"Làm Từ Thiện" trong Tiếng Anh là gì?

1.TỪ THIỆN TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, VÍ DỤ TRONG TIẾNG ANH:

- Trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng động từ Làm từ thiện /duː tʃær.ə.ti /wɜːk/ để nói về một tổ chức từ thiện. Để làm công việc từ thiện được hình thành từ động từ faire: làm và từ công việc từ thiện: công việc từ thiện, giúp đỡ người khác.

- Là cụm động từ, Làm từ thiện chủ yếu làm thành phần chính của vị ngữ tạo thành câu. Trong quá trình chia động từ, chúng ta sẽ chia động từ to do. Cụ thể hơn, "Làm từ thiện" là: được làm công việc từ thiện, và ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ sẽ là: Đã làm công việc từ thiện và Đã làm công việc từ thiện. Để nói về “Làm công việc từ thiện”, chúng ta thêm “-s” vào sau danh từ “công việc” và chúng ta có: Làm công việc từ thiện.

 - Theo định nghĩa tiếng Anh:If we do charity work, we will organize and participate in useful social activities that, through that activity, will create something useful for society, for people who have difficulties in life. Some examples for doing charity work are donating blood, making lanterns for young children, teaching free for poor children, etc.

 - Dịch ra Tiếng Anh: Việc làm từ thiện là những việc làm mà chúng ta sẽ tổ chức, tham gia các hoạt động xã hội có ích mà thông qua hoạt động đó sẽ tạo nên một điều gì có ích cho xã hội, cho mọi người gặp khó khăn trong cuộc sống. Một số ví dụ cho việc làm từ thiện như là hiến máu, làm đèn ông sao cho trẻ nhỏ, dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo,...

  - Để hiểu hơn về làm từ thiện trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 Alex regularly does charity work by donating books and toys to poor and mountainous children. He is indeed a nice guy.

Alex thường xuyên làm từ thiện, mua tặng sách và đồ chơi cho trẻ em nghèo miền núi. Anh ấy thực sự là một chàng trai tốt.

Smith was a great philanthropist. He has done charity work for the past 20 years such as donating money to build a hospital or participating in more than 100 blood donation sessions.

Smith là một nhà từ thiện vĩ đại. Ông ấy đã làm từ thiện trong suốt 20 năm qua như ủng hộ tiền xây bệnh viện hay tham gia hơn 100 buổi hiến máu nhân đạo.

If you want more opportunities to have a scholarship to study abroad, you must participate in more social activities such as doing charity work, attending workshops, etc.Nếu muốn có nhiều cơ hội có học bổng du học, bạn phải tham gia nhiều hoạt động xã hội hơn như làm từ thiện, tham gia hội thảo, v.v.

 I once did charity work by taking part in a charity run. I have completed a charity run with the proceeds going to build orphanages. It not only gives me health but also joy because I have done something for this life.

Tôi đã từng làm từ thiện bằng cách tham gia một cuộc chạy bộ từ thiện. Tôi đã hoàn thành một cuộc chạy từ thiện với số tiền thu được để xây dựng các trại trẻ mồ côi. Nó không chỉ mang lại cho tôi sức khỏe mà còn là niềm vui vì tôi đã làm được điều gì đó cho cuộc đời này.

 Now you can do charity work through things like: Taking part in a charity run,Donating blood,organizing a charity shop Secret Santa,Selling or donating your unwanted gifts.

Giờ đây, bạn có thể làm từ thiện thông qua những việc như: Tham gia chạy bộ từ thiện, Hiến máu, tổ chức cửa hàng từ thiện Bí mật ông già Noel, Bán hoặc tặng những món quà không cần đến nữa của bạn. 

Have you ever done charity work, Lucia?

Bạn đã bao giờ làm việc từ thiện chưa, Lucia?

Làm Từ Thiện Trong Tiếng Anh Là Gì
Làm Từ Thiện Trong Tiếng Anh Là Gì

2.MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN LÀM TỪ THIỆN TRONG TIẾNG ANH.

- Bên cạnh cụm từ Do charity work, chúng ta còn có thể biết đến một số cụm từ sau cũng liên quan đến chùm từ vựng này:

 Từ vựng

Ý nghĩa

Charity

Việc thiện

Charity fund

Quỹ cứu tế

Charity-school

Trường trẻ em mồ côi

Donations

Quyên góp

Charity rice shop

Quán cơm từ thiện

Charity drugs

Phát thuốc từ thiện

Helping poor

Giúp đỡ người nghèo

Solidarity

Tinh thần đoàn kết

Build a charitable house

Xây nhà từ thiện

Blood donation 

Hiến máu nhân đạo

Teaching charity

Dạy học từ thiện

Distribute charity rice

Phát gạo từ thiện

Charity medical examination

Khám bệnh từ thiện

Making charity road

Làm đường từ thiện

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo