Lương tối thiểu vùng tiếng anh là gì?

1.Mức lương tối thiểu vùng trong tiếng anh?

 Region-Based Minimum Wage – tên gọi, tạm dịch sang tiếng Anh  là Region-Based Minimum Wage.  

 Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thương lượng và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm số giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành tiêu chuẩn công việc hoặc công việc.

lương tối thiểu vùng tiếng anh là gì

lương tối thiểu vùng tiếng anh là gì

 

 

2.Nguyên tắc áp dụng  lương tối thiểu vùng theo địa bàn 

  1. Doanh nghiệp hoạt động ở địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định của địa bàn đó. Trường hợp công ty có các đơn vị, chi nhánh hoạt động trên nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định của địa bàn đó.  2. Doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp, khu chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu vùng cao nhất. 
  2. Doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn đã đổi tên, chia tách  tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn trước khi  đổi tên, chia tách cho đến khi Chính phủ có quy định mới. 
  3. Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn được thành lập mới từ một  hoặc nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì  mức lương tối thiểu vùng áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu vùng cao nhất. 

 

 Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn là thành phố trực thuộc tỉnh được thành lập mới từ  địa bàn hoặc các địa bàn thuộc vùng IV thì áp dụng lại mức lương tối thiểu vùng quy định đối với  thành phố trực thuộc tỉnh còn lại. 

  Mức lương tối thiểu vùng tại Việt Nam 

  1. Quy định về mức lương tối thiểu vùng  đối với người lao động làm việc trong công ty như sau: 

 

  1. a) Mức 4.420.000 đồng/tháng, áp dụng đối với công ty hoạt động trên địa bàn thuộc Vùng I.  
  2. b) Mức 3.920.000 đồng/tháng, áp dụng đối với công ty hoạt động trên địa bàn thuộc Vùng II.  c) Mức 3.430.000 đồng/tháng áp dụng đối với công ty hoạt động trên địa bàn  vùng III.  
  3. d) Mức 3.070.000 đồng/tháng, áp dụng đối với công ty hoạt động trên địa bàn thuộc Vùng IV.  
  4. Địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng được xác định theo đơn vị hành chính cấp huyện, quận,  thành phố và tỉnh. (Theo Nghị định số: 90/2019/NĐ-CP)




Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo