Danh sách ngành, nghề cấm kinh doanh và ngành nghề kinh doanh có điều kiện 

1. Đầu tư, ngành nghề  có điều kiện là gì? 

Ngành, nghề (hay còn gọi là lĩnh vực) đầu tư kinh doanh có điều kiện và doanh nghiệp được hiểu là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư thương mại đó phải đáp ứng  các điều kiện vì lý do an ninh quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội và cộng đồng sức khỏe. 

 Để có thể đầu tư vào công ty thuộc lĩnh vực, ngành nghề có điều kiện, nhà đầu tư  phải tuân thủ các yêu cầu  đáp ứng  điều kiện  đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề  đó. 

 Điều kiện phải có trong kinh doanh: 

 Giấy phép kinh doanh; 

 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; 

 Chứng chỉ hành nghề; 

 Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; 

 Xác nhận vốn pháp định; 

 Các phê duyệt khác từ các cơ quan chính phủ có liên quan; 

 Các yêu cầu khác mà công ty phải đáp ứng hoặc phải có  được  quyền kinh doanh trong lĩnh vực này hoặc thương mại mà không cần chứng nhận hoặc chấp thuận dưới bất kỳ hình thức nào của cơ quan nhà nước thích hợp. 

2. Danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh và ngành nghề kinh doanh có điều kiện 

lĩnh vực kinh doanh có điều kiện không
lĩnh vực kinh doanh có điều kiện không

 Về chính sách đầu tư của công ty: nhà đầu tư có quyền thực hiện hoạt động đầu tư  trong ngành, lĩnh vực mà pháp luật không cấm đầu tư, đồng thời nhà đầu tư cũng có quyền tự  quyết định hoạt động đầu tư của mình theo quy định của Luật này. . hơn các luật  khác  có liên quan. Theo đó, nhà đầu tư có quyền tiếp cận và sử dụng  vốn tín dụng, sử dụng đất đai, quỹ hỗ trợ và các nguồn lực khác theo quy định của pháp luật.  

 

 Tuy nhiên, để bảo đảm an ninh quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, đạo đức xã hội và sức khỏe của cộng đồng, pháp luật cũng quy định những ngành, nghề cấm kinh doanh, cấm đầu tư  có điều kiện. 

 Ngành, Nghề Cấm Đầu Tư Kinh Doanh 

 Đầu tiên. Các hoạt động đầu tư  sau đây bị cấm: 

 

 (a) Mua bán chất ma túy được quy định tại Phụ lục 1 của Luật Đầu tư 2014; 

 

 (b) Mua bán hóa chất và khoáng sản quy định tại Mục 2 của Luật Đầu tư 2014; 

 

  1. c) Buôn bán mẫu vật  thực vật, động vật hoang dã  quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực  vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật  động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm I  từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật Đầu tư 2014; 

 

  1. d) Kinh doanh mại dâm; 

 

 đ) Mua bán người, mô, bộ phận cơ thể người; 

 

  1. e) Hoạt động thương mại liên quan đến nhân bản người.  
  2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại  điểm a, b, c khoản 1 Điều 6 Nghị định 78 trong lĩnh vực phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm,  tội phạm,  quốc phòng, an ninh phải tuân thủ các quy định của chính phủ.  
  3. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện 

 Đầu tiên. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng các điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh, trật tự,  xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.  

  1. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục 4  Luật Đầu tư 2014.  
  2. Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại khoản 2 Điều này được quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh. 
  3. Điều kiện đầu tư kinh doanh  được quy định phù hợp với mục đích quy định tại khoản 1 Điều này và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian và chi phí tuân thủ cho nhà đầu tư.  
  4. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư  đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh đó phải được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. 
  5. Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và theo dõi điều kiện đầu tư kinh doanh.

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo