Huyện Quỳnh Lưu |
422 |
Huyện Con Cuông |
423 |
Huyện Tân Kỳ |
424 |
Huyện Anh Sơn |
425 |
Huyện Diễn Châu |
426 |
Huyện Yên Thành |
427 |
Huyện Đô Lương |
428 |
Huyện Thanh Chương |
429 |
Huyện Nghi Lộc |
430 |
Huyện Nam Đàn |
431 |
Huyện Hưng Nguyên |
42. Tỉnh Hà Tĩnh |
|
(2 thị xã, 9 huyện) |
|
436 |
Thị xã Hà Tĩnh |
437 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
439 |
Huyện Hương Sơn |
440 |
Huyện Đức Thọ |
441 |
Huyện Vũ Quang |
442 |
Huyện Nghi Xuân |
443 |
Huyện Can Lộc |
444 |
Huyện Hương Khê |
445 |
Huyện Thạch Hà |
446 |
Huyện Cẩm Xuyên |
447 |
Huyện Kỳ Anh |
44. Tỉnh Quảng Bình |
|
(1 thị xã, 6 huyện) |
|
450 |
Thị xã Đồng Hới |
452 |
Huyện Minh Hóa |
453 |
Huyện Tuyên Hóa |
454 |
Huyện Quảng Trạch |
455 |
Huyện Bố Trạch |
456 |
Huyện Quảng Ninh |
457 |
Huyện Lệ Thủy |
45. Tỉnh Quảng Trị |
|
(2 thị xã, 7 huyện) |
|
461 |
Thị xã Đông Hà |
462 |
Thị xã Quảng Trị |
464 |
Huyện Vĩnh Linh |
465 |
Huyện Hướng Hóa |
466 |
Huyện Gio Linh |
467 |
Huyện Đa Krông |
468 |
Huyện Cam Lộ |
469 |
Huyện Triệu Phong |
470 |
Huyện Hải Lăng |
46. Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
(1 thành phố, 8 huyện) |
|
474 |
Thành phố Huế |
476 |
Huyện Phong Điền |
477 |
Huyện Quảng Điền |
478 |
Huyện Phú Vang |
479 |
Huyện Hương Thủy |
480 |
Huyện Hương Trà |
481 |
Huyện A Lưới |
482 |
Huyện Phú Lộc |
483 |
Huyện Nam Đông |
48. Thành phố Đà Nẵng |
|
(5 quận, 2 huyện) |
|
490 |
Quận Liên Chiểu |
491 |
Quận Thanh Khê |
492 |
Quận Hải Châu |
493 |
Quận Sơn Trà |
494 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
497 |
Huyện Hòa Vang |
498 |
Huyện Hoàng Sa |
49. Tỉnh Quảng Nam |
|
(2 thị xã, 14 huyện) |
|
502 |
Thị xã Tam Kỳ |
503 |
Thị xã Hội An |
504 |
Huyện Tây Giang |
505 |
Huyện Đông Giang |
506 |
Huyện Đại Lộc |
507 |
Huyện Điện Bàn |
508 |
Huyện Duy Xuyên |
509 |
Huyện Quế Sơn |
510 |
Huyện Nam Giang |
511 |
Huyện Phước Sơn |
512 |
Huyện Hiệp Đức |
513 |
Huyện Thăng Bình |
514 |
Huyện Tiên Phước |
515 |
Huyện Bắc Trà My |
516 |
Huyện Nam Trà My |
517 |
Huyện Núi Thành |
51. Tỉnh Quảng Ngãi |
|
(1 thị xã, 13 huyện) |
|
522 |
Thị xã Quảng Ngãi |
524 |
Huyện Bình Sơn |
525 |
Huyện Trà Bồng |
526 |
Huyên Tây Trà |
527 |
Huyện Sơn Tịnh |
528 |
Huyện Tư Nghĩa |
529 |
Huyện Sơn Hà |
530 |
Huyện Sơn Tây |
531 |
Huyện Minh Long |
532 |
Huyện Nghĩa Hành |
533 |
Huyện Mộ Đức |
534 |
Huyện Đức Phổ |
535 |
Huyện Ba Tơ |
536 |
Huyện Lý Sơn |
52. Tỉnh Bình Định |
|
(1 thành phố, 10 huyện) |
|
540 |
Thành phố Qui Nhơn |
542 |
Huyện An Lão |
543 |
Huyện Hoài Nhơn |
544 |
Huyện Hoài Ân |
545 |
Huyện Phù Mỹ |
546 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
547 |
Huyện Tây Sơn |
548 |
Huyện Phù Cát |
549 |
Huyện An Nhơn |
550 |
Huyện Tuy Phước |
551 |
Huyện Vân Canh |
54. Tỉnh Phú Yên |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
555 |
Thị xã Tuy Hòa |
557 |
Huyện Sông Cầu |
558 |
Huyện Đồng Xuân |
559 |
Huyện Tuy An |
560 |
Huyện Sơn Hòa |
561 |
Huyện Sông Hinh |
562 |
Huyện Tuy Hòa |
563 |
Huyện Phú Hòa |
56. Tỉnh Khánh Hòa |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) |
|
568 |
Thành phố Nha Trang |
569 |
Thị xã Cam Ranh |
571 |
Huyện Vạn Ninh |
572 |
Huyện Ninh Hòa |
573 |
Huyện Khánh Vĩnh |
574 |
Huyện Diên Khánh |
575 |
Huyện Khánh Sơn |
576 |
Huyện Trường Sa |
58. Tỉnh Ninh Thuận |
|
(1 thị xã, 4 huyện) |
|
582 |
Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm |
584 |
Huyện Bác Ái |
585 |
Huyện Ninh Sơn |
586 |
Huyện Ninh Hải |
587 |
Huyện Ninh Phước |
60. Tỉnh Bình Thuận |
|
(1 thành phố, 8 huyện) |
|
593 |
Thành phố Phan Thiết |
595 |
Huyện Tuy Phong |
596 |
Huyện Bắc Bình |
597 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
598 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
599 |
Huyện Tánh Linh |
600 |
Huyện Đức Linh |
601 |
Huyện Hàm Tân |
602 |
Huyện Phú Quý |
62. Tỉnh Kon Tum |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
608 |
Thị xã Kon Tum |
610 |
Huyện Đắk Glei |
611 |
Huyện Ngọc Hồi |
612 |
Huyện Đắk Tô |
613 |
Huyện Kon Plông |
614 |
Huyện Kon Rẫy |
615 |
Huyện Đắk Hà |
616 |
Huyện Sa Thầy |
64. Tỉnh Gia Lai |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) |
|
622 |
Thành phố Pleiku |
623 |
Thị Xã An Khê |
625 |
Huyện KBang |
626 |
Huyện Đắk Đoa |
627 |
Huyện Chư Păh |
628 |
Huyện Ia Grai |
629 |
Huyện Mang Yang |
630 |
Huyện Kông Chro |
631 |
Huyện Đức Cơ |
632 |
Huyện Chư Prông |
633 |
Huyện Chư Sê |
634 |
Huyện Đắk Pơ |
635 |
Huyện Ia Pa |
636 |
Huyện Ayun Pa |
637 |
Huyện Krông Pa |
66. Tỉnh Đắk Lắk |
|
(1 thành phố, 12 huyện) |
|
643 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
645 |
Huyện Ea H'leo |
646 |
Huyện Ea Súp |
647 |
Huyện Buôn Đôn |
648 |
Huyện Cư M'gar |
649 |
Huyện Krông Búk |
650 |
Huyện Krông Năng |
651 |
Huyện Ea Kar |
652 |
Huyện M'Đrắk |
653 |
Huyện Krông Bông |
654 |
Huyện Krông Pắc |
655 |
Huyện Krông A Na |
656 |
Huyện Lắk |
67. Tỉnh Đắk Nông |
|
(6 huyện) |
|
661 |
Huyện Đắk Nông |
662 |
Huyện Cư Jút |
663 |
Huyện Đắk Mil |
664 |
Huyện Krông Nô |
665 |
Huyện Đắk Song |
666 |
Huyện Đắk R'Lấp |
68. Tỉnh Lâm Đồng |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) |
|
672 |
Thành phố Đà Lạt |
673 |
Thị xã Bảo Lộc |
675 |
Huyện Lạc Dơng |
676 |
Huyện Lâm Hà |
677 |
Huyện Đơn Dơng |
678 |
Huyện Đức Trọng |
679 |
Huyện Di Linh |
680 |
Huyện Bảo Lâm |
681 |
Huyện Đạ Huoai |
682 |
Huyện Đạ Tẻh |
683 |
Huyện Cát Tiên |
70. Tỉnh Bình Phước |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
689 |
Thị xã Đồng Xoài |
691 |
Huyện Phước Long |
692 |
Huyện Lộc Ninh |
693 |
Huyện Bù Đốp |
694 |
Huyện Bình Long |
695 |
Huyện Đồng Phù |
696 |
Huyện Bù Đăng |
697 |
Huyện Chơn Thành |
72. Tỉnh Tây Ninh |
|
(1 thị xã, 8 huyện) |
|
703 |
Thị xã Tây Ninh |
705 |
Huyện Tân Biên |
706 |
Huyện Tân Châu |
707 |
Huyện Dương Minh Châu |
708 |
Huyện Châu Thành |
709 |
Huyện Hòa Thành |
710 |
Huyện Gò Dầu |
711 |
Huyện Bến Cầu |
712 |
Huyện Trảng Bàng |
74. Tỉnh Bình Dương |
|
(1 thị xã, 6 huyện) |
|
718 |
Thị xã Thủ Dầu Một |
720 |
Huyện Dầu tiếng |
721 |
Huyện Bến Cát |
722 |
Huyện Phú Giáo |
723 |
Huyện Tân Uyên |
724 |
Huyện Dĩ An |
725 |
Huyện Thuận An |
75. Tỉnh Đồng Nai |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) |
|
731 |
Thành phố Biên Hòa |
732 |
Thị xã Long Khánh |
734 |
Huyện Tân Phú |
735 |
Huyện Vĩnh Cửu |
736 |
Huyện Định Quán |
737 |
Huyện Trảng Bom |
738 |
Huyện Thống Nhất |
739 |
Huyện Cẩm Mỹ |
740 |
Huyện Long Thành |
741 |
Huyện Xuân Lộc |
742 |
Huyện Nhơn Trạch |
77. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) |
|
747 |
Thành phố Vũng Tàu |
748 |
Thị xã Bà Rịa |
750 |
Huyện Châu Đức |
751 |
Huyện Xuyên Mộc |
752 |
Huyện Long Điền |
753 |
Huyện Đất Đỏ |
754 |
Huyện Tân Thành |
755 |
Huyện Côn Đảo |
79. TP. Hồ Chí Minh |
|
(19 quận, 5 huyện) |
|
760 |
Quận 1 |
761 |
Quận 12 |
762 |
Quận Thủ Đức |
763 |
Quận 9 |
764 |
Quận Gò Vấp |
765 |
Quận Bình Thạnh |
766 |
Quận Tân Bình |
767 |
Quận Tân Phú |
768 |
Quận Phú Nhuận |
769 |
Quận 2 |
770 |
Quận 3 |
771 |
Quận 10 |
772 |
Quận 11 |
773 |
Quận 4 |
774 |
Quận 5 |
775 |
Quận 6 |
776 |
Quận 8 |
777 |
Quận Bình Tân |
778 |
Quận 7 |
783 |
Huyện Củ Chi |
784 |
Huyện Hóc Môn |
785 |
Huyện Bình Chánh |
786 |
Huyện Nhà Bè |
787 |
Huyện Cần Giờ |
80. Tỉnh Long An |
|
(1 thị xã, 13 huyện) |
|
794 |
Thị xã Tân An |
796 |
Huyện Tân Hưng |
797 |
Huyện Vĩnh Hưng |
798 |
Huyện Mộc Hóa |
799 |
Huyện Tân Thạnh |
800 |
Huyện Thạnh Hóa |
801 |
Huyện Đức Huệ |
802 |
Huyện Đức Hòa |
803 |
Huyện Bến Lức |
804 |
Huyện Thủ Thừa |
805 |
Huyện Tân Trụ |
806 |
Huyện Cần Đước |
807 |
Huyện Cần Giuộc |
808 |
Huyện Châu Thành |
82. Tỉnh Tiền Giang |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) |
|
815 |
Thành phố Mỹ Tho |
816 |
Thị xã Gò Công |
818 |
Huyện Tân Phước |
819 |
Huyện Cái Bè |
820 |
Huyện Cai Lậy |
821 |
Huyện Châu Thành |
822 |
Huyện Chợ Gạo |
823 |
Huyện Gò Công Tây |
824 |
Huyện Gò Công Đông |
83. Tỉnh Bến Tre |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
829 |
Thị xã Bến Tre |
831 |
Huyện Châu Thành |
832 |
Huyện Chợ Lách |
833 |
Huyện Mỏ Cày |
834 |
Huyện Giồng Trôm |
835 |
Huyện Bình Đại |
836 |
Huyện Ba Tri |
837 |
Huyện Thạnh Phú |
84. Tỉnh Trà Vinh |
|
(1 thị xã, 7 huyện) |
|
842 |
Thị xã Trà Vinh |
844 |
Huyện Càng Long |
845 |
Huyện Cầu Kè |
846 |
Huyện Tiểu Cần |
847 |
Huyện Châu Thành |
848 |
Huyện Cầu Ngang |
849 |
Huyện Trà Cú |
850 |
Huyện Duyên Hải |
86. Tỉnh Vĩnh Long |
|
(1 thị xã, 6 huyện) |
|
855 |
Thị xã Vĩnh Long |
857 |
Huyện Long Hồ |
858 |
Huyện Mang Thít |
859 |
Huyện Vũng Liêm |
860 |
Huyện Tam Bình |
861 |
Huyện Bình Minh |
862 |
Huyện Trà Ôn |
87. Tỉnh Đồng Tháp |
|
(2 thị xã, 9 huyện) |
|
866 |
Thị xã Cao Lãnh |
867 |
Thị xã Sa Đéc |
869 |
Huyện Tân Hồng |
870 |
Huyện Hồng Ngự |
871 |
Huyện Tam Nông |
872 |
Huyện Tháp Mười |
873 |
Huyện Cao Lãnh |
874 |
Huyện Thanh Bình |
875 |
Huyện Lấp Vò |
876 |
Huyện Lai Vung |
877 |
Huyện Châu Thành |
89. Tỉnh An Giang |
|
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) |
|
883 |
Thành phố Long Xuyên |
884 |
Thị xã Châu Đốc |
886 |
Huyện An Phú |
887 |
Huyện Tân Châu |
888 |
Huyện Phú Tân |
889 |
Huyện Châu Phú |
890 |
Huyện Tịnh Biên |
891 |
Huyện Tri Tôn |
892 |
Huyện Chợ Mới |
893 |
Huyện Châu Thành |
894 |
Huyện Thoại Sơn |
91. Tỉnh Kiên Giang |
|
(2 thị xã, 11 huyện) |
|
899 |
Thị xã Rạch Giá |
900 |
Thị xã Hà Tiên |
902 |
Huyện Kiên Lương |
903 |
Huyện Hòn Đất |
904 |
Huyện Tân Hiệp |
905 |
Huyện Châu Thành |
906 |
Huyện Giồng Giềng |
907 |
Huyện Gò Quao |
908 |
Huyện An Biên |
909 |
Huyện An Minh |
910 |
Huyện Vĩnh Thuận |
911 |
Huyện Phú Quốc |
912 |
Huyện Kiên Hải |
92. Thành phố Cần Thơ |
|
(4 quận, 4 huyện) |
|
916 |
Quận Ninh Kiều |
917 |
Quận Ô Môn |
918 |
Quận Bình Thủy |
919 |
Quận Cái Răng |
923 |
Huyện Thốt Nốt |
924 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
925 |
Huyện Cờ Đỏ |
926 |
Huyện Phong Điền |
93. Tỉnh Hậu Giang |
|
(1 thị xã, 5 huyện) |
|
930 |
Thị xã Vị Thanh |
932 |
Huyện Châu Thành A |
933 |
Huyện Châu Thành |
934 |
Huyện Phụng Hiệp |
935 |
Huyện Vị Thủy |
936 |
Huyện Long Mỹ |
94. Tỉnh Sóc Trăng |
|
(1 thị xã, 8 huyện) |
|
941 |
Thị xã Sóc Trăng |
943 |
Huyện Kế Sách |
944 |
Huyện Mỹ Tú |
945 |
Huyện Cù Lao Dung |
946 |
Huyện Long Phú |
947 |
Huyện Mỹ Xuyên |
948 |
Huyện Ngã Năm |
949 |
Huyện Thạnh Trị |
950 |
Huyện Vĩnh Châu |
95. Tỉnh Bạc Liêu |
|
(1 thị xã, 5 huyện) |
|
954 |
Thị xã Bạc Liêu |
956 |
Huyện Hồng Dân |
957 |
Huyện Phước Long |
958 |
Huyện Vĩnh Lợi |
959 |
Huyện Giá Rai |
960 |
Huyện Đông Hải |
96. Tỉnh Cà Mau |
|
(1 thành phố, 8 huyện) |
|
964 |
Thành phố Cà Mau |
966 |
Huyện U Minh |
967 |
Huyện Thới Bình |
968 |
Huyện Trần Văn Thời |
969 |
Huyện Cái Nước |
970 |
Huyện Đầm Dơi |
971 |
Huyện Năm Căn |
972 |
Huyện Phú Tân |
973 |
Huyện Ngọc Hiển |
IV. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 99, phường: 125, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
001 | Quận Ba Đình |
00001 | Phường Phúc Xá |
00004 | Phường Trúc Bạch |
00007 | Phường Cống Vị |
00010 | Phường Nguyễn Trung Trực |
00013 | Phường Quán Thánh |
00016 | Phường Ngọc Hà |
00019 | Phường Điện Biên |
00022 | Phường Đội Cấn |
00025 | Phường Ngọc Khánh |
00028 | Phường Kim Mã |
00031 | Phường Giảng Võ |
00034 | Phường Thành Công |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
00037 | Phường Phúc Tân |
00040 | Phường Đồng Xuân |
00043 | Phường Hàng Mã |
00046 | Phường Hàng Buồm |
00049 | Phường Hàng Đào |
00052 | Phường Hàng Bồ |
00055 | Phường Cửa Đông |
00058 | Phường Lý Thái Tổ |
00061 | Phường Hàng Bạc |
00064 | Phường Hàng Gai |
00067 | Phường Chương Dương Độ |
00070 | Phường Hàng Trống |
00073 | Phường Cửa Nam |
00076 | Phường Hàng Bông |
00079 | Phường Tràng Tiền |
00082 | Phường Trần Hưng Đạo |
00085 | Phường Phan Chu Trinh |
00088 | Phường Hàng Bài |
003 | Quận Tây Hồ |
00091 | Phường Phú Thượng |
00094 | Phường Nhật Tân |
00097 | Phường Tứ Liên |
00100 | Phường Quảng An |
00103 | Phường Xuân La |
00106 | Phường Yên Phụ |
00109 | Phường Bưởi |
00112 | Phường Thụy Khuê |
004 | Quận Long Biên |
00115 | Phường Thượng Thanh |
00118 | Phường Ngọc Thụy |
00121 | Phường Giang Biên |
00124 | Phường Đức Giang |
00127 | Phường Việt Hưng |
00130 | Phường Gia Thụy |
00133 | Phường Ngọc Lâm |
00136 | Phường Phúc Lợi |
00139 | Phường Bồ Đề |
00142 | Phường Sài Đồng |
00145 | Phường Long Biên |
00148 | Phường Thạch Bàn |
00151 | Phường Phúc Đồng |
00154 | Phường Cự Khối |
005 | Quận Cầu Giấy |
00157 | Phường Nghĩa Đô |
00160 | Phường Nghĩa Tân |
00163 | Phường Mai Dịch |
00166 | Phường Dịch Vọng |
00169 | Phường Quan Hoa |
00172 | Phường Yên Hòa |
00175 | Phường Trung Hòa |
006 | Quận Đống Đa |
00178 | Phường Cát Linh |
00181 | Phường Văn Miếu |
00184 | Phường Quốc Tử Giám |
00187 | Phường Láng Thượng |
00190 | Phường Ô Chợ Dừa |
00193 | Phường Văn Chương |
00196 | Phường Hàng Bột |
00199 | Phường Láng Hạ |
00202 | Phường Khâm Thiên |
00205 | Phường Thổ Quan |
00208 | Phường Nam Đồng |
00211 | Phường Trung Phụng |
00214 | Phường Quang Trung |
00217 | Phường Trung Liệt |
00220 | Phường Phương Liên |
00223 | Phường Thịnh Quang |
00226 | Phường Trung Tự |
00229 | Phường Kim Liên |
00232 | Phường Phương Mai |
00235 | Phường Ngã Tư Sở |
00238 | Phường Khương Thượng |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
00241 | Phường Nguyễn Du |
00244 | Phường Bạch Đằng |
00247 | Phường Phạm Đình Hổ |
00250 | Phường Bùi Thị Xuân |
00253 | Phường Ngô Thì Nhậm |
00256 | Phường Lê Đại Hành |
00259 | Phường Đồng Nhân |
00262 | Phường Phố Huế |
00265 | Phường Đống Mác |
00268 | Phường Thanh Lương |
00271 | Phường Thanh Nhàn |
00274 | Phường Cầu Dền |
00277 | Phường Bách Khoa |
00280 | Phường Đồng Tâm |
00283 | Phường Vĩnh Tuy |
00286 | Phường Bạch Mai |
00289 | Phường Quỳnh Mai |
00292 | Phường Quỳnh Lôi |
00295 | Phường Minh Khai |
00298 | Phường Trương Định |
008 | Quận Hoàng Mai |
00301 | Phường Thanh Trì |
00304 | Phường Vĩnh Hưng |
00307 | Phường Định Công |
00310 | Phường Mai Động |
00313 | Phường Tương Mai |
00316 | Phường Đại Kim |
00319 | Phường Tân Mai |
00322 | Phường Hoàng Văn Thụ |
00325 | Phường Giáp Bát |
00328 | Phường Lĩnh Nam |
00331 | Phường Thịnh Liệt |
00334 | Phường Trần Phú |
00337 | Phường Hoàng Liệt |
00340 | Phường Yên Sở |
009 | Quận Thanh Xuân |
00343 | Phường Nhân Chính |
00346 | Phường Thượng Đình |
00349 | Phường Khương Trung |
00352 | Phường Khương Mai |
00355 | Phường Thanh Xuân Trung |
00358 | Phường Phương Liệt |
00361 | Phường Hạ Đình |
00364 | Phường Khương Đình |
00367 | Phường Thanh Xuân Bắc |
00370 | Phường Thanh Xuân Nam |
00373 | Phường Kim Giang |
016 | Huyện Sóc Sơn |
00376 | Thị trấn Sóc Sơn |
00379 | Xã Bắc Sơn |
00382 | Xã Minh Trí |
00385 | Xã Hồng Kỳ |
00388 | Xã Nam Sơn |
00391 | Xã Trung Giã |
00394 | Xã Tân Hưng |
00397 | Xã Minh Phú |
00400 | Xã Phù Linh |
00403 | Xã Bắc Phú |
00406 | Xã Tân Minh |
00409 | Xã Quang Tiến |
00412 | Xã Hiền Ninh |
00415 | Xã Tân Dân |
00418 | Xã Tiên Dược |
00421 | Xã Việt Long |
00424 | Xã Xuân Giang |
00427 | Xã Mai Đình |
00430 | Xã Đức Hòa |
00433 | Xã Thanh Xuân |
00436 | Xã Đông Xuân |
00439 | Xã Kim Lũ |
00442 | Xã Phú Cường |
00445 | Xã Phú Minh |
00448 | Xã Phù Lỗ |
00451 | Xã Xuân Thu |
017 | Huyện Đông Anh |
00454 | Thị trấn Đông Anh |
00457 | Xã Xuân Nộn |
00460 | Xã Thụy Lâm |
00463 | Xã Bắc Hồng |
00466 | Xã Nguyên Khê |
00469 | Xã Nam Hồng |
00472 | Xã Tiên Dương |
00475 | Xã Vân Hà |
00478 | Xã Uy Nỗ |
00481 | Xã Vân Nội |
00484 | Xã Liên Hà |
00487 | Xã Việt Hùng |
00490 | Xã Kim Nỗ |
00493 | Xã Kim Chung |
00496 | Xã Dục Tú |
00499 | Xã Đại Mạch |
00502 | Xã Vĩnh Ngọc |
00505 | Xã Cổ Loa |
00508 | Xã Hải Bối |
00511 | Xã Xuân Canh |
00514 | Xã Võng La |
00517 | Xã Tầm Xá |
00520 | Xã Mai Lâm |
00523 | Xã Đông Hội |
018 | Huyện Gia Lâm |
00526 | Thị trấn Yên Viên |
00529 | Xã Yên Thường |
00532 | Xã Yên Viên |
00535 | Xã Ninh Hiệp |
00538 | Xã Đình Xuyên |
00541 | Xã Dương Hà |
00544 | Xã Phù Đổng |
00547 | Xã Trung Mầu |
00550 | Xã Lệ Chi |
00553 | Xã Cổ Bi |
00556 | Xã Đặng Xá |
00559 | Xã Phú Thị |
00562 | Xã Kim Sơn |
00565 | Xã Trâu Quỳ |
00568 | Xã Dương Quang |
00571 | Xã Dương Xá |
00574 | Xã Đông Dư |
00577 | Xã Đa Tốn |
00580 | Xã Kiêu Kỵ |
00583 | Xã Bát Tràng |
00586 | Xã Kim Lan |
00589 | Xã Văn Đức |
019 | Huyện Từ Liêm |
00592 | Thị trấn Cầu Diễn |
00595 | Xã Thượng Cát |
00598 | Xã Liên Mạc |
00601 | Xã Đông Ngạc |
00604 | Xã Thụy Phương |
00607 | Xã Tây Tựu |
00610 | Xã Xuân Đỉnh |
00613 | Xã Minh Khai |
00616 | Xã Cổ Nhuế |
00619 | Xã Phú Diễn |
00622 | Xã Xuân Phương |
00625 | Xã Mỹ Đình |
00628 | Xã Tây Mỗ |
00631 | Xã Mễ Trì |
00634 | Xã Đại Mỗ |
00637 | Xã Trung Văn |
020 | Huyện Thanh Trì |
00640 | Thị trấn Văn Điển |
00643 | Xã Tân Triều |
00646 | Xã Thanh Liệt |
00649 | Xã Tả Thanh Oai |
00652 | Xã Hữu Hòa |
00655 | Xã Tam Hiệp |
00658 | Xã Tứ Hiệp |
00661 | Xã Yên Mỹ |
00664 | Xã Vĩnh Quỳnh |
00667 | Xã Ngũ Hiệp |
00670 | Xã Duyên Hà |
00673 | Xã Ngọc Hồi |
00676 | Xã Vạn Phúc |
00679 | Xã Đại Áng |
00682 | Xã Liên Ninh |
00685 | Xã Đông Mỹ |
02. TỈNH HÀ GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 193; xã: 180, phường: 4, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 193)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
024 | Thị xã Hà Giang |
00688 | Phường Quang Trung |
00691 | Phường Trần Phú |
00694 | Phường Nguyễn Trãi |
00697 | Phường Minh Khai |
00700 | Xã Ngọc Đường |
00703 | Xã Kim Thạch |
00706 | Xã Phú Linh |
00709 | Xã Kim Linh |
026 | Huyện Đồng Văn |
00712 | Thị trấn Phó Bảng |
00715 | Xã Lũng Cú |
00718 | Xã Má Lé |
00721 | Xã Đồng Văn |
00724 | Xã Lũng Táo |
00727 | Xã Phố Là |
00730 | Xã Thài Phìn Tủng |
00733 | Xã Sủng Là |
00736 | Xã Xà Phìn |
00739 | Xã Tả Phìn |
00742 | Xã Tả Lủng |
00745 | Xã Phố Cáo |
00748 | Xã Sính Lủng |
00751 | Xã Sảng Tủng |
00754 | Xã Lũng Thầu |
00757 | Xã Hố Quáng Phìn |
00760 | Xã Vần Chải |
00763 | Xã Lũng Phìn |
00766 | Xã Sủng Trái |
027 | Huyện Mèo Vạc |
00769 | Thị trấn Mèo Vạc |
00772 | Xã Thượng Phùng |
00775 | Xã Pải Lủng |
00778 | Xã Xín Cái |
00781 | Xã Pả Vi |
00784 | Xã Giàng Chu Phìn |
00787 | Xã Sủng Trà |
00790 | Xã Sủng Máng |
00793 | Xã Sơn Vĩ |
00796 | Xã Tả Lủng |
00799 | Xã Cán Chu Phìn |
00802 | Xã Lũng Pù |
00805 | Xã Lũng Chinh |
00808 | Xã Tát Ngà |
00811 | Xã Nậm Ban |
00814 | Xã Khâu Vai |
00817 | Xã Niêm Sơn |
028 | Huyện Yên Minh |
00820 | Thị trấn Yên Minh |
00823 | Xã Thắng Mố |
00826 | Xã Phú Lũng |
00829 | Xã Sủng Tráng |
00832 | Xã Bạch Đích |
00835 | Xã Na Khê |
00838 | Xã Sủng Thài |
00841 | Xã Hữu Vinh |
00844 | Xã Lao Và Chải |
00847 | Xã Mậu Duệ |
00850 | Xã Đông Minh |
00853 | Xã Mậu Long |
00856 | Xã Ngam La |
00859 | Xã Ngọc Long |
00862 | Xã Đường Thượng |
00865 | Xã Lũng Hồ |
00868 | Xã Du Tiến |
00871 | Xã Du Già |
029 | Huyện Quản Bạ |
00874 | Thị trấn Tam Sơn |
00877 | Xã Bát Đại Sơn |
00880 | Xã Nghĩa Thuận |
00883 | Xã Cán Tỷ |
00886 | Xã Cao Mã Pờ |
00889 | Xã Thanh Vân |
00892 | Xã Tùng Vài |
00895 | Xã Đông Hà |
00898 | Xã Quản Bạ |
00901 | Xã Lùng Tám |
00904 | Xã Quyết Tiến |
00907 | Xã Tả Ván |
00910 | Xã Thái An |
030 | Huyện Vị Xuyên |
00913 | Thị trấn Vị Xuyên |
00916 | Thị trấn Nông Trường Việt Lâm |
00919 | Xã Minh Tân |
00922 | Xã Thuận Hòa |
00925 | Xã Tùng Bá |
00928 | Xã Thanh Thủy |
00931 | Xã Thanh Đức |
00934 | Xã Phong Quang |
00937 | Xã Xín Chải |
00940 | Xã Phương Tiến |
00943 | Xã Lao Chải |
00946 | Xã Phương Độ |
00949 | Xã Phương Thiện |
00952 | Xã Cao Bồ |
00955 | Xã Đạo Đức |
00958 | Xã Thượng Sơn |
00961 | Xã Linh Hồ |
00964 | Xã Quảng Ngần |
00967 | Xã Việt Lâm |
00970 | Xã Ngọc Linh |
00973 | Xã Ngọc Minh |
00976 | Xã Bạch Ngọc |
00979 | Xã Trung Thành |
031 | Huyện Bắc Mê |
00982 | Xã Minh Sơn |
00985 | Xã Giáp Trung |
00988 | Xã Yên Định |
00991 | Xã Yên Phú |
00994 | Xã Minh Ngọc |
00997 | Xã Yên Phong |
01000 | Xã Lạc Nông |
01003 | Xã Phú Nam |
01006 | Xã Yên Cường |
01009 | Xã Thượng Tân |
01012 | Xã Đường Âm |
01015 | Xã Đường Hồng |
01018 | Xã Phiêng Luông |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
01021 | Thị trấn Vinh Quang |
01024 | Xã Bản Máy |
01027 | Xã Thàng Tín |
01030 | Xã Thèn Chu Phìn |
01033 | Xã Pố Lồ |
01036 | Xã Bản Phùng |
01039 | Xã Túng Sán |
01042 | Xã Chiến Phố |
01045 | Xã Đản Ván |
01048 | Xã Tụ Nhân |
01051 | Xã Tân Tiến |
01054 | Xã Nàng Đôn |
01057 | Xã Pờ Ly Ngài |
01060 | Xã Sán Xả Hồ |
01063 | Xã Bản Luốc |
01066 | Xã Ngàm Đăng Vài |
01069 | Xã Bản Nhùng |
01072 | Xã Tả Sử Choóng |
01075 | Xã Nậm Dịch |
01078 | Xã Bản Péo |
01081 | Xã Hồ Thầu |
01084 | Xã Nam Sơn |
01087 | Xã Nậm Tỵ |
01090 | Xã Thông Nguyên |
01093 | Xã Nậm Khòa |
033 | Huyện Xín Mần |
01096 | Xã Cốc Pài |
01099 | Xã Nàn Xỉn |
01102 | Xã Bản Díu |
01105 | Xã Chí Cà |
01108 | Xã Xín Mần |
01111 | Xã Trung Thịnh |
01114 | Xã Thèn Phàng |
01117 | Xã Ngán Chiên |
01120 | Xã Pà Vầy Sủ |
01123 | Xã Cốc Rế |
01126 | Xã Thu Tà |
01129 | Xã Nàn Ma |
01132 | Xã Tả Nhìu |
01135 | Xã Bản Ngò |
01138 | Xã Chế Là |
01141 | Xã Nấm Dẩn |
01144 | Xã Quảng Nguyên |
01147 | Xã Nà Chì |
01150 | Xã Khuôn Lùng |
034 | Huyện Bắc Quang |
01153 | Thị trấn Việt Quang |
01156 | Thị trấn Vĩnh Tuy |
01159 | Xã Tân Lập |
01162 | Xã Tân Thành |
01165 | Xã Đồng Tiến |
01168 | Xã Đồng Tâm |
01171 | Xã Tân Quang |
01174 | Xã Thượng Bình |
01177 | Xã Hữu Sản |
01180 | Xã Kim Ngọc |
01183 | Xã Việt Vinh |
01186 | Xã Bằng Hành |
01189 | Xã Quang Minh |
01192 | Xã Liên Hiệp |
01195 | Xã Vô Điếm |
01198 | Xã Việt Hồng |
01201 | Xã Hùng An |
01204 | Xã Đức Xuân |
01207 | Xã Tiên Kiều |
01210 | Xã Vĩnh Hảo |
01213 | Xã Vĩnh Phúc |
01216 | Xã Đồng Yên |
01219 | Xã Đông Thành |
035 | Huyện Quang Bình |
01222 | Xã Xuân Minh |
01225 | Xã Tiên Nguyên |
01228 | Xã Tân Nam |
01231 | Xã Bản Rịa |
01234 | Xã Yên Thành |
01237 | Xã Yên Bình |
01240 | Xã Tân Trịnh |
01243 | Xã Tân Bắc |
01246 | Xã Bằng Lang |
01249 | Xã Yên Hà |
01252 | Xã Hương Sơn |
01255 | Xã Xuân Giang |
01258 | Xã Nà Khương |
01261 | Xã Tiên Yên |
01264 | Xã Vĩ Thượng |
04. TỈNH CAO BẰNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 189; xã: 175, phường: 4, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 189)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
040 | Thị xã Cao Bằng |
01267 | Phường Sông Hiến |
01270 | Phường Sông Bằng |
01273 | Phường Hợp Giang |
01276 | Phường Tân Giang |
01279 | Xã Ngọc Xuân |
01282 | Xã Đề Thám |
01285 | Xã Hòa Chung |
01288 | Xã Duyệt Trung |
042 | Huyện Bảo Lâm |
01291 | Xã Đức Hạnh |
01294 | Xã Lý Bôn |
01297 | Xã Nam Quang |
01300 | Xã Vĩnh Quang |
01303 | Xã Quảng Lâm |
01306 | Xã Tân Việt |
01309 | Xã Vĩnh Phong |
01312 | Xã Mông Ân |
01315 | Xã Thái Học |
01318 | Xã Yên Thổ |
043 | Huyện Bảo Lạc |
01321 | Thị trấn Bảo Lạc |
01324 | Xã Cốc Pàng |
01327 | Xã Thượng Hà |
01330 | Xã Cô Ba |
01333 | Xã Bảo Toàn |
01336 | Xã Khánh Xuân |
01339 | Xã Xuân Trường |
01342 | Xã Hồng Trị |
01345 | Xã Phan Thanh |
01348 | Xã Hồng An |
01351 | Xã Hưng Đạo |
01354 | Xã Huy Giáp |
01357 | Xã Đình Phùng |
01360 | Xã Sơn Lộ |
044 | Huyện Thông Nông |
01363 | Thị trấn Thông Nông |
01366 | Xã Cần Yên |
01369 | Xã Vị Quang |
01372 | Xã Lương Thông |
01375 | Xã Đa Thông |
01378 | Xã Ngọc Động |
01381 | Xã Yên Sơn |
01384 | Xã Lương Can |
01387 | Xã Thanh Long |
01390 | Xã Bình Lãng |
045 | Huyện Hà Quảng |
01393 | Xã Lũng Nặm |
01396 | Xã Kéo Yên |
01399 | Xã Trường Hà |
01402 | Xã Vân An |
01405 | Xã Cải Viên |
01408 | Xã Nà Sác |
01411 | Xã Nội Thôn |
01414 | Xã Tổng Cọt |
01417 | Xã Sóc Hà |
01420 | Xã Thượng Thôn |
01423 | Xã Xuân Hòa |
01426 | Xã Hồng Sĩ |
01429 | Xã Sĩ Hai |
01432 | Xã Quý Quân |
01435 | Xã Mã Ba |
01438 | Xã Phù Ngọc |
01441 | Xã Đào Ngạn |
01444 | Xã Hạ Thôn |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
01447 | Thị trấn Hùng Quốc |
01450 | Xã Cô Mười |
01453 | Xã Tri Phương |
01456 | Xã Quang Hán |
01459 | Xã Quang Vinh |
01462 | Xã Xuân Nội |
01465 | Xã Quang Trung |
01468 | Xã Lưu Ngọc |
01471 | Xã Cao Chương |
01474 | Xã Quốc Toản |
047 | Huyện Trùng Khánh |
01477 | Thị trấn Trùng Khánh |
01480 | Xã Ngọc Khê |
01483 | Xã Phong Nậm |
01486 | Xã Ngọc Chung |
01489 | Xã Đình Phong |
01492 | Xã Lăng Yên |
01495 | Xã Đàm Thủy |
01498 | Xã Khâm Thành |
01501 | Xã Chí Viễn |
01504 | Xã Lăng Hiếu |
01507 | Xã Phong Châu |
01510 | Xã Đình Minh |
01513 | Xã Cảnh Tiên |
01516 | Xã Trung Phúc |
01519 | Xã Cao Thăng |
01522 | Xã Đức Hồng |
01525 | Xã Thông Hòe |
01528 | Xã Thân Giáp |
01531 | Xã Đoài Côn |
048 | Huyện Hạ Lang |
01534 | Xã Minh Long |
01537 | Xã Lý Quốc |
01540 | Xã Thắng Lợi |
01543 | Xã Đồng Loan |
01546 | Xã Đức Quang |
01549 | Xã Kim Loan |
01552 | Xã Quang Long |
01555 | Xã An Lạc |
01558 | Xã Thanh Nhật |
01561 | Xã Vinh Quý |
01564 | Xã Việt Chu |
01567 | Xã Cô Ngân |
01570 | Xã Thái Đức |
01573 | Xã Thị Hoa |
049 | Huyện Quảng Uyên |
01576 | Thị trấn Quảng Uyên |
01579 | Xã Phi Hải |
01582 | Xã Quảng Hưng |
01585 | Xã Bình Lăng |
01588 | Xã Quốc Dân |
01591 | Xã Quốc Phong |
01594 | Xã Độc Lập |
01597 | Xã Cai Bộ |
01600 | Xã Đoài Khôn |
01603 | Xã Phúc Sen |
01606 | Xã Chí Thảo |
01609 | Xã Tự Do |
01612 | Xã Hồng Định |
01615 | Xã Hồng Quang |
01618 | Xã Ngọc Động |
01621 | Xã Hoàng Hải |
01624 | Xã Hạnh Phúc |
050 | Huyện Phục Hòa |
01627 | Thị trấn Tà Lùng |
01630 | Xã Triệu Ẩu |
01633 | Xã Hồng Đại |
01636 | Xã Cách Linh |
01639 | Xã Đại Sơn |
01642 | Xã Lương Thiện |
01645 | Xã Tiên Thành |
01648 | Xã Hòa Thuận |
01651 | Xã Mỹ Hưng |
051 | Huyện Hòa An |
01654 | Thị trấn Nước Hai |
01657 | Xã Dân Chủ |
01660 | Xã Nam Tuấn |
01663 | Xã Đức Xuân |
01666 | Xã Đại Tiến |
01669 | Xã Đức Long |
01672 | Xã Ngũ Lão |
01675 | Xã Trương Lương |
01678 | Xã Bình Long |
01681 | Xã Nguyễn Huệ |
01684 | Xã Công Trừng |
01687 | Xã Hồng Việt |
01690 | Xã Bế Triều |
01693 | Xã Vĩnh Quang |
01696 | Xã Hoàng Tung |
01699 | Xã Trương Vương |
01702 | Xã Quang Trung |
01705 | Xã Hưng Đạo |
01708 | Xã Bạch Đằng |
01711 | Xã Bình Dương |
01714 | Xã Lê Chung |
01717 | Xã Hà Trì |
01720 | Xã Chu Trinh |
01723 | Xã Hồng Nam |
052 | Huyện Nguyên Bình |
01726 | Thị trấn Nguyên Bình |
01729 | Thị trấn Tĩnh Túc |
01732 | Xã Yên Lạc |
01735 | Xã Triệu Nguyên |
01738 | Xã Ca Thành |
01741 | Xã Thái Học |
01744 | Xã Vũ Nông |
01747 | Xã Minh Tâm |
01750 | Xã Thể Dục |
01753 | Xã Bắc Hợp |
01756 | Xã Mai Long |
01759 | Xã Lang Môn |
01762 | Xã Minh Thanh |
01765 | Xã Hoa Thám |
01768 | Xã Phan Thanh |
01771 | Xã Quang Thành |
01774 | Xã Tam Kim |
01777 | Xã Thành Công |
01780 | Xã Thịnh Vượng |
01783 | Xã Hưng Đạo |
053 | Huyện Thạch An |
01786 | Thị trấn Đông Khê |
01789 | Xã Canh Tân |
01792 | Xã Kim Đồng |
01795 | Xã Minh Khai |
01798 | Xã Thị Ngân |
01801 | Xã Đức Thông |
01804 | Xã Thái Cường |
01807 | Xã Vân Trình |
01810 | Xã Thụy Hùng |
01813 | Xã Quang Trọng |
01816 | Xã Trọng Con |
01819 | Xã Lê Lai |
01822 | Xã Đức Long |
01825 | Xã Danh Sỹ |
01828 | Xã Lê Lợi |
01831 | Xã Đức Xuân |
06. TỈNH BẮC KẠN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 112, phường: 4, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 122)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
01834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
01837 | Phường Sông Cầu |
01840 | Phường Đức Xuân |
01843 | Phường Phùng Chí Kiên |
01846 | Xã Huyền Tụng |
01849 | Xã Dương Quang |
01852 | Xã Nông Thượng |
01855 | Xã Xuất Hóa |
060 | Huyện Pác Nặm |
01858 | Xã Bằng Thành |
01861 | Xã Nhạn Môn |
01864 | Xã Bộc Bố |
01867 | Xã Công Bằng |
01870 | Xã Giáo Hiệu |
01873 | Xã Xuân La |
01876 | Xã An Thắng |
01879 | Xã Cổ Linh |
01882 | Xã Nghiên Loan |
01885 | Xã Cao Tân |
061 | Huyện Ba Bể |
01888 | Thị trấn Chợ Rã |
01891 | Xã Bành Trạch |
01894 | Xã Phúc Lộc |
01897 | Xã Hà Hiệu |
01900 | Xã Cao Thượng |
01903 | Xã Cao Trĩ |
01906 | Xã Khang Ninh |
01909 | Xã Nam Mẫu |
01912 | Xã Thượng Giáo |
01915 | Xã Địa Linh |
01918 | Xã Yến Dương |
01921 | Xã Chu Hương |
01924 | Xã Quảng Khê |
01927 | Xã Mỹ Phương |
01930 | Xã Hoàng Trĩ |
01933 | Xã Đồng Phúc |
062 | Huyện Ngân Sơn |
01936 | Thị trấn Nà Phặc |
01939 | Xã Thượng Ân |
01942 | Xã Bằng Vân |
01945 | Xã Cốc Đán |
01948 | Xã Trung Hòa |
01951 | Xã Đức Vân |
01954 | Xã Vân Tùng |
01957 | Xã Thượng Quan |
01960 | Xã Lãng Ngâm |
01963 | Xã Thuần Mang |
01966 | Xã Hương Nê |
063 | Huyện Bạch Thông |
01969 | Thị trấn Phủ Thông |
01972 | Xã Phương Linh |
01975 | Xã Vi Hương |
01978 | Xã Sĩ Bình |
01981 | Xã Vũ Muộn |
01984 | Xã Đôn Phong |
01987 | Xã Tú Trĩ |
01990 | Xã Lục Bình |
01993 | Xã Tân Tiến |
01996 | Xã Quân Bình |
01999 | Xã Nguyên Phúc |
02002 | Xã Cao Sơn |
02005 | Xã Hà Vị |
02008 | Xã Cẩm Giàng |
02011 | Xã Mỹ Thanh |
02014 | Xã Dương Phong |
02017 | Xã Quang Thuận |
064 | Huyện Chợ Đồn |
02020 | Thị trấn Bằng Lũng |
02023 | Xã Xuân Lạc |
02026 | Xã Nam Cường |
02029 | Xã Đồng Lạc |
02032 | Xã Tân Lập |
02035 | Xã Bản Thi |
02038 | Xã Quảng Bạch |
02041 | Xã Bằng Phúc |
02044 | Xã Yên Thịnh |
02047 | Xã Yên Thượng |
02050 | Xã Phương Viên |
02053 | Xã Ngọc Phái |
02056 | Xã Rã Bản |
02059 | Xã ĐôngViên |
02062 | Xã Lương Bằng |
02065 | Xã Bằng Lãng |
02068 | Xã Đại Sảo |
02071 | Xã Nghĩa Tá |
02074 | Xã Phong Huân |
02077 | Xã Yên Mỹ |
02080 | Xã Bình Trung |
02083 | Xã Yên Nhuận |
065 | Huyện Chợ Mới |
02086 | Thị trấn Chợ Mới |
02089 | Xã Tân Sơn |
02092 | Xã Thanh Vận |
02095 | Xã Mai Lạp |
02098 | Xã Hòa Mục |
02101 | Xã Thanh Mai |
02104 | Xã Cao Kỳ |
02107 | Xã Nông Hạ |
02110 | Xã Yên Cư |
02113 | Xã Nông Thịnh |
02116 | Xã Yên Hân |
02119 | Xã Thanh Bình |
02122 | Xã Như Cố |
02125 | Xã Bình Văn |
02128 | Xã Yên Đĩnh |
02131 | Xã Quảng Chu |
066 | Huyện Na Rì |
02134 | Thị trấn Yến Lạc |
02137 | Xã Vũ Loan |
02140 | Xã Lạng San |
02143 | Xã Lương Thượng |
02146 | Xã Kim Hỷ |
02149 | Xã Văn Học |
02152 | Xã Cường Lợi |
02155 | Xã Lương Hạ |
02158 | Xã Kim Lư |
02161 | Xã Lương Thành |
02164 | Xã Ân Tình |
02167 | Xã Lam Sơn |
02170 | Xã Văn Minh |
02173 | Xã Côn Minh |
02176 | Xã Cư Lễ |
02179 | Xã Hữu Thác |
02182 | Xã Hảo Nghĩa |
02185 | Xã Quang Phong |
02188 | Xã Dương Sơn |
02191 | Xã Xuân Dương |
02194 | Xã Đổng Xá |
02197 | Xã Liêm Thủy |
08. TỈNH TUYÊN QUANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 145; xã: 137, phường: 3, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 145)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
070 | Thị xã Tuyên Quang |
02200 | Phường Phan Thiết |
02203 | Phường Minh Xuân |
02206 | Phường Tân Quang |
02209 | Xã Tràng Đà |
02212 | Xã Nông Tiến |
02215 | Xã Ỷ La |
02218 | Xã Hưng Thành |
072 | Huyện Nà Hang |
02221 | Thị trấn Nà Hang |
02224 | Xã Thúy Loa |
02227 | Xã Sinh Long |
02230 | Xã Thượng Giáp |
02233 | Xã Phúc Yên |
02236 | Xã Xuân Tân |
02239 | Xã Thượng Nông |
02242 | Xã Xuân Lập |
02245 | Xã Côn Lôn |
02248 | Xã Yên Hoa |
02251 | Xã Khuôn Hà |
02254 | Xã Hồng Thái |
02257 | Xã Xuân Tiến |
02260 | Xã Đà Vị |
02263 | Xã Khau Tinh |
02266 | Xã Lăng Can |
02269 | Xã Thượng Lâm |
02272 | Xã Trùng Khánh |
02275 | Xã Sơn Phú |
02278 | Xã Vĩnh Yên |
02281 | Xã Năng Khả |
02284 | Xã Thanh Tương |
073 | Huyện Chiêm Hóa |
02287 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
02290 | Xã Bình An |
02293 | Xã Hồng Quang |
02296 | Xã Thổ Bình |
02299 | Xã Phúc Sơn |
02302 | Xã Minh Quang |
02305 | Xã Trung Hà |
02308 | Xã Tân Mỹ |
02311 | Xã Hà Lang |
02314 | Xã Hùng Mỹ |
02317 | Xã Yên Lập |
02320 | Xã Tân An |
02323 | Xã Bình Phú |
02326 | Xã Xuân Quang |
02329 | Xã Ngọc Hội |
02332 | Xã Phú Bình |
02335 | Xã Hòa Phú |
02338 | Xã Phúc Thịnh |
02341 | Xã Kiên Đài |
02344 | Xã Tân Thịnh |
02347 | Xã Trung Hòa |
02350 | Xã Kim Bình |
02353 | Xã Hòa An |
02356 | Xã Vinh Quang |
02359 | Xã Tri Phú |
02362 | Xã Nhân Lý |
02365 | Xã Yên Nguyên |
02368 | Xã Linh Phú |
02371 | Xã Bình Nhân |
074 | Huyện Hàm Yên |
02374 | Thị trấn Tân Yên |
02377 | Xã Yên Thuận |
02380 | Xã Bạch Xa |
02383 | Xã Minh Khương |
02386 | Xã Yên Lâm |
02389 | Xã Minh Dân |
02392 | Xã Phù Lưu |
02395 | Xã Minh Hương |
02398 | Xã Yên Phú |
02401 | Xã Tân Thành |
02404 | Xã Bình Xa |
02407 | Xã Thái Sơn |
02410 | Xã Nhân Mục |
02413 | Xã Thành Long |
02416 | Xã Bằng Cốc |
02419 | Xã Thái Hòa |
02422 | Xã Đức Ninh |
02425 | Xã Hùng Đức |
075 | Huyện Yên Sơn |
02428 | Thị trấn Tân Bình |
02431 | Xã Quí Quân |
02434 | Xã Lực Hành |
02437 | Xã Kiến Thiết |
02440 | Xã Trung Minh |
02443 | Xã Chiêu Yên |
02446 | Xã Trung Trực |
02449 | Xã Xuân Vân |
02452 | Xã Phúc Ninh |
02455 | Xã Hùng Lợi |
02458 | Xã Trung Sơn |
02461 | Xã Tân Tiến |
02464 | Xã Tứ Quận |
02467 | Xã Đạo Viện |
02470 | Xã Tân Long |
02473 | Xã Thắng Quân |
02476 | Xã Kim Quan |
02479 | Xã Lang Quán |
02482 | Xã Phú Thịnh |
02485 | Xã Công Đa |
02488 | Xã Trung Môn |
02491 | Xã Chân Sơn |
02494 | Xã Thái Bình |
02497 | Xã Kim Phú |
02500 | Xã Tiến Bộ |
02503 | Xã An Khang |
02506 | Xã Mỹ Bằng |
02509 | Xã Phú Lâm |
02512 | Xã An Tường |
02515 | Xã Lưỡng Vượng |
02518 | Xã Hoàng Khai |
02521 | Xã Thái Long |
02524 | Xã Đội Cấn |
02527 | Xã Nhữ Hán |
02530 | Xã Nhữ Khê |
02533 | Xã Đội Bình |
076 | Huyện Sơn Dương |
02536 | Thị trấn Sơn Dương |
02539 | Xã Trung Yên |
02542 | Xã Minh Thanh |
02545 | Xã Tân Trào |
02548 | Xã Vĩnh Lợi |
02551 | Xã Thượng Ấm |
02554 | Xã Bình Yên |
02557 | Xã Lương Thiện |
02560 | Xã Tú Thịnh |
02563 | Xã Cấp Tiến |
02566 | Xã Hợp Thành |
02569 | Xã Phúc Ứng |
02572 | Xã Đông Thọ |
02575 | Xã Kháng Nhật |
02578 | Xã Hợp Hòa |
02581 | Xã Thanh Phát |
02584 | Xã Quyết Thắng |
02587 | Xã Đồng Quý |
02590 | Xã Tuân Lộ |
02593 | Xã Vân Sơn |
02596 | Xã Văn Phú |
02599 | Xã Chi Thiết |
02602 | Xã Đông Lợi |
02605 | Xã Thiện Kế |
02608 | Xã Hồng Lạc |
02611 | Xã Phú Lương |
02614 | Xã Ninh Lai |
02617 | Xã Đại Phú |
02620 | Xã Sơn Nam |
02623 | Xã Hào Phú |
02626 | Xã Tam Đa |
02629 | Xã Sầm Dương |
02632 | Xã Lâm Xuyên |
10. TỈNH LÀO CAI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 163; xã: 146, phường: 9, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 163)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
080 | Thị xã Lào Cai |
02635 | Phường Duyên Hải |
02638 | Phường Lào Cai |
02641 | Phường Phố Mới |
02644 | Phường Cốc Lếu |
02647 | Phường Kim Tân |
02650 | Phường Bắc Lệnh |
02653 | Phường Pom Hán |
02656 | Phường Xuân Tăng |
02659 | Phường Thống Nhất |
02662 | Xã Đồng Tuyển |
02665 | Xã Vạn Hòa |
02668 | Xã Bắc Cường |
02671 | Xã Nam Cường |
02674 | Xã Cam Đường |
02677 | Xã Tả Phời |
02680 | Xã Hợp Thành |
082 | Huyện Bát Xát |
02683 | Thị trấn Bát Xát |
02686 | Xã A Mú Sung |
02689 | Xã Nậm Chạc |
02692 | Xã A Lù |
02695 | Xã Trịnh Tường |
02698 | Xã Ngải Thầu |
02701 | Xã Y Tý |
02704 | Xã Cốc Mỳ |
02707 | Xã Dền Sáng |
02710 | Xã Bản Vược |
02713 | Xã Sàng Ma Sáo |
02716 | Xã Bản Qua |
02719 | Xã Mường Vi |
02722 | Xã Dền Thàng |
02725 | Xã Bản Xèo |
02728 | Xã Mường Hum |
02731 | Xã Trung Lèng Hồ |
02734 | Xã Quang Kim |
02737 | Xã Pa Cheo |
02740 | Xã Nậm Pung |
02743 | Xã Phìn Ngan |
02746 | Xã Cốc San |
02749 | Xã Tòng Sành |
083 | Huyện Mường Khương |
02752 | Xã Pha Long |
02755 | Xã Tả Ngải Chồ |
02758 | Xã Tung Chung Phố |
02761 | Xã Mường Khương |
02764 | Xã Dìn Chin |
02767 | Xã Tả Gia Khâu |
02770 | Xã Nậm Chảy |
02773 | Xã Nấm Lư |
02776 | Xã Lùng Khấu Nhin |
02779 | Xã Thanh Bình |
02782 | Xã Cao Sơn |
02785 | Xã Lùng Vai |
02788 | Xã Bản Lầu |
02791 | Xã La Pan Tẩn |
02794 | Xã Tả Thàng |
02797 | Xã Bản Sen |
084 | Huyện Si Ma Cai |
02800 | Xã Nàn Sán |
02803 | Xã Thào Chư Phìn |
02806 | Xã Bản Mế |
02809 | Xã Si Ma Cai |
02812 | Xã Sán Chải |
02815 | Xã Mản Thẩn |
02818 | Xã Lùng Sui |
02821 | Xã Cán Cấu |
02824 | Xã Sín Chéng |
02827 | Xã Cán Hồ |
02830 | Xã Quan Thần Sán |
02833 | Xã Lử Thẩn |
02836 | Xã Nàn Xín |
085 | Huyện Bắc Hà |
02839 | Thị trấn Bắc Hà |
02842 | Xã Lùng Cải |
02845 | Xã Bản Già |
02848 | Xã Lùng Phình |
02851 | Xã Tả Van Chư |
02854 | Xã Tả Củ Tỷ |
02857 | Xã Thải Giàng Phố |
02860 | Xã Lầu Thí Ngài |
02863 | Xã Hoàng Thu Phố |
02866 | Xã Bản Phố |
02869 | Xã Bản Liền |
02872 | Xã Tà Chải |
02875 | Xã Na Hối |
02878 | Xã Cốc Ly |
02881 | Xã Nậm Mòn |
02884 | Xã Nậm Đét |
02887 | Xã Nậm Khánh |
02890 | Xã Bảo Nhai |
02893 | Xã Nậm Lúc |
02896 | Xã Cốc Lầu |
02899 | Xã Bản Cái |
086 | Huyện Bảo Thắng |
02902 | Thị trấn N.T Phong Hải |
02905 | Thị trấn Phố Lu |
02908 | Thị trấn Tằng Loỏng |
02911 | Xã Bản Phiệt |
02914 | Xã Bản Cầm |
02917 | Xã Thái Niên |
02920 | Xã Phong Niên |
02923 | Xã Gia Phú |
02926 | Xã Xuân Quang |
02929 | Xã Sơn Hải |
02932 | Xã Xuân Giao |
02935 | Xã Trì Quang |
02938 | Xã Sơn Hà |
02941 | Xã Phố Lu |
02944 | Xã Phú Nhuận |
087 | Huyện Bảo Yên |
02947 | Thị trấn Phố Ràng |
02950 | Xã Tân Tiến |
02953 | Xã Nghĩa Đô |
02956 | Xã Vĩnh Yên |
02959 | Xã Điện Quan |
02962 | Xã Xuân Hòa |
02965 | Xã Tân Dương |
02968 | Xã Thượng Hà |
02971 | Xã Kim Sơn |
02974 | Xã Cam Cọn |
02977 | Xã Minh Tân |
02980 | Xã Xuân Thượng |
02983 | Xã Việt Tiến |
02986 | Xã Yên Sơn |
02989 | Xã Bảo Hà |
02992 | Xã Lương Sơn |
02995 | Xã Long Phúc |
02998 | Xã Long Khánh |
088 | Huyện Sa Pa |
03001 | Thị trấn Sa Pa |
03004 | Xã Bản Khoang |
03007 | Xã Tả Giàng Phình |
03010 | Xã Trung Chải |
03013 | Xã Tả Phìn |
03016 | Xã Sa Pả |
03019 | Xã San Sả Hồ |
03022 | Xã Bản Phùng |
03025 | Xã Hầu Thào |
03028 | Xã Lao Chải |
03031 | Xã Thanh Kim |
03034 | Xã Suối Thầu |
03037 | Xã Sử Pán |
03040 | Xã Tả Van |
03043 | Xã Thanh Phú |
03046 | Xã Bản Hồ |
03049 | Xã Nậm Sài |
03052 | Xã Nậm Cang |
089 | Huyện Văn Bàn |
03055 | Thị trấn Khánh Yên |
03058 | Xã Văn Sơn |
03061 | Xã Võ Lao |
03064 | Xã Sơn Thủy |
03067 | Xã Nậm Mả |
03070 | Xã Tân Thượng |
03073 | Xã Nậm Rạng |
03076 | Xã Nậm Chầy |
03079 | Xã Tân An |
03082 | Xã Khánh Yên Thượng |
03085 | Xã Nậm Xé |
03088 | Xã Dần Thàng |
03091 | Xã Chiềng Ken |
03094 | Xã Làng Giàng |
03097 | Xã Hòa Mạc |
03100 | Xã Khánh Yên Trung |
03103 | Xã Khánh Yên Hạ |
03106 | Xã Dương Quỳ |
03109 | Xã Nậm Tha |
03112 | Xã Minh Lương |
03115 | Xã Thẩm Dương |
03118 | Xã Liêm Phú |
03121 | Xã Nậm Xây |
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 88; xã: 75, phường: 9, thị trấn: 4)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 88)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
03124 | Phường Noong Bua |
03127 | Phường Him Lam |
03130 | Phường Thanh Bình |
03133 | Phường Tân Thanh |
03136 | Phường Mường Thanh |
03139 | Phường Nam Thanh |
03142 | Phường Thanh Trường |
03145 | Xã Thanh Minh |
095 | Thị xã Lai Châu |
03148 | Phường Sông Đà |
03151 | Phường Na Lay |
096 | Huyện Mường Nhé |
03154 | Xã Sín Thầu |
03157 | Xã Chung Chải |
03160 | Xã Mường Nhé |
03163 | Xã Mường Toong |
03166 | Xã Chà Cang |
03169 | Xã Nà Hỳ |
097 | Huyện Mường Lay |
03172 | Thị trấn Mường Lay |
03175 | Xã Chà Tở |
03178 | Xã Xá Tổng |
03181 | Xã Mường Tùng |
03184 | Xã Lay Nưa |
03187 | Xã Chà Nưa |
03190 | Xã Hừa Ngài |
03193 | Xã Pa Ham |
03196 | Xã Huổi Lèng |
03199 | Xã Si Pa Phìn |
03202 | Xã Mường Mươn |
03205 | Xã Na Son |
03208 | Xã Phì Nhừ |
03211 | Xã Chiềng Sơ |
03214 | Xã Mường Luân |
098 | Huyện Tủa Chùa |
03217 | Thị trấn Tủa Chùa |
03220 | Xã Huổi Só |
03223 | Xã Xín Chải |
03226 | Xã Tả Sìn Thàng |
03229 | Xã Lao Xả Phình |
03232 | Xã Tả Phìn |
03235 | Xã Tủa Thàng |
03238 | Xã Trung Thu |
03241 | Xã Sính Phình |
03244 | Xã Sáng Nhè |
03247 | Xã Mường Đun |
03250 | Xã Mường Báng |
099 | Huyện Tuần Giáo |
03253 | Thị trấn Tuần Giáo |
03256 | Thị trấn Mường Ẳng |
03259 | Xã Phình Sáng |
03262 | Xã Mùn Chung |
03265 | Xã Ta Ma |
03268 | Xã Mường Mùn |
03271 | Xã Pú Nhung |
03274 | Xã Quài Nưa |
03277 | Xã Mường Thín |
03280 | Xã Tỏa Tình |
03283 | Xã Nà Sáy |
03286 | Xã Mường Đăng |
03289 | Xã Quài Cang |
03292 | Xã Ẳng Tở |
03295 | Xã Quài Tở |
03298 | Xã Chiềng Sinh |
03301 | Xã Búng Lao |
03304 | Xã Tênh Phông |
03307 | Xã Ẳng Nưa |
03310 | Xã Ẳng Cang |
03313 | Xã Mường Lạn |
100 | Huyện Điện Biên |
03316 | Xã Nà Tấu |
03319 | Xã Mường Pồn |
03322 | Xã Thanh Nưa |
03325 | Xã Mường Phăng |
03328 | Xã Thanh Luông |
03331 | Xã Thanh Hưng |
03334 | Xã Thanh Xương |
03337 | Xã Thanh Chăn |
03340 | Xã Pa Thơm |
03343 | Xã Thanh An |
03346 | Xã Thanh Yên |
03349 | Xã Noong Luống |
03352 | Xã Noọng Hẹt |
03355 | Xã Sam Mứn |
03358 | Xã Núa Ngam |
03361 | Xã Na Ư |
03364 | Xã Mường Nhà |
03367 | Xã Mường Lói |
101 | Huyện Điện Biên Đông |
03370 | Xã Pú Nhi |
03373 | Xã Xa Dung |
03376 | Xã Keo Lôm |
03379 | Xã Luân Giới |
03382 | Xã Phình Giàng |
03385 | Xã Háng Lìa |
12. TỈNH LAI CHÂU
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 86; xã: 81, phường: 0, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 86)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
106 | Huyện Tam Đường |
03388 | Thị trấn Phong Thổ |
03391 | Xã Lả Nhì Thàng |
03394 | Xã Thèn Sin |
03397 | Xã Sùng Phài |
03400 | Xã Tả Lèng |
03403 | Xã Nậm Loỏng |
03406 | Xã Hồ Thầu |
03409 | Xã Tam Đường |
03412 | Xã Bình Lư |
03415 | Xã Nùng Nàng |
03418 | Xã Bản Giang |
03421 | Xã Bản Hon |
03424 | Xã Bản Bo |
03427 | Xã Nà Tăm |
03430 | Xã Khun Há |
107 | Huyện Mường Tè |
03433 | Thị trấn Mường Tè |
03436 | Xã Thu Lũm |
03439 | Xã Ka Lăng |
03442 | Xã Pa Ủ |
03445 | Xã Mường Tè |
03448 | Xã Pa Vệ Sử |
03451 | Xã Mù Cả |
03454 | Xã Bun Tở |
03457 | Xã Nậm Khao |
03460 | Xã Hua Bun |
03463 | Xã Tà Tổng |
03466 | Xã Bun Nưa |
03469 | Xã Kan Hồ |
03472 | Xã Mường Mô |
03475 | Xã Nậm Hàng |
108 | Huyện Sìn Hồ |
03478 | Thị trấn Sìn Hồ |
03481 | Xã Lê Lợi |
03484 | Xã Pú Đao |
03487 | Xã Chăn Nưa |
03490 | Xã Huổi Luông |
03493 | Xã Pa Tần |
03496 | Xã Phìn Hồ |
03499 | Xã Hồng Thu |
03502 | Xã Nậm Ban |
03505 | Xã Phăng Sô Lin |
03508 | Xã Ma Quai |
03511 | Xã Tả Phìn |
03514 | Xã Sà Dề Phìn |
03517 | Xã Nậm Tăm |
03520 | Xã Tả Ngảo |
03523 | Xã Pu Sam Cáp |
03526 | Xã Nậm Cha |
03529 | Xã Làng Mô |
03532 | Xã Noong Hẻo |
03535 | Xã Nậm Mạ |
03538 | Xã Căn Co |
03541 | Xã Tủa Sín Chải |
03544 | Xã Nậm Cuổi |
03547 | Xã Nậm Hăn |
109 | Huyện Phong Thổ |
03550 | Xã Sì Lờ Lầu |
03553 | Xã Mồ Sì San |
03556 | Xã Ma Li Chải |
03559 | Xã Pa Vây Sử |
03562 | Xã Vàng Ma Chải |
03565 | Xã Tông Qua Lìn |
03568 | Xã Mù Sang |
03571 | Xã Dào San |
03574 | Xã Ma Ly Pho |
03577 | Xã Bản Lang |
03580 | Xã Hoang Thèn |
03583 | Xã Khổng Lào |
03586 | Xã Nậm Xe |
03589 | Xã Mường So |
03592 | Xã Sin Suối Hồ |
110 | Huyện Than Uyên |
03595 | Thị trấn Than Uyên |
03598 | Thị trấn NT Than Uyên |
03601 | Xã Mường Khoa |
03604 | Xã Thân Thuộc |
03607 | Xã Hố Mít |
03610 | Xã Nậm Cần |
03613 | Xã Nậm Sỏ |
03616 | Xã Pắc Ta |
03619 | Xã Mường Than |
03622 | Xã Tà Mít |
03625 | Xã Mường Mít |
03628 | Xã Pha Mu |
03631 | Xã Nà Cang |
03634 | Xã Tà Hừa |
03637 | Xã Mường Kim |
03640 | Xã Tà Gia |
03643 | Xã Khoen On |
14. TỈNH SƠN LA
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 201; xã: 189, phường: 4, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 201)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
116 | Thị xã Sơn La |
03646 | Phường Chiềng Lề |
03649 | Phường Tô Hiệu |
03652 | Phường Quyết Thắng |
03655 | Phường Quyết Tâm |
03658 | Xã Chiềng Cọ |
03661 | Xã Chiềng Đen |
03664 | Xã Chiềng Xôm |
03667 | Xã Chiềng An |
03670 | Xã Chiềng Cơi |
03673 | Xã Chiềng Ngần |
03676 | Xã Hua La |
03679 | Xã Chiềng Sinh |
118 | Huyện Quỳnh Nhai |
03682 | Xã Mường Chiên |
03685 | Xã Cà Nàng |
03688 | Xã Chiềng Khay |
03691 | Xã Pha Khinh |
03694 | Xã Mường Giôn |
03697 | Xã Pắc Ma |
03700 | Xã Chiềng Ơn |
03703 | Xã Mường Giàng |
03706 | Xã Chiềng Bằng |
03709 | Xã Mường Sại |
03712 | Xã Nậm Ét |
03715 | Xã Liệp Muội |
03718 | Xã Chiềng Khoang |
119 | Huyện Thuận Châu |
03721 | Thị trấn Thuận Châu |
03724 | Xã Phỏng Lái |
03727 | Xã Mường É |
03730 | Xã Chiềng Pha |
03733 | Xã Chiềng La |
03736 | Xã Chiềng Ngàm |
03739 | Xã Liệp Tè |
03742 | Xã É Tòng |
03745 | Xã Phỏng Lập |
03748 | Xã Chiềng Sơ |
03751 | Xã Chiềng Ly |
03754 | Xã Nong Lay |
03757 | Xã Mường Khiêng |
03760 | Xã Mường Bám |
03763 | Xã Long Hẹ |
03766 | Xã Chiềng Bôm |
03769 | Xã Thôn Mòn |
03772 | Xã Tòng Lệnh |
03775 | Xã Tòng Cọ |
03778 | Xã Bó Mười |
03781 | Xã Co Mạ |
03784 | Xã Púng Tra |
03787 | Xã Chiềng Pấc |
03790 | Xã Nậm Lầu |
03793 | Xã Bon Phặng |
03796 | Xã Co Tòng |
03799 | Xã Muội Nọi |
03802 | Xã Pá Lông |
03805 | Xã Bản Lầm |
120 | Huyện Mường La |
03808 | Xã ít Ong |
03811 | Xã Nậm Giôn |
03814 | Xã Chiềng Lao |
03817 | Xã Hua Trai |
03820 | Xã Ngọc Chiến |
03823 | Xã Mường Trai |
03826 | Xã Nậm Păm |
03829 | Xã Chiềng Muôn |
03832 | Xã Chiềng Ân |
03835 | Xã Pi Toong |
03838 | Xã Chiềng Công |
03841 | Xã Tạ Bú |
03844 | Xã Chiềng San |
03847 | Xã Mường Bú |
03850 | Xã Chiềng Hoa |
03853 | Xã Mường Chùm |
121 | Huyện Bắc Yên |
03856 | Thị trấn Bắc Yên |
03859 | Xã Phiêng Ban |
03862 | Xã Hang Chú |
03865 | Xã Xín Vàng |
03868 | Xã Tà Xùa |
03871 | Xã Bắc Ngà |
03874 | Xã Làng Chếu |
03877 | Xã Chim Vàn |
03880 | Xã Mường Khoa |
03883 | Xã Song Pe |
03886 | Xã Hồng Ngài |
03889 | Xã Tạ Khoa |
03892 | Xã Phiêng Kôn |
03895 | Xã Chiềng Sại |
122 | Huyện Phù Yên |
03898 | Thị trấn Phù Yên |
03901 | Xã Suối Tọ |
03904 | Xã Mường Thải |
03907 | Xã Mường Cơi |
03910 | Xã Quang Huy |
03913 | Xã Huy Bắc |
03916 | Xã Huy Thượng |
03919 | Xã Tân Lang |
03922 | Xã Gia Phù |
03925 | Xã Tường Phù |
03928 | Xã Huy Hạ |
03931 | Xã Huy Tân |
03934 | Xã Mường Lang |
03937 | Xã Suối Bau |
03940 | Xã Huy Tường |
03943 | Xã Mường Do |
03946 | Xã Sập Xa |
03949 | Xã Tường Thượng |
03952 | Xã Tường Tiến |
03955 | Xã Tường Phong |
03958 | Xã Tường Hạ |
03961 | Xã Kim Bon |
03964 | Xã Mường Bang |
03967 | Xã Đá Đỏ |
03970 | Xã Tân Phong |
03973 | Xã Nam Phong |
03976 | Xã Bắc Phong |
123 | Huyện Mộc Châu |
03979 | Thị trấn Mộc Châu |
03982 | Thị trấn NT Mộc Châu |
03985 | Xã Chiềng Sơn |
03988 | Xã Tân Hợp |
03991 | Xã Qui Hướng |
03994 | Xã Suối Bàng |
03997 | Xã Tân Lập |
04000 | Xã Nà Mường |
04003 | Xã Tà Lai |
04006 | Xã Song Khủa |
04009 | Xã Liên Hòa |
04012 | Xã Chiềng Hắc |
04015 | Xã Hua Păng |
04018 | Xã Tô Múa |
04021 | Xã Mường Tè |
04024 | Xã Chiềng Khừa |
04027 | Xã Mường Sang |
04030 | Xã Đông Sang |
04033 | Xã Phiêng Luông |
04036 | Xã Chiềng Khoa |
04039 | Xã Mường Men |
04042 | Xã Quang Minh |
04045 | Xã Lóng Sập |
04048 | Xã Vân Hồ |
04051 | Xã Lóng Luông |
04054 | Xã Chiềng Yên |
04057 | Xã Xuân Nha |
124 | Huyện Yên Châu |
04060 | Thị trấn Yên Châu |
04063 | Xã Chiềng Đông |
04066 | Xã Sập Vạt |
04069 | Xã Chiềng Sàng |
04072 | Xã Chiềng Pằn |
04075 | Xã Viêng Lán |
04078 | Xã Chiềng Hặc |
04081 | Xã Mường Lựm |
04084 | Xã Chiềng On |
04087 | Xã Yên Sơn |
04090 | Xã Chiềng Khoi |
04093 | Xã Tú Nang |
04096 | Xã Lóng Phiêng |
04099 | Xã Phiêng Khoài |
04102 | Xã Chiềng Tương |
125 | Huyện Mai Sơn |
04105 | Thị trấn Hát Lót |
04108 | Xã Chiềng Sung |
04111 | Xã Mường Bằng |
04114 | Xã Chiềng Chăn |
04117 | Xã Mương Tranh |
04120 | Xã Chiềng Ban |
04123 | Xã Chiềng Mung |
04126 | Xã Mường Bon |
04129 | Xã Chiềng Chung |
04132 | Xã Chiềng Mai |
04135 | Xã Hát Lót |
04138 | Xã Cò Nòi |
04141 | Xã Chiềng Nơi |
04144 | Xã Phiêng Cằm |
04147 | Xã Chiềng Dong |
04150 | Xã Chiềng Kheo |
04153 | Xã Chiềng Ve |
04156 | Xã Chiềng Lương |
04159 | Xã Phiêng Pằn |
04162 | Xã Nà Ơt |
04165 | Xã Tà Hộc |
126 | Huyện Sông Mã |
04168 | Thị trấn Sông Mã |
04171 | Xã Bó Sinh |
04174 | Xã Pú Pẩu |
04177 | Xã Chiềng Phung |
04180 | Xã Chiềng En |
04183 | Xã Mường Lầm |
04186 | Xã Nậm Ty |
04189 | Xã Đứa Mòn |
04192 | Xã Yên Hưng |
04195 | Xã Chiềng Sơ |
04198 | Xã Nà Ngựu |
04201 | Xã Nậm Mằn |
04204 | Xã Chiềng Khoong |
04207 | Xã Chiềng Cang |
04210 | Xã Huổi Một |
04213 | Xã Mường Sai |
04216 | Xã Mường Cai |
04219 | Xã Mường Hung |
04222 | Xã Chiềng Khương |
127 | Huyện Sốp Cộp |
04225 | Xã Sam Kha |
04228 | Xã Púng Bánh |
04231 | Xã Xốp Cộp |
04234 | Xã Dồm Cang |
04237 | Xã Nậm Lạnh |
04240 | Xã Mường Lèo |
04243 | Xã Mường Và |
04246 | Xã Mường Lạn |
15. TỈNH YÊN BÁI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 159, phường: 11, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
132 | Thành phố Yên Bái |
04249 | Phường Yên Thịnh |
04252 | Phường Yên Ninh |
04255 | Phường Minh Tân |
04258 | Phường Nguyễn Thái Học |
04261 | Phường Đồng Tâm |
04264 | Phường Nguyễn Phúc |
04267 | Phường Hồng Hà |
04270 | Xã Minh Bảo |
04273 | Xã Nam Cường |
04276 | Xã Tuy Lộc |
04279 | Xã Tân Thịnh |
133 | Thị xã Nghĩa Lộ |
04282 | Phường Pú Trạng |
04285 | Phường Trung Tâm |
04288 | Phường Tân An |
04291 | Phường Cầu Thia |
04294 | Xã Nghĩa Lợi |
04297 | Xã Nghĩa Phúc |
04300 | Xã Nghĩa An |
135 | Huyện Lục Yên |
04303 | Thị trấn Yên Thế |
04306 | Xã Tân Phượng |
04309 | Xã Lâm Thượng |
04312 | Xã Khánh Thiện |
04315 | Xã Minh Chuẩn |
04318 | Xã Mai Sơn |
04321 | Xã Khai Trung |
04324 | Xã Mường Lai |
04327 | Xã An Lạc |
04330 | Xã Minh Xuân |
04333 | Xã Tô Mậu |
04336 | Xã Tân Lĩnh |
04339 | Xã Yên Thắng |
04342 | Xã Khánh Hòa |
04345 | Xã Vĩnh Lạc |
04348 | Xã Liễu Đô |
04351 | Xã Động Quan |
04354 | Xã Tân Lập |
04357 | Xã Minh Tiến |
04360 | Xã Trúc Lâu |
04363 | Xã Phúc Lợi |
04366 | Xã Phan Thanh |
04369 | Xã An Phú |
04372 | Xã Trung Tâm |
136 | Huyện Văn Yên |
04375 | Thị trấn Mậu A |
04378 | Xã Lang Thíp |
04381 | Xã Lâm Giang |
04384 | Xã Châu Quế Thượng |
04387 | Xã Châu Quế Hạ |
04390 | Xã An Bình |
04393 | Xã Quang Minh |
04396 | Xã Đông An |
04399 | Xã Đông Cuông |
04402 | Xã Phong Dụ Hạ |
04405 | Xã Mậu Đông |
04408 | Xã Ngòi A |
04411 | Xã Xuân Tầm |
04414 | Xã Tân Hợp |
04417 | Xã An Thịnh |
04420 | Xã Yên Thái |
04423 | Xã Phong Dụ Thượng |
04426 | Xã Yên Hợp |
04429 | Xã Đại Sơn |
04432 | Xã Yên Hưng |
04435 | Xã Đại Phác |
04438 | Xã Yên Phú |
04441 | Xã Xuân Ái |
04444 | Xã Hoàng Thắng |
04447 | Xã Viễn Sơn |
04450 | Xã Mỏ Vàng |
04453 | Xã Nà Hẩu |
137 | Huyện Mù Căng Chải |
04456 | Thị trấn Mù Căng Chải |
04459 | Xã Hồ Bốn |
04462 | Xã Nậm Có |
04465 | Xã Khao Mang |
04468 | Xã Mồ Dề |
04471 | Xã Chế Cu Nha |
04474 | Xã Lao Chải |
04477 | Xã Kim Nọi |
04480 | Xã Cao Phạ |
04483 | Xã La Pán Tẩn |
04486 | Xã Dế Su Phình |
04489 | Xã Chế Tạo |
04492 | Xã Púng Luông |
04495 | Xã Nậm Khắt |
138 | Huyện Trấn Yên |
04498 | Thị trấn Cổ Phúc |
04501 | Xã Tân Đồng |
04504 | Xã Báo Đáp |
04507 | Xã Đào Thịnh |
04510 | Xã Việt Thành |
04513 | Xã Hòa Cuông |
04516 | Xã Minh Quán |
04519 | Xã Quy Mông |
04522 | Xã Cường Thịnh |
04525 | Xã Kiên Thành |
04528 | Xã Nga Quán |
04531 | Xã Y Can |
04534 | Xã Minh Tiến |
04537 | Xã Lương Thịnh |
04540 | Xã Âu Lâu |
04543 | Xã Giới Phiên |
04546 | Xã Hợp Minh |
04549 | Xã Văn Tiến |
04552 | Xã Phúc Lộc |
04555 | Xã Văn Lãng |
04558 | Xã Văn Phú |
04561 | Xã Bảo Hưng |
04564 | Xã Việt Cường |
04567 | Xã Minh Quân |
04570 | Xã Hồng Ca |
04573 | Xã Hưng Thịnh |
04576 | Xã Hưng Khánh |
04579 | Xã Việt Hồng |
04582 | Xã Vân Hội |
139 | Huyện Trạm Tấu |
04585 | Thị trấn Trạm Tấu |
04588 | Xã Túc Đán |
04591 | Xã Pá Lau |
04594 | Xã Xà Hồ |
04597 | Xã Phình Hồ |
04600 | Xã Trạm Tấu |
04603 | Xã Tà Si Láng |
04606 | Xã Pá Hu |
04609 | Xã Làng Nhì |
04612 | Xã Bản Công |
04615 | Xã Bản Mù |
04618 | Xã Hát Lìu |
140 | Huyện Văn Chấn |
04621 | Thị trấn NT Liên Sơn |
04624 | Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
04627 | Thị trấn NT Trần Phú |
04630 | Xã Tú Lệ |
04633 | Xã Nậm Búng |
04636 | Xã Gia Hội |
04639 | Xã Sùng Đô |
04642 | Xã Nậm Mười |
04645 | Xã An Lương |
04648 | Xã Nậm Lành |
04651 | Xã Sơn Lương |
04654 | Xã Suối Quyền |
04657 | Xã Suối Giàng |
04660 | Xã Sơn A |
04663 | Xã Phù Nham |
04666 | Xã Nghĩa Sơn |
04669 | Xã Suối Bu |
04672 | Xã Sơn Thịnh |
04675 | Xã Thanh Lương |
04678 | Xã Hạnh Sơn |
04681 | Xã Phúc Sơn |
04684 | Xã Thạch Lương |
04687 | Xã Đại Lịch |
04690 | Xã Đồng Khê |
04693 | Xã Cát Thịnh |
04696 | Xã Tân Thịnh |
04699 | Xã Chấn Thịnh |
04702 | Xã Bình Thuận |
04705 | Xã Thượng Bằng La |
04708 | Xã Minh An |
04711 | Xã Nghĩa Tâm |
141 | Huyện Yên Bình |
04714 | Thị trấn Yên Bình |
04717 | Thị trấn Thác Bà |
04720 | Xã Xuân Long |
04723 | Xã Tích Cốc |
04726 | Xã Cảm Nhân |
04729 | Xã Ngọc Chấn |
04732 | Xã Tân Nguyên |
04735 | Xã Phúc Ninh |
04738 | Xã Bảo Ái |
04741 | Xã Mỹ Gia |
04744 | Xã Xuân Lai |
04747 | Xã Mông Sơn |
04750 | Xã Cảm Ân |
04753 | Xã Yên Thành |
04756 | Xã Tân Hương |
04759 | Xã Phúc An |
04762 | Xã Bạch Hà |
04765 | Xã Vũ Linh |
04768 | Xã Đại Đồng |
04771 | Xã Vĩnh Kiên |
04774 | Xã Yên Bình |
04777 | Xã Thịnh Hưng |
04786 | Xã Đại Minh |
04780 | Xã Hán Đà |
04783 | Xã Phú Thịnh |
04786 | Xã Đại Minh |
17. TỈNH HÒA BÌNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 214; xã: 195, phường: 8, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 214)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
148 | Thị xã Hòa Bình |
04789 | Phường Hòa Bình |
04792 | Phường Tân Hòa |
04795 | Phường Thịnh Lang |
04798 | Phường Hữu Nghị |
04801 | Phường Tân Thịnh |
04804 | Phường Đồng Tiến |
04807 | Phường Phương Lâm |
04810 | Phường Chăm Mát |
04813 | Xã Yên Mông |
04816 | Xã Sủ Ngòi |
04819 | Xã Dân Chủ |
04822 | Xã Thái Thịnh |
04825 | Xã Thái Bình |
04828 | Xã Thống Nhất |
150 | Huyện Đà Bắc |
04831 | Thị trấn Đà Bắc |
04834 | Xã Đồng Nghê |
04837 | Xã Suối Nánh |
04840 | Xã Giáp Đắt |
04843 | Xã Mường Tuổng |
04846 | Xã Mường Chiềng |
04849 | Xã Tân Pheo |
04852 | Xã Đồng Chum |
04855 | Xã Tân Minh |
04858 | Xã Đoàn Kết |
04861 | Xã Đồng Ruộng |
04864 | Xã Hào Lý |
04867 | Xã Tu Lý |
04870 | Xã Trung Thành |
04873 | Xã Yên Hòa |
04876 | Xã Cao Sơn |
04879 | Xã Toàn Sơn |
04882 | Xã Tân Dân |
04885 | Xã Hiền Lương |
04888 | Xã Tiền Phong |
04891 | Xã Vầy Nưa |
151 | Huyện Kỳ Sơn |
04894 | Thị trấn Kỳ Sơn |
04897 | Xã Hợp Thịnh |
04900 | Xã Phú Minh |
04903 | Xã Hợp Thành |
04906 | Xã Phúc Tiến |
04909 | Xã Dân Hòa |
04912 | Xã Mông Hóa |
04915 | Xã Dân Hạ |
04918 | Xã Trung Minh |
04921 | Xã Độc Lập |
152 | Huyện Lương Sơn |
04924 | Thị trấn Lương Sơn |
04927 | Xã Yên Trung |
04930 | Xã Yên Bình |
04933 | Xã Yên Quang |
04936 | Xã Tiến Xuân |
04939 | Xã Đông Xuân |
04942 | Xã Lâm Sơn |
04945 | Xã Hòa Sơn |
04948 | Xã Trường Sơn |
04951 | Xã Tân Vinh |
04954 | Xã Nhuận Trạch |
04957 | Xã Cao Răm |
04960 | Xã Cư Yên |
04963 | Xã Hợp Hòa |
04966 | Xã Liên Sơn |
04969 | Xã Thành Lập |
04972 | Xã Tiến Sơn |
04975 | Xã Trung Sơn |
153 | Huyện Kim Bôi |
04978 | Thị trấn Bo |
04981 | Thị trấn Thanh Hà |
04984 | Xã Đú Sáng |
04987 | Xã Bắc Sơn |
04990 | Xã Bình Sơn |
04993 | Xã Hùng Tiến |
04996 | Xã Tân Thành |
04999 | Xã Tú Sơn |
05002 | Xã Nật Sơn |
05005 | Xã Vĩnh Tiến |
05008 | Xã Cao Dương |
05011 | Xã Sơn Thủy |
05014 | Xã Đông Bắc |
05017 | Xã Thượng Bì |
05020 | Xã Lập Chiệng |
05023 | Xã Hợp Châu |
05026 | Xã Vĩnh Đồng |
05029 | Xã Hạ Bì |
05032 | Xã Trung Bì |
05035 | Xã Kim Sơn |
05038 | Xã Hợp Đồng |
05041 | Xã Long Sơn |
05044 | Xã Thượng Tiến |
05047 | Xã Cao Thắng |
05050 | Xã Kim Tiến |
05053 | Xã Kim Bình |
05056 | Xã Hợp Kim |
05059 | Xã Thanh Lương |
05062 | Xã Hợp Thanh |
05065 | Xã Kim Bôi |
05068 | Xã Nam Thượng |
05071 | Xã Kim Truy |
05074 | Xã Thanh Nông |
05077 | Xã Cuối Hạ |
05080 | Xã Sào Báy |
05083 | Xã Mi Hòa |
05086 | Xã Nuông Dăm |
154 | Huyện Cao Phong |
05089 | Thị trấn Cao Phong |
05092 | Xã Bình Thanh |
05095 | Xã Thung Nai |
05098 | Xã Bắc Phong |
05101 | Xã Thu Phong |
05104 | Xã Đông Phong |
05107 | Xã Xuân Phong |
05110 | Xã Tây Phong |
05113 | Xã Tân Phong |
05116 | Xã Dũng Phong |
05119 | Xã Nam Phong |
05122 | Xã Yên Lập |
05125 | Xã Yên Thượng |
155 | Huyện Tân Lạc |
05128 | Thị trấn Mường Khến |
05131 | Xã Ngòi Hoa |
05134 | Xã Trung Hòa |
05137 | Xã Phú Vinh |
05140 | Xã Phú Cường |
05143 | Xã Mỹ Hòa |
05146 | Xã Quy Hậu |
05149 | Xã Phong Phú |
05152 | Xã Quyết Chiến |
05155 | Xã Mãn Đức |
05158 | Xã Địch Giáo |
05161 | Xã Tuân Lộ |
05164 | Xã Tử Nê |
05167 | Xã Thanh Hối |
05170 | Xã Ngọc Mỹ |
05173 | Xã Đông Lai |
05176 | Xã Lũng Vân |
05179 | Xã Bắc Sơn |
05182 | Xã Quy Mỹ |
05185 | Xã Do Nhân |
05188 | Xã Nam Sơn |
05191 | Xã Lỗ Sơn |
05194 | Xã Ngổ Luông |
05197 | Xã Gia Mô |
156 | Huyện Mai Châu |
05200 | Thị trấn Mai Châu |
05203 | Xã Tân Mai |
05206 | Xã Phúc Sạn |
05209 | Xã Pà Cò |
05212 | Xã Hang Kia |
05215 | Xã Ba Khan |
05218 | Xã Tân Sơn |
05221 | Xã Đồng Bảng |
05224 | Xã Cun Pheo |
05227 | Xã Bao La |
05230 | Xã Piềng Vế |
05233 | Xã Tòng Đậu |
05236 | Xã Nà Mèo |
05239 | Xã Thung Khe |
05242 | Xã Nà Phòn |
05245 | Xã Săm Khóe |
05248 | Xã Chiềng Châu |
05251 | Xã Mai Hạ |
05254 | Xã Nong Luông |
05257 | Xã Mai Hịch |
05260 | Xã Pù Pin |
05263 | Xã Vạn Mai |
157 | Huyện Lạc Sơn |
05266 | Thị trấn Vụ Bản |
05269 | Xã Quý Hòa |
05272 | Xã Miền Đồi |
05275 | Xã Mỹ Thành |
05278 | Xã Tuân Đạo |
05281 | Xã Văn Nghĩa |
05284 | Xã Văn Sơn |
05287 | Xã Tân Lập |
05290 | Xã Nhân Nghĩa |
05293 | Xã Thượng Cốc |
05296 | Xã Phú Lương |
05299 | Xã Phúc Tuy |
05302 | Xã Xuất Hóa |
05305 | Xã Yên Phú |
05308 | Xã Bình Hẻm |
05311 | Xã Chí Thiện |
05314 | Xã Bình Cảng |
05317 | Xã Bình Chân |
05320 | Xã Định Cư |
05323 | Xã Chí Đạo |
05326 | Xã Liên Vũ |
05329 | Xã Ngọc Sơn |
05332 | Xã Hương Nhượng |
05335 | Xã Vũ Lâm |
05338 | Xã Tự Do |
05341 | Xã Yên Nghiệp |
05344 | Xã Tân Mỹ |
05347 | Xã Ân Nghĩa |
05350 | Xã Ngọc Lâu |
158 | Huyện Yên Thủy |
05353 | Thị trấn Hàng Trạm |
05356 | Xã Lạc Sỹ |
05359 | Xã Lạc Hưng |
05362 | Xã Lạc Lương |
05365 | Xã Bảo Hiệu |
05368 | Xã Đa Phúc |
05371 | Xã Hữu Lợi |
05374 | Xã Lạc Thịnh |
05377 | Xã Yên Lạc |
05380 | Xã Đoàn Kết |
05383 | Xã Phú Lai |
05386 | Xã Yên Trị |
05389 | Xã Ngọc Lương |
159 | Huyện Lạc Thủy |
05392 | Thị trấn Chi Nê |
05395 | Xã Phú Lão |
05398 | Xã Phú Thành |
05401 | Xã Cố Nghĩa |
05404 | Xã Hưng Thi |
05407 | Xã Lạc Long |
05410 | Xã Liên Hòa |
05413 | Xã Khoan Dụ |
05416 | Xã Đồng Môn |
05419 | Xã Đồng Tâm |
05422 | Xã Yên Bồng |
05425 | Xã An Lạc |
05428 | Xã An Bình |
19. TỈNH THÁI NGUYÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 144, phường: 23, thị trấn: 13)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
164 | Thành phố Thái Nguyên |
05431 | Phường Quán Triều |
05434 | Phường Quang Vinh |
05437 | Phường Túc Duyên |
05440 | Phường Hoàng Văn Thụ |
05443 | Phường Trưng Vương |
05446 | Phường Quang Trung |
05449 | Phường Phan Đình Phùng |
05452 | Phường Tân Thịnh |
05455 | Phường Thịnh Đán |
05458 | Phường Đồng Quang |
05461 | Phường Gia Sàng |
05464 | Phường Tân Lập |
05467 | Phường Cam Giá |
05470 | Phường Phú Xá |
05473 | Phường Hương Sơn |
05476 | Phường Trung Thành |
05479 | Phường Tân Thành |
05482 | Phường Tân Long |
05485 | Xã Phúc Hà |
05488 | Xã Phúc Xuân |
05491 | Xã Quyết Thắng |
05494 | Xã Phúc Trìu |
05497 | Xã Thịnh Đức |
05500 | Xã Tích Lương |
05503 | Xã Tân Cương |
05506 | Xã Lương Sơn |
165 | Thị xã Sông Công |
05509 | Phường Lương Châu |
05512 | Phường Mỏ Chè |
05515 | Phường Cải Đan |
05518 | Phường Thắng Lợi |
05521 | Phường Phố Cò |
05524 | Xã Vinh Sơn |
05527 | Xã Tân Quang |
05530 | Xã Bình Sơn |
05533 | Xã Bá Xuyên |
167 | Huyện Định Hóa |
05536 | Thị trấn Chợ Chu |
05539 | Xã Linh Thông |
05542 | Xã Lam Vỹ |
05545 | Xã Quy Kỳ |
05548 | Xã Tân Thịnh |
05551 | Xã Kim Phượng |
05554 | Xã Bảo Linh |
05557 | Xã Kim Sơn |
05560 | Xã Phúc Chu |
05563 | Xã Tân Dương |
05566 | Xã Phượng Tiến |
05569 | Xã Bảo Cường |
05572 | Xã Đồng Thịnh |
05575 | Xã Định Biên |
05578 | Xã Thanh Định |
05581 | Xã Trung Hội |
05584 | Xã Trung Lương |
05587 | Xã Bình Yên |
05590 | Xã Điềm Mặc |
05593 | Xã Phú Tiến |
05596 | Xã Bộc Nhiêu |
05599 | Xã Sơn Phú |
05602 | Xã Phú Đình |
05605 | Xã Bình Thành |
168 | Huyện Phú Lương |
05608 | Thị trấn Giang Tiên |
05611 | Thị trấn Đu |
05614 | Xã Yên Ninh |
05617 | Xã Yên Trạch |
05620 | Xã Yên Đổ |
05623 | Xã Yên Lạc |
05626 | Xã Ôn Lương |
05629 | Xã Động Đạt |
05632 | Xã Phủ Lý |
05635 | Xã Phú Đô |
05638 | Xã Hợp Thành |
05641 | Xã Tức Tranh |
05644 | Xã Phấn Mễ |
05647 | Xã Vô Tranh |
05650 | Xã Cổ Lũng |
05653 | Xã Sơn Cẩm |
169 | Huyện Đồng Hỷ |
05656 | Thị trấn Sông Cầu |
05659 | Thị trấn Chùa Hang |
05662 | Thị trấn Trại Cau |
05665 | Xã Văn Lăng |
05668 | Xã Tân Long |
05671 | Xã Hòa Bình |
05674 | Xã Quang Sơn |
05677 | Xã Minh Lập |
05680 | Xã Văn Hán |
05683 | Xã Hóa Trung |
05686 | Xã Khe Mo |
05689 | Xã Cây Thị |
05692 | Xã Hóa Thượng |
05695 | Xã Cao Ngạn |
05698 | Xã Hợp Tiến |
05701 | Xã Linh Sơn |
05704 | Xã Tân Lợi |
05707 | Xã Nam Hòa |
05710 | Xã Đồng Bẩm |
05713 | Xã Huống Thượng |
170 | Huyện Võ Nhai |
05716 | Thị trấn Đình Cả |
05719 | Xã Sảng Mộc |
05722 | Xã Nghinh Tường |
05725 | Xã Thần Xa |
05728 | Xã Vũ Chấn |
05731 | Xã Thượng Nung |
05734 | Xã Phú Thượng |
05737 | Xã Cúc Đường |
05740 | Xã La Hiên |
05743 | Xã Lâu Thượng |
05746 | Xã Tràng Xá |
05749 | Xã Phương Giao |
05752 | Xã Liên Minh |
05755 | Xã Dân Tiến |
05758 | Xã Bình Long |
171 | Huyện Đại Từ |
05761 | Thị trấn Đại Từ |
05764 | Thị trấn Quân Chu |
05767 | Xã Phúc Lương |
05770 | Xã Minh Tiến |
05773 | Xã Yên Lãng |
05776 | Xã Đức Lương |
05779 | Xã Phú Cường |
05782 | Xã Na Mao |
05785 | Xã Phú Lạc |
05788 | Xã Tân Linh |
05791 | Xã Phú Thịnh |
05794 | Xã Phục Linh |
05797 | Xã Phú Xuyên |
05800 | Xã Bản Ngoại |
05803 | Xã Tiên Hội |
05806 | Xã Hùng Sơn |
05809 | Xã Cù Vân |
05812 | Xã Hà Thượng |
05815 | Xã La Bằng |
05818 | Xã Hoàng Nông |
05821 | Xã Khôi Kỳ |
05824 | Xã An Khánh |
05827 | Xã Tân Thái |
05830 | Xã Bình Thuận |
05833 | Xã Lục Ba |
05836 | Xã Mỹ Yên |
05839 | Xã Vạn Thọ |
05842 | Xã Văn Yên |
05845 | Xã Ký Phú |
05848 | Xã Cát Nê |
05851 | Xã Quân Chu |
172 | Huyện Phổ Yên |
05854 | Thị trấn Bãi Bông |
05857 | Thị trấn Bắc Sơn |
05860 | Thị trấn Ba Hàng |
05863 | Xã Phúc Tân |
05866 | Xã Phúc Thuận |
05869 | Xã Hồng Tiến |
05872 | Xã Minh Đức |
05875 | Xã Đắc Sơn |
05878 | Xã Đồng Tiến |
05881 | Xã Thành Công |
05884 | Xã Tiên Phong |
05887 | Xã Vạn Phái |
05890 | Xã Nam Tiến |
05893 | Xã Tân Hương |
05896 | Xã Đông Cao |
05899 | Xã Trung Thành |
05902 | Xã Tân Phú |
05905 | Xã Thuận Thành |
173 | Huyện Phú Bình |
05908 | Thị trấn Hương Sơn |
05911 | Xã Bàn Đạt |
05914 | Xã Đồng Liên |
05917 | Xã Tân Khánh |
05920 | Xã Tân Kim |
05923 | Xã Tân Thành |
05926 | Xã Đào Xá |
05929 | Xã Bảo Lý |
05932 | Xã Thượng Đình |
05935 | Xã Tân Hòa |
05938 | Xã Nhã Lộng |
05941 | Xã Điềm Thụy |
05944 | Xã Xuân Phương |
05947 | Xã Tân Đức |
05950 | Xã Úc Kỳ |
05953 | Xã Lương Phú |
05956 | Xã Nga My |
05959 | Xã Kha Sơn |
05962 | Xã Thanh Ninh |
05965 | Xã Dương Thành |
05968 | Xã Hà Châu |
20. TỈNH LẠNG SƠN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 226; xã: 207, phường: 5, thị trấn: 14)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 226)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
178 | Thành phố Lạng Sơn |
05971 | Phường Hoàng Văn Thụ |
05974 | Phường Tam Thanh |
05977 | Phường Vĩnh Trại |
05980 | Phường Đông Kinh |
05983 | Phường Chi Lăng |
05986 | Xã Hoàng Đồng |
05989 | Xã Quảng Lạc |
05992 | Xã Mai Pha |
180 | Huyện Tràng Định |
05995 | Thị trấn Thất Khê |
05998 | Xã Khánh Long |
06001 | Xã Đoàn Kết |
06004 | Xã Quốc Khánh |
06007 | Xã Vĩnh Tiến |
06010 | Xã Cao Minh |
06013 | Xã Chí Minh |
06016 | Xã Tri Phương |
06019 | Xã Tân Tiến |
06022 | Xã Tân Yên |
06025 | Xã Đội Cấn |
06028 | Xã Tân Minh |
06031 | Xã Kim Đồng |
06034 | Xã Chi Lăng |
06037 | Xã Trung Thành |
06040 | Xã Đại Đồng |
06043 | Xã Đào Viên |
06046 | Xã Đề Thám |
06049 | Xã Kháng Chiến |
06052 | Xã Bắc Ái |
06055 | Xã Hùng Sơn |
06058 | Xã Quốc Việt |
06061 | Xã Hùng Việt |
181 | Huyện Bình Gia |
06064 | Thị trấn Bình Gia |
06067 | Xã Hưng Đạo |
06070 | Xã Vĩnh Yên |
06073 | Xã Hoa Thám |
06076 | Xã Quý Hòa |
06079 | Xã Hồng Phong |
06082 | Xã Yên Lỗ |
06085 | Xã Thiện Hòa |
06088 | Xã Quang Trung |
06091 | Xã Thiện Thuật |
06094 | Xã Minh Khai |
06097 | Xã Thiện Long |
06100 | Xã Hoàng Văn Thụ |
06103 | Xã Hòa Bình |
06106 | Xã Mông Ân |
06109 | Xã Tân Hòa |
06112 | Xã Tô Hiệu |
06115 | Xã Hồng Thái |
06118 | Xã Bình La |
06121 | Xã Tân Văn |
182 | Huyện Văn Lãng |
06124 | Thị trấn Na Sầm |
06127 | Xã Trùng Khánh |
06130 | Xã Tân Việt |
06133 | Xã Bắc La |
06136 | Xã Thụy Hùng |
06139 | Xã Trùng Quán |
06142 | Xã Tân Tác |
06145 | Xã An Hùng |
06148 | Xã Thanh Long |
06151 | Xã Hội Hoan |
06154 | Xã Tân Lang |
06157 | Xã Hoàng Việt |
06160 | Xã Gia Miễn |
06163 | Xã Thành Hòa |
06166 | Xã Tân Thanh |
06169 | Xã Nam La |
06172 | Xã Tân Mỹ |
06175 | Xã Hồng Thái |
06178 | Xã Hoàng Văn Thụ |
06181 | Xã Nhạc Kỳ |
183 | Huyện Cao Lộc |
06184 | Thị trấn Đồng Đăng |
06187 | Thị trấn Cao Lộc |
06190 | Xã Bảo Lâm |
06193 | Xã Thanh Lòa |
06196 | Xã Cao Lâu |
06199 | Xã Thạch Đạn |
06202 | Xã Xuất Lễ |
06205 | Xã Hồng Phong |
06208 | Xã Thụy Hùng |
06211 | Xã Lộc Yên |
06214 | Xã Phú Xá |
06217 | Xã Bình Trung |
06220 | Xã Hải Yến |
06223 | Xã Hòa Cư |
06226 | Xã Hợp Thành |
06229 | Xã Song Giáp |
06232 | Xã Công Sơn |
06235 | Xã Gia Cát |
06238 | Xã Mẫu Sơn |
06241 | Xã Xuân Long |
06244 | Xã Tân Liên |
06247 | Xã Yên Trạch |
06250 | Xã Tân Thành |
184 | Huyện Văn Quan |
06253 | Thị trấn Văn Quan |
06256 | Xã Trấn Ninh |
06259 | Xã Phú Mỹ |
06262 | Xã Việt Yên |
06265 | Xã Song Giang |
06268 | Xã Vân Mộng |
06271 | Xã Vĩnh Lại |
06274 | Xã Hòa Bình |
06277 | Xã Tú Xuyên |
06280 | Xã Văn An |
06283 | Xã Đại An |
06286 | Xã Khánh Khê |
06289 | Xã Chu Túc |
06292 | Xã Lương Năng |
06295 | Xã Đồng Giáp |
06298 | Xã Xuân Mai |
06301 | Xã Tràng Các |
06304 | Xã Tràng Sơn |
06307 | Xã Tân Đoàn |
06310 | Xã Bình Phúc |
06313 | Xã Tri Lễ |
06316 | Xã Tràng Phái |
06319 | Xã Yên Phúc |
06322 | Xã Hữu Lễ |
185 | Huyện Bắc Sơn |
06325 | Thị trấn Bắc Sơn |
06328 | Xã Long Đống |
06331 | Xã Vạn Thủy |
06334 | Xã Quỳnh Sơn |
06337 | Xã Đồng Ý |
06340 | Xã Tân Tri |
06343 | Xã Bắc Sơn |
06346 | Xã Hữu Vĩnh |
06349 | Xã Hưng Vũ |
06352 | Xã Tân Lập |
06355 | Xã Vũ Sơn |
06358 | Xã Chiêu Vũ |
06361 | Xã Tân Hương |
06364 | Xã Chiến Thắng |
06367 | Xã Vũ Lăng |
06370 | Xã Trấn Yên |
06373 | Xã Vũ Lễ |
06376 | Xã Nhất Hòa |
06379 | Xã Tân Thành |
06382 | Xã Nhất Tiến |
186 | Huyện Hữu Lũng |
06385 | Thị trấn Hữu Lũng |
06388 | Xã Hữu Liên |
06391 | Xã Yên Bình |
06394 | Xã Quyết Thắng |
06397 | Xã Hòa Bình |
06400 | Xã Yên Thịnh |
06403 | Xã Yên Sơn |
06406 | Xã Thiện Kỵ |
06409 | Xã Tân Lập |
06412 | Xã Yên Vượng |
06415 | Xã Minh Tiến |
06418 | Xã Nhật Tiến |
06421 | Xã Thanh Sơn |
06424 | Xã Đồng Tân |
06427 | Xã Cai Kinh |
06430 | Xã Hòa Lạc |
06433 | Xã Vân Nham |
06436 | Xã Đồng Tiến |
06439 | Xã Đô Lương |
06442 | Xã Tân Thành |
06445 | Xã Hòa Sơn |
06448 | Xã Minh Sơn |
06451 | Xã Hồ Sơn |
06454 | Xã Sơn Hà |
06457 | Xã Minh Hòa |
06460 | Xã Hòa Thắng |
187 | Huyện Chi Lăng |
06463 | Thị trấn Đồng Mỏ |
06466 | Thị trấn Chi Lăng |
06469 | Xã Vân An |
06472 | Xã Vân Thủy |
06475 | Xã Gia Lộc |
06478 | Xã Bắc Thủy |
06481 | Xã Chiến Thắng |
06484 | Xã Mai Sao |
06487 | Xã Bằng Hữu |
06490 | Xã Thượng Cường |
06493 | Xã Bằng Mạc |
06496 | Xã Nhân Lý |
06499 | Xã Lâm Sơn |
06502 | Xã Liên Sơn |
06505 | Xã Vạn Linh |
06508 | Xã Hòa Bình |
06511 | Xã Quang Lang |
06514 | Xã Hữu Kiên |
06517 | Xã Quan Sơn |
06520 | Xã Y Tịch |
06523 | Xã Chi Lăng |
188 | Huyện Lộc Bình |
06526 | Thị trấn Na Dương |
06529 | Thị trấn Lộc Bình |
06532 | Xã Mẫu Sơn |
06535 | Xã Bằng Khánh |
06538 | Xã Xuân Lễ |
06541 | Xã Yên Khoái |
06544 | Xã Xuân Mãn |
06547 | Xã Tú Mịch |
06550 | Xã Hữu Khánh |
06553 | Xã Đồng Bục |
06556 | Xã Vân Mộng |
06559 | Xã Tam Gia |
06562 | Xã Tú Đoạn |
06565 | Xã Khuất Xá |
06568 | Xã Như Khuê |
06571 | Xã Lục Thôn |
06574 | Xã Tĩnh Bắc |
06577 | Xã Xuân Tình |
06580 | Xã Hiệp Hạ |
06583 | Xã Nhượng Bạn |
06586 | Xã Quan Bản |
06589 | Xã Sàn Viên |
06592 | Xã Đông Quan |
06595 | Xã Minh Phát |
06598 | Xã Hữu Lân |
06601 | Xã Lợi Bác |
06604 | Xã Nam Quan |
06607 | Xã Xuân Dương |
06610 | Xã Ái Quốc |
189 | Huyện Đình Lập |
06613 | Thị trấn Đình Lập |
06616 | Thị trấn N.T Thái Bình |
06619 | Xã Bắc Xa |
06622 | Xã Bính Xá |
06625 | Xã Kiên Mộc |
06628 | Xã Đình Lập |
06631 | Xã Thái Bình |
06634 | Xã Cường Lợi |
06637 | Xã Châu Sơn |
06640 | Xã Lâm Ca |
06643 | Xã Đồng Thắng |
06646 | Xã Bắc Lãng |
22. TỈNH QUẢNG NINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 184; xã: 130, phường: 43, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 184)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
193 | Thành phố Hạ Long |
06649 | Phường Hà Khánh |
06652 | Phường Hà Phong |
06655 | Phường Hà Khẩu |
06658 | Phường Cao Xanh |
06661 | Phường Giếng Đáy |
06664 | Phường Hà Tu |
06667 | Phường Hà Trung |
06670 | Phường Hà Lầm |
06673 | Phường Bãi Cháy |
06676 | Phường Cao Thắng |
06679 | Phường Hùng Thắng |
06682 | Phường Yết Kiêu |
06685 | Phường Trần Hưng Đạo |
06688 | Phường Hồng Hải |
06691 | Phường Hồng Gai |
06694 | Phường Bạch Đằng |
06697 | Phường Hồng Hà |
06700 | Phường Tuần Châu |
06703 | Xã Việt Hưng |
06706 | Xã Đại Yên |
194 | Thị xã Móng Cái |
06709 | Phường Ka Long |
06712 | Phường Trần Phú |
06715 | Phường Ninh Dương |
06718 | Phường Hoà Lạc |
06721 | Phường Trà Cổ |
06724 | Xã Hải Sơn |
06727 | Xã Bắc Sơn |
06730 | Xã Hải Đông |
06733 | Xã Hải Tiến |
06736 | Xã Hải Yên |
06739 | Xã Quảng Nghĩa |
06742 | Xã Hải Hoà |
06745 | Xã Hải Xuân |
06748 | Xã Vạn Ninh |
06751 | Xã Bình Ngọc |
06754 | Xã Vĩnh Trung |
06757 | Xã Vĩnh Thực |
195 | Thị xã Cẩm Phả |
06760 | Phường Mông Dương |
06763 | Phường Cửa Ông |
06766 | Phường Cẩm Sơn |
06769 | Phường Cẩm Đông |
06772 | Phường Cẩm Phú |
06775 | Phường Cẩm Tây |
06778 | Phường Quang Hanh |
06781 | Phường Cẩm Thịnh |
06784 | Phường Cẩm Thủy |
06787 | Phường Cẩm Thạch |
06790 | Phường Cẩm Thành |
06793 | Phường Cẩm Trung |
06796 | Phường Cẩm Bình |
06799 | Xã Cộng Hòa |
06802 | Xã Cẩm Hải |
06805 | Xã Dương Huy |
196 | Thị xã Uông Bí |
06808 | Phường Vàng Danh |
06811 | Phường Thanh Sơn |
06814 | Phường Bắc Sơn |
06817 | Phường Quang Trung |
06820 | Phường Trưng Vương |
06823 | Phường Nam Khê |
06826 | Phường Yên Thanh |
06829 | Xã Thượng Yên Công |
06832 | Xã Phương Đông |
06835 | Xã Phương Nam |
198 | Huyện Bình Liêu |
06838 | Thị trấn Bình Liêu |
06841 | Xã Hoành Mô |
06844 | Xã Đồng Tâm |
06847 | Xã Đồng Văn |
06850 | Xã Tình Húc |
06853 | Xã Vô Ngại |
06856 | Xã Lục Hồn |
06859 | Xã Húc Động |
199 | Huyện Tiên Yên |
06862 | Thị trấn Tiên Yên |
06865 | Xã Hà Lâu |
06868 | Xã Đại Dực |
06871 | Xã Phong Dụ |
06874 | Xã Điền Xá |
06877 | Xã Đông Ngũ |
06880 | Xã Yên Than |
06883 | Xã Đông Hải |
06886 | Xã Hải Lạng |
06889 | Xã Tiên Lãng |
06892 | Xã Đồng Rui |
200 | Huyện Đầm Hà |
06895 | Thị trấn Đầm Hà |
06898 | Xã Quảng Lâm |
06901 | Xã Quảng An |
06904 | Xã Tân Bình |
06907 | Xã Quảng Lợi |
06910 | Xã Dực Yên |
06913 | Xã Quảng Tân |
06916 | Xã Đầm Hà |
06919 | Xã Đại Bình |
201 | Huyện Hải Hà |
06922 | Thị trấn Quảng Hà |
06925 | Xã Quảng Đức |
06928 | Xã Quảng Sơn |
06931 | Xã Quảng Thành |
06934 | Xã Quảng Thắng |
06937 | Xã Quảng Thịnh |
06940 | Xã Quảng Minh |
06943 | Xã Quảng Chính |
06946 | Xã Quảng Long |
06949 | Xã Đường Hoa |
06952 | Xã Quảng Phong |
06955 | Xã Quảng Trung |
06958 | Xã Phú Hải |
06961 | Xã Quảng Điền |
06964 | Xã Tiến Tới |
06967 | Xã Cái Chiên |
202 | Huyện Ba Chẽ |
06970 | Thị trấn Ba Chẽ |
06973 | Xã Thanh Sơn |
06976 | Xã Thanh Lâm |
06979 | Xã Đạp Thanh |
06982 | Xã Nam Sơn |
06985 | Xã Lương Mông |
06988 | Xã Đồn Đạc |
06991 | Xã Minh Cầm |
203 | Huyện Vân Đồn |
06994 | Thị trấn Cái Rồng |
06997 | Xã Đài Xuyên |
07000 | Xã Bình Dân |
07003 | Xã Vạn Yên |
07006 | Xã Minh Châu |
07009 | Xã Đoàn Kết |
07012 | Xã Hạ Long |
07015 | Xã Đông Xá |
07018 | Xã Bản Sen |
07021 | Xã Thắng Lợi |
07024 | Xã Quan Lạn |
07027 | Xã Ngọc Vừng |
204 | Huyện Hoành Bồ |
07030 | Thị trấn Trới |
07033 | Xã Kỳ Thượng |
07036 | Xã Đồng Sơn |
07039 | Xã Tân Dân |
07042 | Xã Đồng Lâm |
07045 | Xã Hòa Bình |
07048 | Xã Vũ Oai |
07051 | Xã Dân Chủ |
07054 | Xã Quảng La |
07057 | Xã Bằng Cả |
07060 | Xã Thống Nhất |
07063 | Xã Sơn Dương |
07066 | Xã Lê Lợi |
205 | Huyện Đông Triều |
07069 | Thị trấn Mạo Khê |
07072 | Thị trấn Đông Triều |
07075 | Xã An Sinh |
07078 | Xã Tràng Lương |
07081 | Xã Bình Khê |
07084 | Xã Việt Dân |
07087 | Xã Tân Việt |
07090 | Xã Bình Dương |
07093 | Xã Đức Chính |
07096 | Xã Tràng An |
07099 | Xã Nguyễn Huệ |
07102 | Xã Thủy An |
07105 | Xã Xuân Sơn |
07108 | Xã Hồng Thái Tây |
07111 | Xã Hồng Thái Đông |
07114 | Xã Hoàng Quế |
07117 | Xã Yên Thọ |
07120 | Xã Hồng Phong |
07123 | Xã Kim Sơn |
07126 | Xã Hưng Đạo |
07129 | Xã Yên Đức |
206 | Huyện Yên Hưng |
07132 | Thị trấn Quảng Yên |
07135 | Xã Đông Mai |
07138 | Xã Minh Thành |
07141 | Xã Điền Công |
07144 | Xã Sông Khoai |
07147 | Xã Hiệp Hòa |
07150 | Xã Cộng Hòa |
07153 | Xã Tiền An |
07156 | Xã Hoàng Tân |
07159 | Xã Tân An |
07162 | Xã Yên Giang |
07165 | Xã Nam Hòa |
07168 | Xã Hà An |
07171 | Xã Cẩm La |
07174 | Xã Phong Hải |
07177 | Xã Yên Hải |
07180 | Xã Liên Hòa |
07183 | Xã Phong Cốc |
07186 | Xã Liên Vị |
07189 | Xã Tiền Phong |
207 | Huyện Cô Tô |
07192 | Thị trấn Cô Tô |
07195 | Xã Đồng Tiến |
07198 | Xã Thanh Lân |
24. TỈNH BẮC GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 206, phường: 7, thị trấn: 16)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
213 | Thị xã Bắc Giang |
07201 | Phường Thọ Xương |
07204 | Phường Trần Nguyên Hãn |
07207 | Phường Ngô Quyền |
07210 | Phường Hoàng Văn Thụ |
07213 | Phường Trần Phú |
07216 | Phường Mỹ Độ |
07219 | Phường Lê Lợi |
07222 | Xã Song Mai |
07225 | Xã Xương Giang |
07228 | Xã Đa Mai |
07231 | Xã Dĩnh Kế |
215 | Huyện Yên Thế |
07234 | Thị trấn Cầu Gồ |
07237 | Thị trấn Bố Hạ |
07240 | Thị trấn NT Yên Thế |
07243 | Xã Đồng Tiến |
07246 | Xã Canh Nậu |
07249 | Xã Xuân Lương |
07252 | Xã Tam Tiến |
07255 | Xã Đồng Vương |
07258 | Xã Đồng Hưu |
07261 | Xã Tam Hiệp |
07264 | Xã Tiến Thắng |
07267 | Xã Hồng Kỳ |
07270 | Xã Đồng Lạc |
07273 | Xã Đông Sơn |
07276 | Xã Tân Hiệp |
07279 | Xã Hương Vĩ |
07282 | Xã Đồng Kỳ |
07285 | Xã An Thượng |
07288 | Xã Phồn Xương |
07291 | Xã Tân Sỏi |
07294 | Xã Bố Hạ |
216 | Huyện Tân Yên |
07297 | Thị trấn Cao Thượng |
07300 | Thị trấn Nhã Nam |
07303 | Xã Lan Giới |
07306 | Xã Nhã Nam |
07309 | Xã Tân Trung |
07312 | Xã Đại Hóa |
07315 | Xã Quang Tiến |
07318 | Xã Phúc Sơn |
07321 | Xã An Dương |
07324 | Xã Phúc Hòa |
07327 | Xã Liên Sơn |
07330 | Xã Hợp Đức |
07333 | Xã Lam Cốt |
07336 | Xã Cao Xá |
07339 | Xã Cao Thượng |
07342 | Xã Việt Ngọc |
07345 | Xã Song Vân |
07348 | Xã Ngọc Châu |
07351 | Xã Ngọc Vân |
07354 | Xã Việt Lập |
07357 | Xã Liên Chung |
07360 | Xã Ngọc Thiện |
07363 | Xã Ngọc Lý |
07366 | Xã Quế Nham |
217 | Huyện Lạng Giang |
07369 | Thị trấn Kép |
07372 | Thị trấn NT Bố Hạ |
07375 | Thị trấn Vôi |
07378 | Xã Nghĩa Hòa |
07381 | Xã Nghĩa Hưng |
07384 | Xã Quang Thịnh |
07387 | Xã Hương Sơn |
07390 | Xã Đào Mỹ |
07393 | Xã Tiên Lục |
07396 | Xã An Hà |
07399 | Xã Tân Thịnh |
07402 | Xã Mỹ Hà |
07405 | Xã Hương Lạc |
07408 | Xã Dương Đức |
07411 | Xã Tân Thanh |
07414 | Xã Yên Mỹ |
07417 | Xã Tân Hưng |
07420 | Xã Mỹ Thái |
07423 | Xã Phi Mô |
07426 | Xã Xương Lâm |
07429 | Xã Xuân Hương |
07432 | Xã Tân Dĩnh |
07435 | Xã Đại Lâm |
07438 | Xã Thái Đào |
07441 | Xã Dĩnh Trì |
218 | Huyện Lục Nam |
07444 | Thị trấn Đồi Ngô |
07447 | Thị trấn Lục Nam |
07450 | Xã Đông Hưng |
07453 | Xã Đông Phú |
07456 | Xã Tam Dị |
07459 | Xã Bảo Sơn |
07462 | Xã Bảo Đài |
07465 | Xã Thanh Lâm |
07468 | Xã Tiên Nha |
07471 | Xã Trường Giang |
07474 | Xã Tiên Hưng |
07477 | Xã Phương Sơn |
07480 | Xã Chu Điện |
07483 | Xã Cương Sơn |
07486 | Xã Nghĩa Phương |
07489 | Xã Vô Tranh |
07492 | Xã Bình Sơn |
07495 | Xã Lan Mẫu |
07498 | Xã Yên Sơn |
07501 | Xã Khám Lạng |
07504 | Xã Huyền Sơn |
07507 | Xã Trường Sơn |
07510 | Xã Lục Sơn |
07513 | Xã Bắc Lũng |
07516 | Xã Vũ Xá |
07519 | Xã Cẩm Lý |
07522 | Xã Đan Hội |
219 | Huyện Lục Ngạn |
07525 | Thị trấn Chũ |
07528 | Xã Cấm Sơn |
07531 | Xã Tân Sơn |
07534 | Xã Phong Minh |
07537 | Xã Phong Vân |
07540 | Xã Xa Lý |
07543 | Xã Hộ Đáp |
07546 | Xã Sơn Hải |
07549 | Xã Thanh Hải |
07552 | Xã Kiên Lao |
07555 | Xã Biên Sơn |
07558 | Xã Kiên Thành |
07561 | Xã Hồng Giang |
07564 | Xã Kim Sơn |
07567 | Xã Tân Hoa |
07570 | Xã Giáp Sơn |
07573 | Xã Biển Động |
07576 | Xã Quý Sơn |
07579 | Xã Trù Hựu |
07582 | Xã Phì Điền |
07585 | Xã Nghĩa Hồ |
07588 | Xã Tân Quang |
07591 | Xã Đồng Cốc |
07594 | Xã Tân Lập |
07597 | Xã Phú Nhuận |
07600 | Xã Mỹ An |
07603 | Xã Nam Dương |
07606 | Xã Tân Mộc |
07609 | Xã Đèo Gia |
07612 | Xã Phượng Sơn |
220 | Huyện Sơn Động |
07615 | Thị trấn An Châu |
07618 | Xã Thạch Sơn |
07621 | Xã Vân Sơn |
07624 | Xã Hữu Sản |
07627 | Xã Quế Sơn |
07630 | Xã Phúc Thắng |
07633 | Xã Chiên Sơn |
07636 | Xã Giáo Liêm |
07639 | Xã Vĩnh Khương |
07642 | Xã Cẩm Đàn |
07645 | Xã An Lạc |
07648 | Xã An Lập |
07651 | Xã Yên Định |
07654 | Xã Lệ Viễn |
07657 | Xã An Châu |
07660 | Xã An Bá |
07663 | Xã Tuấn Đạo |
07666 | Xã Dương Hưu |
07669 | Xã Bồng Am |
07672 | Xã Long Sơn |
07675 | Xã Thanh Sơn |
07678 | Xã Thanh Luận |
221 | Huyện Yên Dũng |
07681 | Thị trấn Neo |
07684 | Xã Lão Hộ |
07687 | Xã Tân Mỹ |
07690 | Xã Hương Gián |
07693 | Xã Tân An |
07696 | Xã Đồng Sơn |
07699 | Xã Tân Tiến |
07702 | Xã Quỳnh Sơn |
07705 | Xã Song Khê |
07708 | Xã Nội Hoàng |
07711 | Xã Tiền Phong |
07714 | Xã Xuân Phú |
07717 | Xã Tân Liễu |
07720 | Xã Trí Yên |
07723 | Xã Lãng Sơn |
07726 | Xã Yên Lư |
07729 | Xã Tiến Dũng |
07732 | Xã Nham Sơn |
07735 | Xã Đức Giang |
07738 | Xã Cảnh Thụy |
07741 | Xã Tư Mại |
07744 | Xã Thắng Cương |
07747 | Xã Đồng Việt |
07750 | Xã Đồng Phúc |
222 | Huyện Việt Yên |
07753 | Thị trấn Bích Động |
07756 | Thị trấn Nếnh |
07759 | Xã Thượng Lan |
07762 | Xã Việt Tiến |
07765 | Xã Nghĩa Trung |
07768 | Xã Minh Đức |
07771 | Xã Hương Mai |
07774 | Xã Tự Lạn |
07777 | Xã Bích Sơn |
07780 | Xã Trung Sơn |
07783 | Xã Hồng Thái |
07786 | Xã Tiên Sơn |
07789 | Xã Tăng Tiến |
07792 | Xã Quảng Minh |
07795 | Xã Hoàng Ninh |
07798 | Xã Ninh Sơn |
07801 | Xã Vân Trung |
07804 | Xã Vân Hà |
07807 | Xã Quang Châu |
223 | Huyện Hiệp Hòa |
07810 | Thị trấn Thắng |
07813 | Xã Đồng Tân |
07816 | Xã Thanh Vân |
07819 | Xã Hoàng Lương |
07822 | Xã Hoàng Vân |
07825 | Xã Hoàng Thanh |
07828 | Xã Hoàng An |
07831 | Xã Ngọc Sơn |
07834 | Xã Thái Sơn |
07837 | Xã Hòa Sơn |
07840 | Xã Đức Thắng |
07843 | Xã Quang Minh |
07846 | Xã Lương Phong |
07849 | Xã Hùng Sơn |
07852 | Xã Đại Thành |
07855 | Xã Thường Thắng |
07858 | Xã Hợp Thịnh |
07861 | Xã Danh Thắng |
07864 | Xã Mai Trung |
07867 | Xã Đoan Bái |
07870 | Xã Bắc Lý |
07873 | Xã Xuân Cẩm |
07876 | Xã Hương Lâm |
07879 | Xã Đông Lỗ |
07882 | Xã Châu Minh |
07885 | Xã Mai Đình |
25. TỈNH PHÚ THỌ
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 273; xã: 250, phường: 14, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 273)
Mã số Code |
Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 |
2 |
227 | Thành phố Việt Trì |
07888 | Phường Dữu Lâu |
07891 | Phường Vân Cơ |
07894 | Phường Nông Trang |
07897 | Phường Tân Dân |
07900 | Phường Gia Cẩm |
07903 | Phường Tiên Cát |
07906 | Phường Thọ Sơn |
07909 | Phường Thanh Miếu |
07912 | Phường Bạch Hạc |
07915 | Phường Bến Gót |
07918 | Xã Vân Phú |
07921 | Xã Phượng Lâu |
07924 | Xã Thụy Vân |
07927 | Xã Minh Phương |
07930 | Xã Trưng Vương |
07933 | Xã Minh Nông |
07936 | Xã Sông Lô |
228 | Thị xã Phú Thọ |
07939 | Phường Trường Thịnh |
07942 | Phường Hùng Vương |
07945 | Phường Phong Châu |
07948 | Phường Âu Cơ |
07951 | Xã Hà Lộc |
07954 | Xã Phú Hộ |
07957 | Xã Văn Lung |
07960 | Xã Thanh Minh |
07963 | Xã Hà Thạch |
07966 | Xã Thanh Vinh |
230 | Huyện Đoan Hùng |
07969 | Thị trấn Đoan Hùng |
07972 | Xã Đông Khê |
07975 | Xã Nghinh Xuyên |
07978 | Xã Hùng Quan |
07981 | Xã Bằng Luân |
07984 | Xã Vân Du |
07987 | Xã Phương Trung |
07990 | Xã Quế Lâm |
07993 | Xã Minh Lương |
07996 | Xã Bằng Doãn |
07999 | Xã Chí Đám |
08002 | Xã Phong Phú |
08005 | Xã Phúc Lai |
08008 | Xã Ngọc Quan |
08011 | Xã Hữu Đô |
08014 | Xã Đại Nghĩa |
08017 | Xã Sóc Đăng |
08020 | Xã Phú Thứ |
08023 | Xã Tây Cốc |
08026 | Xã Yên Kiện |
08029 | Xã Hùng Long |
08032 | Xã Vụ Quang |
08035 | Xã Vân Đồn |
08038 | Xã Tiêu Sơn |
08041 | Xã Minh Tiến |
08044 | Xã Minh Phú |
08047 | Xã Chân Mộng |
08050 | Xã Ca Đình |
231 | Huyện Hạ Hòa |
08053 | Thị trấn Hạ Hòa |
08056 | Xã Đại Phạm |
08059 | Xã Hậu Bổng |
08062 | Xã Đan Hà |
08065 | Xã Hà Lương |
08068 | Xã Lệnh Khanh |
08071 | Xã Phụ Khánh |
08074 | Xã Liên Phương |
08077 | Xã Đan Thượng |
08080 | Xã Hiền Lương |
08083 | Xã Động Lâm |
08086 | Xã Lâm Lợi |
08089 | Xã Phương Viên |
08092 | Xã Gia Điền |
08095 | Xã Ấm Hạ |
08098 | Xã Quân Khê |
08101 | Xã Y Sơn |
08104 | Xã Hương Xạ |
08107 | Xã Cáo Điền |
08110 | Xã Xuân áng |
08113 | Xã Yên Kỳ |
08116 | Xã Chuế Lưu |
08119 | Xã Minh Hạc |
08122 | Xã Lang Sơn |
08125 | Xã Bằng Giã |
08128 | Xã Yên Luật |
08131 | Xã Vô Tranh |
08134 | Xã Văn Lang |
08137 | Xã Chính Công |
08140 | Xã Minh Côi |
08143 | Xã Vĩnh Chân |
08146 | Xã Mai Tùng |
08149 | Xã Vụ Cầu |
232 | Huyện Thanh Ba |
08152 | Thị trấn Thanh Ba |
08155 | Xã Thanh Vân |
08158 | Xã Đông Lĩnh |
08161 | Xã Đại An |
08164 | Xã Hanh Cù |
08167 | Xã Thái Ninh |
08170 | Xã Đồng Xuân |
08173 | Xã Năng Yên |
08176 | Xã Yển Khê |
08179 | Xã Ninh Dân |
08182 | Xã Quảng Nạp |
08185 | Xã Vũ Yển |
08188 | Xã Yên Nội |
08191 | Xã Phương Lĩnh |
08194 | Xã Võ Lao |
08197 | Xã Khải Xuân |
08200 | Xã Mạn Lạn |
08203 | Xã Thanh Xá |
08206 | Xã Chí Tiên |
08209 | Xã Đông Thành |
08212 | Xã Hoàng Cương |
08215 | Xã Sơn Cương |
08218 | Xã Thanh Hà |
08221 | Xã Đỗ Sơn |
08224 | Xã Đỗ Xuyên |
08227 | Xã Lương Lỗ |
233 | Huyện Phù Ninh |
08230 | Thị trấn Phong Châu |
08233 | Xã Phú Mỹ |
08236 | Xã Liên Hoa |
08239 | Xã Trạm Thản |
08242 | Xã Trị Quận |
08245 | Xã Trung Giáp |
08248 | Xã Tiên Phú |
08251 | Xã Hạ Giáp |
08254 | Xã Bảo Thanh |
08257 | Xã Phú Lộc |
08260 | Xã Gia Thanh |
08263 | Xã Tiên Du |
08266 | Xã Phú Nham |
08269 | Xã Bình Bộ |
08272 | Xã An Đạo |
08275 | Xã Tử Đà |
08278 | Xã Phù Ninh |
08281 | Xã Kim Đức |
08284 | Xã Vĩnh Phú |
08287 | Xã Hùng Lô |
234 | Huyện Yên Lập |
08290 | Thị trấn Yên Lập |
08293 | Xã Mỹ Lung |
08296 | Xã Mỹ Lương |
08299 | Xã Lương Sơn |
08302 | Xã Xuân An |
08305 | Xã Xuân Viên |
08308 | Xã Xuân Thủy |
08311 | Xã Trung Sơn |
08314 | Xã Hưng Long |
08317 | Xã Nga Hoàng |
08320 | Xã Đồng Lạc |
08323 | Xã Thượng Long |
08326 | Xã Đồng Thịnh |
08329 | Xã Phúc Khánh |
08332 | Xã Minh Hòa |
08335 | Xã Ngọc Lập |
08338 | Xã Ngọc Đồng |
235 | Huyện Cẩm Khê |
08341 | Thị trấn Sông Thao |
08344 | Xã Tiên Lương |
08347 | Xã Tuy Lộc |
08350 | Xã Ngô Xá |
08353 | Xã Phương Xá |
08356 | Xã Phượng Vĩ |
08359 | Xã Đồng Cam |
08362 | Xã Thụy Liễu |
08365 | Xã Phùng Xá |
08368 | Xã Sơn Nga |
08371 | Xã Sai Nga |
08374 | Xã Tùng Khê |
08377 | Xã Tam Sơn |
08380 | Xã Văn Bán |
08383 | Xã Cấp Dẫn |
08386 | Xã Thanh Nga |
08389 | Xã Xương Thịnh |
08392 | Xã Phú Khê |
08395 | Xã Sơn Tình |
08398 | Xã Yên Tập |
08401 | Xã Hương Lung |
08404 | Xã Tạ Xá |
08407 | Xã Phú Lạc |
08410 | Xã Tình Cương |
08413 | Xã Chương Xá |
08416 | Xã Hiền Đa |
08419 | Xã Văn Khúc |
08422 | Xã Yên Dưỡng |
08425 | Xã Cát Trù |
08428 | Xã Điêu Lương |
08431 | Xã Đồng Lương |
236 | Huyện Tam Nông |
08434 | Thị trấn Hưng Hóa |
08437 | Xã Vực Trường |
08440 | Xã Hiền Quan |
08443 | Xã Hương Nha |
08446 | Xã Thanh Uyên |
08449 | Xã Xuân Quang |
08452 | Xã Tứ Mỹ |
08455 | Xã Văn Lương |
08458 | Xã Hùng Đô |
08461 | Xã Phương Thịnh |
08464 | Xã Tam Cường |
08467 | Xã Cổ Tiết |
08470 | Xã Quang Húc |
08473 | Xã Hương Nộn |
08476 | Xã Tề Lễ |
08479 | Xã Thọ Văn |
08482 | Xã Dị Nậu |
08485 | Xã Hồng Đà |
08488 | Xã Dậu Dương |
08491 | Xã Thượng Nông |
237 | Huyện Lâm Thao |
08494 | Thị trấn Lâm Thao |
08497 | Xã Tiên Kiên |
08500 | Xã Xuân Lũng |
08503 | Xã Hy Cương |
08506 | Xã Chu Hóa |
08509 | Xã Xuân Huy |
08512 | Xã Thạch Sơn |
08515 | Xã Thanh Đình |
08518 | Xã Sơn Vi |
08521 | Xã Hợp Hải |
08524 | Xã Sơn Dương |
08527 | Xã Cao Xá |
08530 | Xã Kinh Kệ |
08533 | Xã Vĩnh Lại |
08536 | Xã Tứ Xã |
08539 | Xã Bản Nguyên |
238 | Huyện Thanh Sơn |
08542 | Thị trấn Thanh Sơn |
08545 | Xã Thu Cúc |
08548 | Xã Thạch Kiệt |
08551 | Xã Thu Ngạc |
08554 | Xã Kiệt Sơn |
08557 | Xã Đồng Sơn |
08560 | Xã Lai Đồng |
08563 | Xã Sơn Hùng |
08566 | Xã Tân Phú |
08569 | Xã Mỹ Thuận |
08572 | Xã Địch Quả |
08575 | Xã Giáp Lai |
08578 | Xã Tân Sơn |
08581 | Xã Thục Luyện |
08584 | Xã Võ Miếu |
08587 | Xã Thạch Khoán |
08590 | Xã Xuân Đài |
08593 | Xã Minh Đài |
08596 | Xã Văn Luông |
08599 | Xã Xuân Sơn |
08602 | Xã Cự Thắng |
08605 | Xã Tất Thắng |
08608 | Xã Long Cốc |
08611 | Xã Văn Miếu |
08614 | Xã Cự Đồng |
08617 | Xã Kim Thượng |
08620 | Xã Tam Thanh |
08623 | Xã Thắng Sơn |
08626 | Xã Vinh Tiền |
08629 | Xã Tân Minh |
08632 | Xã Hương Cần |
08635 | Xã Khả Cửu |
08638 | Xã Đông Cửu |
08641 | Xã Tân Lập |
08644 | Xã Yên Lãng |
08647 | Xã Yên Lương |
08650 | Xã Thượng Cửu |
08653 | Xã Lương Nha |
08656 | Xã Yên Sơn |
08659 | Xã Tinh Nhuệ |
239 | Huyện Thanh Thủy |
08662 | Xã Đào Xá |
08665 | Xã Thạch Đồng |
08668 | Xã Xuân Lộc |
08671 | Xã Tân Phương |
08674 | Xã La Phù |
08677 | Xã Sơn Thủy |
08680 | Xã Bảo Yên |
08683 | Xã Đoan Hạ |
08686 | Xã Đồng Luận |
08689 | Xã Hoàng Xá |
08692 | Xã Trung Thịnh |
08695 | Xã Trung Nghĩa |
08698 | Xã Phượng Mao |
08701 | Xã Yến Mao |
08704 | Xã Tu Vũ |
Nội dung bài viết:
Bình luận